I .MỤC TIÊU
 1- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân số
 2- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
 3 - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
II.CHUẨN BỊ :
 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu; máy tính bỏ túi
 -Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động :cá nhân , nhóm , lớp
 2) Chuẩn bị của học sinh : -Bảng nhóm ;máy tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
 2) Kiểm tra bài cũ:5ph
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 51 trang
51 trang | 
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 95-111 - Trần Kim Đoan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:29. 04. 2014
Tiết (PPCT): 109
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp)
I. MỤC TIÊU :
 1) Kiến thức : Ôn tập các kiến thức về phân số trong đó chú trọng ba dạng toán cơ bản của phân số .
 2) Kĩ năng: Cung cấp cho học sinh kĩ năng giải toán vào thực tế .
 3) Thái độ : GD cho học sinh ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế .
II . CHUẨN BỊ :
 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập.
 -Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân , lớp
 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập các kiến thức về phân số ; chú trọng ba dạng toán cơ bản của phân số 	 - Thước kẻ , phấn màu, bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: :
 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
 2) Kiểm tra bi cũ: (xen vo trong qu trình ơn tập )	
 3. Giảng bài mới : 
 -Giới thiệu bi (1ph) :Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về phân số đặc biệt là ba dạng toán cơ bản của phân số .
 - Tiến trình tiết dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
15’
HĐ1 . LÝ THUYẾT
- Khi nào ?
- Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số ?
- Mỗi tính chất dùng để giải dạng bài tập nào ?
- Nêu các quy tắc cộng , trừ ,nhân , chia phân số ?
- Nêu các tính chất của phép cộng và nhân phân số ?
- Nêu cách đổi hỗn số , số thập phân , phần trăm ra phân số ?
- Nêu ba dạng toán cơ bản của phân số ? 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm: vẽ bản đồ tư duy chủ đề :Bốn phép tính về phân số. Thời gian 5 phút
- Thu bản đồ tư duy vài nhóm treo lên bảng
- Gọi đại diện các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Treo bản đồ tư duy hoàn chỉnh lên bảng cho HS tham khảo ( Phụ lục kèm theo)
- Khi a.d = b.c
- HS.TB nhắc lại tính chất 
- Tính chất 1 dùng để giải bài tập quy đồng và so sánh phân số 
Tính chất 2 dùng để rút gọn phân số 
Vài HS lần lượt nêu các quy tắc 
-Giao hoán , kết hợp , phân phối 
- HSY nhắc lại cách đổi hỗn số , số thập phân , phần trăm ra phân số 
- Vài HS lần lươt trả lời:
Dạng 1 .tìm của b
Dạng 2 . tìm của nó bằng a 
Dạng 3 . tìm tỉ số của hai số 
- Hoạt động nhóm , thời gian 5 phút : vẽ bảng đồ tư duy trên bảng phụ
- Đại diện các nhóm khác nhận xét , bổ sung
- Quan sát , ghi chép.
I . LÝ THUYẾT 
1. khi a.d = b.c
2. Các tính chất cơ bản của phân số :
Tính chất 1 . ( dùng quy đồng , so sánh phân số )
Tính chất 2 . ( dùng rút gọn phân số )
3. Cộng trừ nhân chia phân số và các tính chất 
Giao hoán , kết hợp , phân phối 
4. Hỗn số , số thập phân , phần trăm .
5. Ba bài toán cơ bản của phân số 
Bài toán 1 .Tìm của số b?
Ta tính b . 
Bài toán 2 . Tìm một số biết: của nó bằng a ?
Ta tính a : 
Bài toán 3 . tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ? Ta tính %
25’
HĐ2 . BÀI TẬP
Bài 1 . Tính :
- Ghi đề bài lên bảng 
- Trong câu a ta có thể áp dụng tính chât nào ?
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong câu b ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét , bổ sung, sửa chữa
Bài 2 . ( Treo bảng phụ ) 
Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : Giỏi, khá , trung bình . Số học sinh TB chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh Khá chiếm số học sinh còn lại . 
a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
b. Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với cả lớp ?
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài 
- Tìm số HS trung bình thuộc loại bài toán nào?
- Yêu cầu HS1 lên bảng thực hiện câu a 
- Gọi HS nhận xét,sửa chữa,nếu có.
- Yêu cầu HS2 lên bảng thực hiện câu b 
- Nhận xét , sửa chữa, nếu có.
- Ghi đề vào vở
- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng và đổi hỗn số ra phân số 
- Thực hiện nhân trước,cộng sau 
- HS.TB lên bảng thực hiện 
- Đọc đề và tóm tắt đề bài 
- Tìm số HS Trung bình thuộc bài toán tìm của 45
- HS1 lên bảng thực hiện câu a 
- Nhận xét , sửa chữa, nếu có.
- HS2 lên bảng thực hiện câu b
II. BÀI TẬP
Bài 1
= 
=
Bài 2 . 
a. Số học sinh trung bình là :
 (học sinh )
Số học sinh khá và giỏi là : 
45 – 25 = 20 (học sinh )
Số học sinh khá là :
 (học sinh)
Số học sinh giỏi là :
20 – 16 = 4 ( học sinh )
b. Tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp là:
%= 8,89%
Tỉ số phần trăm học sinh khá so với cả lớp là:
%= 35,56%
Tỉ số phần trăm học sinh trung bình so với cả lớp là:
%= 55,55%
5’
HĐ3 . CỦNG CỐ :
 - Treo bảng phụ
Hãy chọn chỉ môt chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1 : Từ đẳng thức ( -2) . 6 = 3 . (-4) suy ra cặp phân số bằng nhau là :
 A . B . C . D . 
Câu 2 : Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là :
 A . B . C . D . 
Câu 3 : Số x mà là : A . 2 B . - 2 C . 10 D . -10
Câu 4: Kết quả của phép tính là : A . B . C . D
Câu5 Kết quả của phép tính là :A B C D
Câu 6 : Số đối của là :A . B . C . D . 
Câu 7 : Số nghịch đảo của là :A . B . C . D . 
Câu 8 : Kết qủa của phép tính là :A .-1 B .1 C D 
Câu 9 : Đổi hỗn số ra phân số là : A . B . C . D 
Thu bài 10 em làm nhanh nhất ( chấm ghi điểm)
Kết quà: 
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6 : C
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9 : B
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .
 - Ôn tập các kiến thức và các bài tập đã ôn .
 - Ôn tập tất ca các kiến thức về phân số , đặc biệt là 3 dạng toán cơ bản về phân số .
 - Nghiên cứu thêm các dạng bài tập tương tự các bài tập đã giải ở 2 tiết .
 - Chú ý thêm quy tắc chuyển vế để làm dạng bài tập tìm x .
IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 09/05/2014 Ngày thi :6/5/2012
Tiết(PPCT): 110 
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I/. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1-Kiến thức: - kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương trình toán 6
2- Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức .
II/CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của giáo viên: nhận đề ,coi thi
 2- Chuẩn bị của học sinh : giấy kiểm tra 
III/ NỘI DUNG KIỂM TRA 
Ngày soạn: 10. 04. 2014
Tiết (PPCT: 112 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU :
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận xét đánh giá , sửa lỗi .
- Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài .
II . CHUẨN BỊ :
GV : Đáp án; Những lỗi cơ bản của bài thi , kết quả bài kiểm tra .
HS : Ôn tập kiến thức .
III . TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định : 1’
2. Trả và sửa bài : 
IV. KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG:
LỚP/SS
0 à < 2
2 à 3,5
3,5 à <5
5 à < 6,5
6,5 à < 8
8 à 10
5 à 10
6A1/38
SL
%
V. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM:
NHẬN XÉT:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
RÚT KINH NGHIỆM:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
            File đính kèm:
 SO 95-111 .doc SO 95-111 .doc