Bài giảng Tiết 105 -106 : ôn tập chương 3

H1: Phân số là gì ? Viết dạng tổng quát. Làm bài tập

S=

H2: Nêu qui tắc phép nhân phân số. Công thức ?

GV : Làm BT 152/SBT

doc13 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 105 -106 : ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ày ; cả lớp nhận xét, góp ý * GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 - Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 - Những số chia hết cho cả 2 và 5 là gì? Cho ví dụ - Những số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 cho ví dụ - HS phát biểu theo đúng SGK Bài tập 1 : Điền số vào dấu * để : a) 6* 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b) *53* chia hết cho 2,3,5 và 9 c) *7* chia hết cho 15 bài tập 2 : Chứng tỏ tổng số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 GV : 3 số tự nhiên liên tiếp có dạng như thế nào ? à Muốn 1 số chia hết cho 3 thì ta phải viết nó có dạng như thế nào? => 3.k GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8 Câu 8 : Các điểm giống nhau và khác nhau của số nguyên số và hợp số (Có thể Gv cho vài học sinh nhắc lại hai định nghĩa trên rồi rút ra nhận xét ) Tích hai số nguyên tố thì phải <= nhiều hơn 2 ước (hai ước đã có là SNT đó ) đó là hợp số Câu 9 : GV chuẩn bị bảng phụ, yêu cầu HS điền vào chổ trống ( bảng phụ giống SGK ) Bài tập cũng cố Tìm số tự nhiên x biết a) 70x, 84x và x>8 b) x 12, x 25, x 30 và 0<x<500 Tiết 2 : * Sửa bài cũng cố tiết 1 a) 70x, 84x và x>8 àBiểu diễn bài toán trên dưới dạng tìm ƯC hoặc BC - Tìm ƯC thông qua tìm ƯCNN b) b) x 12, x 25, x 30 và 0<x<500 tương tự ở bài a gọi 1 Hs lên trình bày. * Oân tập về rút gọn phân số, so sánh phân số GV : muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? => Chia cả tử và mẫu cho cùng một ước chung (# ) của chúng GV : thường phải đưa phân số về phân số tối giản (bằng cách chia cho UCLN) GV gọi HS lên trình bày, HS dưới lớp nhận xét * So sánh phân số : a) và ; và b) và ; và GV nhắc lại cho HS các cách so sánh C1 : Rút gọn à qui đồng mẫu dương à so sánh tử C2 : Qui đồng tử à so sánh mẫu . C3 : Sd t/c bắc cầu để so sánh (thường là so sánh với 0 hoặc với 1) * Bài tập phần trắc nghiệm a) Cho A/ 15 B/ 25, C/-15 D/-25 b) Kết quả rút gọn phân số A/ -7 B/ 1 C/ 37 D/ 2 c) Trong các phân số sau : , , , phân số lớn nhất là : A/ , B/, C/, D/ d) 72x ; 54x và x lớn nhất và x là: A/ 9, B/ 12 C/ 18, D/ 24 Sửa bài 174/67 So sánh A và B A= B= s/d tính chất * Ôn tập các qui tắc và tính chất của phép toán Phép cộng và nhân có số tự nhiên, số nguyên, phân số đều có chung tính chất nào ?. => g/h, k/h, pp. Khác nhau : a+0 = a / a.0 = 0 a.1 = a sửa bài 171/67 GV gọi lầm lượt hai hoặc 3 HS lên cùng thực hiện, HS dưới lớp cùng làm, so sánh và nhận xét B/ Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc C/ S/d t/c phối để giải, lưu ý khi đặt dấu ra ngoài C = 1,7.2,3 + 1,7.(-3,7)-1,7.3 -0,17 : 0,1 = 1,7.2,3 + 1,7.(-3,7)-1,7.3 -0,17.10 = 1,7.2,3 + 1,7.(-3,7)-1,7.3 -1,7.1 D/ Lưu ý HS đổi các hổn số, số thập phân có cùng một giá trị với số hữu tỉ để s/d t/c pp E/ có thể GV nhắc lại công thức về lũy thừa Xm.xn = xm+n (Xm)n = xm.n Xm : xn = xm-n (mn) = bài 169/66 * GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4,5 - GV cho HS trả lời tại chổ Câu 5/66 GV cho HS tự phát biểu và ghi lại vào tập Sửa bài 172/67 GV cho 2HS đọc đề bài Cũng cố các dạng toán trắc nghiệm 1/ Viết hổn số dưới dạng phân số A/ , B / , C / , D/ 2/ Tính : A/, B / 0, C / , D/ 3/ Tính : A/ , B/ , C/ , D/ Gv cho HS hoạt đông theo nhóm, sau đó mỗi nhóm trả lời 1 câu . Tiết 3 : Ôn tập các phép tính . Tính : a) b) c) d) GV cho HS tự làm vào tập, sau đó gọi 4 HS lên trình bày GV yêu cầu HS giải thích khi biến đổi . Aùp dụng tính chất g/h và k/h d/ Aùp dụng tính chấ phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 2 : Tính giá trị các biểu thức : A= B= C= D = GV : các em có nhận xét gì về biểu thức A? à Em có nhận xét gì về biểu thức B? Chú ý phân biệt thừa số và phân số trong hổn hợp số 5 GV : thực hiện thế nào cho Hợp lí . C/ Hãy đổi hổn hợp số, số thập phân ra phân số D/ Thứ tự phép tính Oân tập về toán tìm x 1/ 2/ 3/ 4/ GV h/d xét phép nhân trước à tìm lũy thừa chưa biết => xét tiếp phép cộng, từ đó tìm x . Tiết 4 : Oân tập các dạng toán đố 1/ Điền vào chổ trống a) Muốn tìm của số b cho trước ta tính ....(với m,n ....) b) Muốn tìm một số khi biết của nó bằng a, ta tính.....(....) GV cho HS phát biểu và ghi tập 2/ GV đưa ra bảng phụ. Điền dấu vào ô thích hợp Đ S a) của 120 là 96 x b)của x là (-150) thì x=-100 x c) Tỉ số của 25cm và 2m là x d) Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là 20% x * GV đưa ra bài toán đố lên bảng. Một lớp học có 40 hs gồm ba loại : giỏi, kha, ttung bình. Số hs trung bình chiếm 35%số học sinh cả lớp, số học sinh khá bẳng số học sinh còn lại . a) Tính học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số phần trăm của HS khá và giỏi so với hs cả lớp . GV : Tính lần lượt số hs à TB học sinh còn lại à hs khá à hs giỏi. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hs khá so với cả ta làm như trên? Bài tập 2 : ở lớp 6A có hs giỏi HKI bằng số hs cả lớp. Cuối năm có thêm 5 hs giỏi nên số hs nên số hs bằng số hs cả lớp. Tính số hs cả lớp . * GV h/d hs vẽ sơ đồ ? Số hs giỏi thêm vào chiếm bao nhiêu phần của hs cả lớp ? tính ntn ? => => đưa về dạng toán 2 Bài 3 : (bài 175/67) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể, một mình vòi A chỉ mất 4 giờ 30 phút, còn mình vòi B chảy mất 2 giờ 15 phút. Hỏi hai vòi chảy sau bao lâu bể đầy GV yêu cầu hs tóm tắt đề ? GV Nếu chảy riêng một mình vòi A và B chảy bao lâu bể đầy? à trong một giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần bể. Câu 1 : a) : thuộc ; : không thuộc : Tập hợp con ; : tập rỗng : Giao của hai tập hợp VD : 5 N ; -5 N N Z N Z = N A= { x N / x + 1 = 0} Tập A = 168/66 ; 0N ; 3,275 N C Z = N ; N Z 170/67 C L = Bài tập thêm : a) (Đ) vì b) (3-7) (Đ) vì 3-7 =-4 Z c) (S) vì Z d) N Z (Đ) e) Ư(5) B(5) = (S) {Ư(5) B(5) = {5}} {1,5} {0,5,10…} f) ƯCLN (a,b) ƯC (a,b) (Đ) Câu 7 : - Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 Ví dụ : 10,30,100, …. - Những số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2,3,5,9 - VD : 180, 4230, …. Bài tập 1 : a) 642; 672 b) 1530 c) 375; 675 ; 975 270; 570 ; 870 Bài tập 2 : gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là : n ; n+1, n+2 Ta có : n + n+1+n+2 = 3n + 3 = 3(n+1)3 Câu 8 : - Giống : SNT và HS đều là các số tự nhiên lớn hơn 1 - Khác : + SNT chỉ có hai ước 1 và chính nó + HS có nhiều hơn hai ước - tích của hai số nguyên tố là một hợp số Ví dụ : 3.5 = 15 15 là hợp số Câu 9 : Cách tìm ƯCLN BCNN - Phân tích các số ra thừa số nguyên tố - Xét các thừa số nguyên tố Chung Chung, riêng - Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất 70x, 84x và x>8 x ƯC (70,84) và x >8 ƯCLN (70,84) = 2.7 = 14 ƯC (70,84) = Ư(14) = {1,2,7,14} àx = 14 (14>8) x 12, x 25, x 30 và 0<x<50 xBC (12,25,30) và 0<x<500 BCNN ( 12,25,30) = 300 BC (12,25,30) = B (300) = {0,300,600....} à x = 300 (vì 0<300<500) Bài tập 1 : Rút gọn các phân sau a) ; b) c) ; d) bài tập 2 : So sánh phân số a) b) c) Bài 3 : Trắc nghiệm a) C/ -15 b) B / 1 c) A/ d) C/ 18 Bài 174/67 (1) (2) (1) + (2) => > Vậy A>B Ôn tập về các phép toán và tính chất Sử dụng để tính nhanh, tính hợp lý một giá trị biểu thức Bài 174/67 A = 27+46+79+34+53 = (27+53) +(46+34) +79 = 80+80+79=239 B = -377-(98-277) = -377-8+277 = (-377+277)-98 = -100-98 = -198 C = 1,7.2,3 + 1,7.(-3,7)-1,7.3 -0,17 : 0,1 = -1,7.(2,3+3,7+3+1) = -1,7.10 = -17 D/ = = E = = = 2.5 = 10 Câu 4/66 - Hiệu hai s tự nhiên là hai số tự nhiên nếu SBT ST - Hiệu haisố nguyên luôn là một số nguyên . VD : 15-7=8 ; 12-23=11 Câu 5/66 - Thương của haisố tự nhiên cũng là tự nhiên nếu SCB SC ( SC # 0) VD : 27 :9 = 3 - Thương hai phân số luôn là phân số VD : Bài tập 172/67 Gọi x là số học sinh lớp 6C. Số kẹo đã chia là : 60-13=47 (chiếc) Vậy x Ư(47) và x>13 Mà 47 là SNT => x = 47 KL : số HS lớp 6C là 47 HS Bài tập : khoanh tròn vào câu đúng nhất 1 C/ 2. A/ 3. C/ 4. C/ Bài 1 : a) b) c) d) Bài 2 :Tính giá trị của các biểu thức A = B = C/ D= Toán tìm x : 1/ 2/ 4/ Oân tập các dạng toán đố : a) Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. (với m,n N, n #0) c/ Muốn tìm một số khi biết củabằng a, ta tính a: (với m,n N*) 2/ a) Đ vì b) c) 2m = 200 cm d) Bài 1: số HS trung bình của lớp là : 40.35%= Số hs khá giỏi của lớp 40-14 = 26 hs Số hs sinh khá của lớp là Số hs giỏi của lớp là : 26-16 = 10 hs Tỉ số phần trăm của hs khá so vơi hs lớp Tỉ số phần trăm của hs giỏi so với hs lớp : Bài 2 : HS giỏi HKI : lớp HS giỏi HKII : lớp Giải : Phân số chỉ 5 hs : Số hs cả lớp là : ĐS : 45 hs Bài 3 : 175/67) Chảy bể : vòi A mất 4h. Vòi B mất 2 Hỏi cả hai vòi chảy cùng thì bao lâu đầy bề. Giải : Trong 1 giờ vòi A chảy : .4= (bể) Trong 1 giờ vòi B chảy : .2= ( bể) Trong 1 giờ cả hai vòi chảy được += = (bể) Vậy nếu 2 vòi cùng chảy thì sau 3 giờ bể đầy. Đáp số : 3 giờ IV. Cũng cố – dặn dò - HS về nhà xem lại các câu lý thuyết đã ôn tập. Xem lại các bài tập đã được giải và tự trình bày lại . - Dặn dò : tiết sau kiểm tra HKII

File đính kèm:

  • doctoanbosung.doc
Giáo án liên quan