Giáo án Số học 6 - Tuần 17-18

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

+ HS biết cộng hai số nguyên khác dấu

( Phân biệt được với phép cộng 2 số nguyên cùng dấu)

+ H/s hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng

 2. Kỹ năng:

+ H/s thực hành thành thạo phép cộng 2 số nguyên khác dấu

+ Bước đầu biết diễn đạt .

 3. Thái độ:

+ Có ý thức liên hệ kiến thức với thực tiễn.

II. Chuẩn bị:

 - Thầy: Trục số ; phấn màu ; thước thẳng.

 - Trò : Ôn kiến thức cơ bản và bài tập theo HD giờ trước.

III. Phương pháp: Phương pháp đặt vấn đề, đàm thoại gợi mở, tư duy, luyện tập.

 

doc26 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 17-18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh trũn chữ cỏi A, B, C hoặc D đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Cho 2x = 50, thỡ x bằng: A. 100 B. 25 C. 52 D. 48 Cõu 2: Cho ba điểm khụng thẳng hàng. Số đường thẳng phõn biệt đi qua hai trong ba điểm đú là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh 2013. 75 + 25. 2013 là: A. 201030 B. 211300 C. 201300 D. 200130 Cõu 4: Trong cỏc số 2; 21; 25; 33 số nào là số nguyờn tố ? A. 33 B. 2 C. 25 D. 21 Cõu 5: Cho cỏc số: 2790, 3402, 4580, 2130. Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 A. 2130 B. 4580 C. 2790 D. 3402 Cõu 6: Kết quả của phộp tớnh (-13) + (-28) là: A. - 41 B. 41 C. 15 D. -15 Cõu 7: Cho tập hợp A = { 0; 1; 2 } khẳng định nào sau đõy đỳng A. 0 A B. 0 A C. 0 A D. 2 A Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh 34.33 là: A. 3 B. 312 C. 37 D. 1 Cõu 9: Kết quả của phộp tớnh 99: 95 là: A. 914 B. 184 C. 945 D. 94 Cõu 10: Hiệu nào sau đõy chia hết cho 7 ? A. 63 – 29 B. 84 – 34 C. 63 – 20 D. 35 – 14 Cõu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết MA = 3cm. Khẳng định nào sai trong cỏc khẳng định sau: A. Điểm M là trung điểm của đoạn AB B. MB = 9cm C. MB = 3cm D. AB = 2MB Cõu 12: Nếu AM + MB = AB và AM = MB thỡ: A. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB B. Điểm M nằm giữa A và B C. Điểm A nằm giữa M và B D. Điểm B nằm giữa M và A II-Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh. (1,5điểm) a) 125 + ( 48 – 23 ) b) 32 . 25 + 32 . 35 c) 21 . 63 + 21 . 37 – 100 Bài 2: Tỡm x N, biết: (1,0 điểm) a) x + 18 = 48 b) x . 27 = 29 Bài 3: Tỡm số tự nhiờn x biết 60 x ; 80 x và 5 < x < 15 (1,0 điểm) Bài 4: Số học sinh trường THCS Huỳnh Phan Hộ đầu năm nay trong khoảng 500 đến 1000 em. Biết rằng khi dự lễ xếp hàng 10, hàng 20, hàng 29 em thỡ đều vừa đủ hàng. Hóy tớnh số học sinh của trường ? (1,5 điểm) Bài 5: Trờn tia Ox lấy hai điểm AB sao cho OA = 6 cm , OB = 3 cm. (2,0điểm) a) Điểm B cú nằm giữa hai điểm O và A khụng ? vỡ sao ? b) So sỏnh OB và AB c) Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng OA khụng ? Vỡ sao ? ĐÁP ÁN I- Trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng cho 0,25 điểm Cõu Mó đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 187 B B A B A D A C D D C C 277 A B B B C C C D A D D A 311 B A B A C A C B D D C D 401 B D C B C A C A D D B A II- Tự luận: Bài Phần Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ 1 a) 212 + ( 49 – 21 ) = 212 + 28 = 240 0,5 b) 2 . 15 + 2 . 35 = 2 . (15 + 35) = 8 . 50 = 400 0,5 c) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 = 17 (85 + 15 ) – 120 = 17 . 100 – 120 = 1700 – 120 = 1580 0,5 2 a x + 25 = 75 x = 75 – 25 x = 50 Vậy x = 50 0,5 b x . 3 = 3 x = 37: 35 x = 32 x = 9 0,5 3 Theo bài ra x UC (112, 140) và 10 < x < 20 UCLN(112, 140) = 22.7 = 28 U(28) = {1,2,4,7,14,28} Vậy chọn x = 14 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Gọi x là số học sinh của trường (x nguyờn dương) Số học sinh xếp thành hàng 10, 15, 19 vừa đủ hàng nờn xBC(10,15,19) và 500 < x < 1000 10=2.5 15=3.5 19 = 19 BCNN(10,15,19)= 2.3.5.19 = 570 do đú x { 0; 570; 1140; ...} và 500 < x < 1000 Vậy số học sinh của trường là 570 (học sinh) 0,5 0,5 0,5 5 x 0,5 a Điểm A nằm giữa hai điểm O và B ( Vỡ OA<OB ( 2cm < 4 cm)) 0,5 b Vỡ điểm A nằm giữa hai điểm O và B nờn AO +AB=OB AB = OB - OA = 4 – 2 = 2(cm) 0,5 c Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vỡ A nằm giữa hai điểm O;B và cỏch đều hai điểm O;B 0,5 Đỏp ỏn 2: Bài Phần Đỏp ỏn Điểm Ghi chỳ 1 a) 125 + ( 48 – 23 ) = 125 + 25 = 150 0,5 b) 32 . 25 + 32 . 35 = 32 . (25 + 35) = 9 . 60 = 540 0,5 c) 21 . 63 + 21 . 37 – 100 = 21 (63 + 21 ) – 100 = 21 . 100 – 120 = 2100 – 100 = 2000 0,5 2 a x + 18 = 48 x = 48 – 18 x = 30 Vậy x = 30 0,5 b x . 27 = 29 x = 27: 29 x = 22 x = 4 0,5 3 Theo bài ra x UC (60, 80) và 5 < x < 15 UCLN(112, 140) = 22.5 = 20 U(20) = {1,2,4,5,10,20} Vậy chọn x = 10 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Gọi x là số học sinh của trường (x nguyờn dương) Số học sinh xếp thành hàng 10, 20, 29 vừa đủ hàng nờn xBC(10,20,29) và 500 < x < 1000 10 = 2.5 20 = 22.5 29 = 29 BCNN(10,20,29)= 22.5.29 = 580 do đú x { 0; 580; 1160; ...} và 500 < x < 1000 Vậy số học sinh của trường là 580 (học sinh) 0,5 0,5 0,5 5 0,5 a Điểm B nằm giữa hai điểm O và A ( Vỡ OB < OA ( 2cm < 4 cm)) 0,5 b Vỡ điểm B nằm giữa hai điểm O và A nờn BO +AB=OA AB = OA - OB = 6 – 3 = 2(cm) 0,5 c Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA vỡ B nằm giữa hai điểm O;A và cỏch đều hai điểm O;A 0,5 V- RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG (14/ 12/2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 10 /12/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 18- Tiết thứ: 53 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I( 90’) (Số học và Hỡnh học) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá, nhận xét cách làm bài của HS, khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. 2. Kỹ năng: - HS nhìn nhận lại quá trình học tập của mình, sửa chữa và bổ sung những sai lầm, thiếu sót. 3. Thái độ: - HS thấy được ưu và nhược để khắc phục. Có ý thức tập trung trong bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Đề thi, đáp án. HS: Cách làm. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động1 : ( 5’) Nhận xét bài thi học kì I GV nhận xột việc ụn bài và làm bài của HS, cũn nhiều em chuẩn bị bài chưa tốt. Hoạt động 2 : Sửa bài kiểm tra( 39’) GV yờu cầu HS trả lời nhanh phần trắc ngiệm. GV gọi ba em lờn bảng làm bài 1: Bài 1: Thực hiện phộp tớnh. a) 125 + ( 48 – 23 ) b) 32 . 25 + 32 . 35 c) 21 . 63 + 21 . 37 – 100 HS: ba em lờn bảng giải, cả lớp làm vào vở GV: Tiếp tục gọi hai em lờn giải bài 2 Bài 2: Tỡm x N, biết a) x + 18 = 48 b) x . 27 = 29 HS: hai em lờn giải cõu a, b GV theo dừi HS làm việc. GV nhận xột chung, HD học sinh ghi vở. I.Trắc nghiệm: II- Bài tập: Cõu Mó đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 187 B B A B A D A C D D C C 277 A B B B C C C D A D D A 311 B A B A C A C B D D C D 401 B D C B C A C A D D B A Bài 1: a) 125 + ( 48 – 23 ) = 125 + 25 = 150 b) 32 . 25 + 32 . 35 = 32 . (25 + 35) = 9 . 60 = 540 c) 21 . 63 + 21 . 37 – 100 = 21 (63 + 21 ) – 100 = 21 . 100 – 120 = 2100 – 100 = 2000 Bài 2: a) x + 18 = 48 x = 48 – 18 x = 30 . Vậy x = 30 b) x . 27 = 29 x = 27: 29 x = 22 x = 4 4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà:: (1 phỳt) - Gv nhắc nhở HS rỳt kinh nghiệm cho bài kiểm tra học kỡ sau. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG (14 / 12 / 2013) Dương Văn Điệp Ngày soạn: 10 /12/ 2013 Ngày dạy: ......./...../....... Tuần 18- Tiết thứ: 54 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I( 90’) (Số học và Hỡnh học) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá, nhận xét cách làm bài của HS, khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. 2. Kỹ năng: - HS nhìn nhận lại quá trình học tập của mình, sửa chữa và bổ sung những sai lầm, thiếu sót. 3. Thái độ: - HS thấy được ưu và nhược để khắc phục. Có ý thức tập trung trong bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Đề thi, đáp án. HS: Cách làm. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Sửa bài kiểm tra HKI (tiếp theo): ( 44’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV gọi một em lờn bảng làm bài 3: Bài 3: Tỡm số tự nhiờn x biết 60 x ; 80 x và 5 < x < 15 HS: Một em lờn bảng giải Vỡ x UC (60, 80) nờn UCLN(112, 140) = ? Từ đú tỡm x = ? Tiếp tục GV, hướng dẫn giải bài 4, gọi một em lờn bảng trỡnh bày. Bài 4: Số học sinh trường THCS Huỳnh Phan Hộ đầu năm nay trong khoảng 500 đến 1000 em. Biết rằng khi dự lễ xếp hàng 10, hàng 20, hàng 29 em thỡ đều vừa đủ hàng. Hóy tớnh số học sinh của trường ? GV: Gọi x là số học sinh của trường (x nguyờn dương) Vỡ xBC(10,20,29) nờn: BCNN(10,20,29) = ? Tỡm x = ? HS: Một em lờn bảng giải theo yờu cầu của GV. Bài 5: Trờn tia Ox lấy hai điểm AB sao cho OA = 6 cm , OB = 3 cm. GV gọi một em yếu lờn bảng vẽ hỡnh, cho cả lớp nhận xột. Gọi HS lờn bảng giải lần lượt cỏc cõu a, b, c a) Điểm B cú nằm giữa hai điểm O và A khụng ? vỡ sao ? b) So sỏnh OB và AB c) Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng OA khụng ? Vỡ sao ? GV nhận xột chung, HD học sinh ghi vở. Bài 3: Theo bài ra x UC (60, 80) và 5 < x < 15 UCLN(112, 140) = 22.5 = 20 U(20) = {1,2,4,5,10,20} Vậy chọn x = 10 Bài 4: Gọi x là số học sinh của trường (x nguyờn dương) Số học sinh xếp thành hàng 10, 20, 29 vừa đủ hàng nờn xBC(10,20,29) và 500 < x < 1000 10 = 2.5 20 = 22.5 29 = 29 BCNN(10,20,29)= 22.5.29 = 580 do đú x { 0; 580; 1160; ...} và 500 < x < 1000 Vậy số học sinh của trường là 580 (học sinh) Bài 5: a/ Điểm B nằm giữa hai điểm O và A ( Vỡ OB < OA ( 2cm < 4 cm)) b/ Vỡ điểm B nằm giữa hai điểm O và A nờn BO +AB=OA AB = OA - OB = 6 – 3 = 2(cm) c/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OA vỡ B nằm giữa hai điểm O;A và cỏch đều hai điểm O;A 4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà:: (1 phỳt) - Gv nhắc nhở HS rỳt kinh nghiệm cho bài kiểm tra học kỡ sau. V. RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG (14 / 12 / 2013) Dương Văn Điệp

File đính kèm:

  • docsửa SH6- T17,18.doc
Giáo án liên quan