Giáo án Số học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I

1.1.Kiến thức :

 - Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết).

1.2.Kĩ năng:

 -Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.

1.3.Thái độ

 - Bước đầu tập suy luận đơn giản.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 13: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 13 Tuần 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức : - Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết). 1.2.Kĩû năng: -Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. 1.3.Thái độ - Bước đầu tập suy luận đơn giản. 2.TRỌNG TÂM: - Cách đặt tên đường thẳng - Khi nào thì AM+ MB = AB 3. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu. HS: Thước thẳng, compa. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức: .6a1……………………………………………………..;6a2…………………………………………… 4.2. Kiểm tra bài cũ: Không. 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 1/ Kiểm tra việc lĩnh hội một số kiến thức trong chương của HS : Câu hỏi: HS1: Cho biết khi đặt tên một đường thẳng có mấy cách, chỉ rõ từng cách, vẽ hình minh hoạ? HS2: -Khi nào nói 3 điểm A, B, C thẳng hàng? -Vẽ ba điểm A; B; C thẳng hàng? -Trong 3 điểm đó, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Hãy viết đẳng thức tương ứng HS3: Cho hai điểm M; N -Vẽ đường thẳng aa' đi qua hai điểm đó. -Vẽ đường thẳng xy cắt đường thẳng a tại trung điểm I của đoạn thẳng MN. Trên hình có những đoạn thẳng nào? Kể một số tia trên hình , mốt số tia đối nhau? Câu hỏi bổ sung: Nếu đoạn MN = 5 cm thì trung điểm I cách M, cách N bao nhiêu cm? Hoạt động 2: Luyện tập: C a A C B A B Ÿ Ÿ Ÿ A Ÿ Ÿ A Ÿ y B A x y m (m> 0) Ÿ M Ÿ Ÿ K O Ÿ Bài 2: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau để được câu đúng : a/ Trong ba điểm thẳng hàng . . . . . . . điểm nằm giữa hai điểm còn lại. b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua ……………… c/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là ……………của hai tia đối nhau. d/ Nếu ………………………. thì AM + MB = AB. e/ Nếu MA = MB = thì ………………… ( GV viết đề bài lên bảng phụ, cho HS lên dùng bút khác màu điền vào chỗ trống) HS cả lớp kiểm tra, sửa sai nếu cần. Bài 3: Đúng hay sai? a/ Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B. (S). b/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B. (Đ) c/ Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B. (S) d/ Hai tia phân biệt là hai tia không có điểm chung . (S) e/ Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng. (Đ) f/ Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau. (S) h/ Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song . (Đ). Bài 4: Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy ( không đối nhau). -Vẽ đường thẳng aa' cắt hai tia đó tại A; B khác O. -Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A; B. Vẽ tia OM. -Vẽ tia ON là tia đối của tia OM. a/ Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình? b/ Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình? c/ trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không? 1/ Ôn tập lý thuyết: Khi đặt tên đường thẳng có 3 cách: Cách 1: dùng 1 chữ cái in thường. a Cách 2: Dùng 2 chữ cái in thường. x y A B Ÿ Ÿ Cách 3: Dùng 2 chữ cái in hoa. -Ba điểm A; B; C thẳng hàng khi ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Ÿ Ÿ Ÿ A B C -Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Ÿ Ÿ a M N a’ I x y AB + BC = AC Trên hình có: -Những đoạn thẳng MI; IN; MN -Những tia: Ma; IM (Ia) Na’; Ia’ ( hay IN). Cặp tia đối nhau: Ia và Ia’ Ix và Iy … 2/ Luyện tập: B O A N B M A x N n m b a I B Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ N O A M B a’ y x a 4.4. Củng cố và luỵên tập: : * Bài học kinh nghiệm Qua các bài tập đã làm em rút ra bài học kinh nghiệm gì? Khi vẽ hình chú ý không nên vẽ hình đặc biệt. 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Về nhà hiểu, thuộc, nắm vững lí thuyết trong chương. Tập vẽ hình, kí hiệu hình cho đúng. Làm các bài tập trong SBT: 51; 56; 58; 63; 64; 65 tr.105. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp ĐDDH+ thiết bị

File đính kèm:

  • docTiet 3.doc
Giáo án liên quan