Giáo án Số học 6 - Tiết 72-111 - Lê Văn Bình

A. Mục tiêu bài học:

Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số biết cách rút gọn một phân số

Học sinh nắm được thế nào là phân số tối giản biết cách đưa một phân số về dạng tối giản.

Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.

B. Chuẩn bị: Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học :

 

doc82 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 72-111 - Lê Văn Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………………………………. Ngày soạn:8/5/2009 Ngày dạy :11 /5/2009 Tiết 102:Luyện tập A. Mục tiêu bài học: Học sinh có kỹ năng sử dụng máy tính để tính tỉ số % của hai số Có kỹ năng sử dụng phối hợp các bài toán tìm tỉ số, tỉ số % của hai số, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm 1 số hết giá trị một phân số của nó. B. Chuẩn bị: Máy tính C. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Sử dụng máy tính bỏ túi Học sinh đọc SGK Bài 148 Tính: tỉ số phần trăm của: 65 và 1610 0,453195 và 0,15 1762384 và 4405960 Hoạt động 2: Các bài toán tổng hợp Bài 1: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 60m và bằng chiều rộng a) Tính diện tích đám đất b) Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây 30% diện tích còn lại để đào ao thả cá. Tính diện tích ao c) Hỏi diện ao bằng bao nhiêu % diện tích cả đám đất? Chiều rộng của đám đất là: Diện tích của đám đất là: 45 . 60 = 270 (m2) Diện tích đất trồng cây là: Diện tích còn lại là: 2700 – 1575 = 1125 (m2) Diện tích đất đào ao thả cá là: 30% . 1125 = 337,5 (m2) Tỉ số % giữa diện tích đào ao và diện tích cả đám đất là: Bài 2: Lớp 6A có 45 học sinh tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữa của lớp là. Tìm số học sinh nam và nữ của lớp. Khuyến khích học sinh giải theo cách vẽ sơ đồ như tiểu học. Giáo viên giới thiệu cách làm khác. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ ị Số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh nam của lớp là: (em) Số học sinh nữ của lớp là: 45 – 20 = 25 (em) Đáp số: 20 em 25 em IV. Bài tập về nhà: SBT Ngày soạn:26/4/2013 Ngày dạy :28 /4/2013 Tiết 100: Biểu đồ phần trăm A.Mục tiêu bài học: Học sinh biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dùng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học : I.ổn định tổ chức II.Kiểm tra bài cũ III.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1:Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột Giáo viên bật máy chiếu. Đầu bài ví dụ 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ Vẽ 2 cột nằm ngang thẳng đứng vuông góc với nhau. Ví dụ 1: Số học sinh có hạnh kiểm trung bình là: 5 10 35 60 % Các loại hạnh kiểm Tốt Khá TB 100 – (60 + 35) = 5% Hoạt động 2: Vẽ biểu đồ dạng ô vuông Giáo viên hướng dẫn Mỗi 1 ô vuông 60% 35% 5% Hoạt động 3: Biểu đồ hình quạt Giáo viên vẽ sẵn, học sinh không cần vẽ, chỉ cần đọc biểu đồ 5% 60% 35% Hoạt động 4: Củng cố Bài ? Học sinh lên bảng IV.Củng cố: Tỉ số % số học sinh lớp 6B đi xe buyt là Tỉ số % số học sinh lớp 6B đi xe đạp là: Tỉ số % số học sinh lớp 6B đi bộ là: V. Hướng dẫn về nhà: 149, 151, 152, 153 Ngày soạn:29/4/2013 Ngày dạy :2 /5/2013 Tiết 101:Luyện tập A. Mục tiêu bài học: Rèn luyện kỹ năng học sinh vẽ biểu đồ % dưới dạng cột, ô vuông. Biết đọc các số liệu trên biểu đồ. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Bài 151 Tỉ số % của xi măng là Tỉ số % của cát là Tỉ số % của sỏi là 67% 22% 11% Hoạt động 2: Bài 152 Học sinh lên bảng Tổng số các trường là: 13076 + 8583 + 1641 = 23300 Tỉ só % các trường tiểu học là: (13076 : 23300) . 100% ằ 56% Tỉ số % các trường THCS là: (8583 : 23300). 100% ằ 37% Tỉ số % các trường THPT là: 7 37 % Các loại trường 56 Tiểu học THCS THPT (1641 : 23300) . 100% ằ 7% Bài 153: Sử dụng máy tính Tỉ số % của học sinh nam so với học sinh cả nước là: (2968868 : 5564888) . 100% ằ 53,35% Tỉ số % của học sinh nữ so với học sinh cả nước là: 100% - 53,35% ằ 46, 65% IV.Củng cố: V. Bài tập về nhà: Làm câu hỏi ôn tập CIII Rút kinh nghiệm giờ dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:2/5/2013 Ngày dạy :4/5/2013 Tiết 102,103: Ôn tập chương III A. Mục tiêu bài học: Hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương III Củng cố các kỹ năng giải các bài tập tính toán, ba bài toán cơ bản của phân số B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Hệ thống hoá lý thuyết 1. Tính chất của phép cộng, phép nhâ phân số Giáo viên kẻ sẵn bảng Học sinh lên điền với hình thức sinh hoạt nhóm P.Tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Nhân với số 1 Số đối Số nghịch đảo PP của phép x với phép + 2. Ba bài toán cơ bản của phân số Bài toán 1 Bài toán 2 Tìm giá trị phân số của một số cho trước Tìm a biết của b Tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó Tìm b biết của b bằng a Bài toán 3 Tỉm tỉ số của hai số a và b Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng giải các bài tập toán, so sánh Bài 161: Tính giá trị biểu thức Bài 156: Rút gọn Chú ý: ở câu a học sinh có thể có cách giải khác song giáo viên chữa cho các em cách làm ngắn nhất. Bài 155: Điền số thích hợp vào ô trống 12 -6 -12 24 = = -12 3 = -12 6 Bài 158: So sánh các phân số Dùng phân số trung gian Bài 159: a) b) c) Hoạt động 3: Bài 160: Các bài tập tìm số chưa biết Học sinh lên bảng Giáo viên uốn nắn, chữa Tìm phân số biết UCLN (a.b) = 13 Vì UCLN (a,b) = 13 ị a = 13m; b = 13n (m,n) =1 ị Vậy a = 26, b = 39 Phân số đó là Bài 162: Tìm x a) Học sinh lên bảng b) Học sinh lên bảng Hoạt động 4: Bai bài toán cơ bản về phân số Bài 163: Xác định dạng toán Học sinh lên bảng Số vải hoa bằng 78,25% vải trắng Số vải trằng bằng 100% vải trắng Tổng số hoa + trắng bằng 178,25% vải trắng Số m vải trắng là: 356,5 : 178,25% = 200 (m) Số m vải hoa là: 356,5 – 200 = 156,5 (m) Bài 164: 10% giá tiền quyển sách chính là 1200đ Vậy giá tiền quyển sách là: 1,200 : 10% = 12000đ Bài 165: Người ấy tiết kiệm với lãi suất là: Bài 166: Học kì I số học sinh giỏi lớp 6D = số học sinh còn lại tức là số học sinh giỏi lớp 6D số học sinh cả lớp. Học kì II số học sinh giỏi lớp 6D bằng số học sinh còn lại tức là số học sinh lớp 6D bằng số học sinh cả lớp Vậy 8 học sinh giỏi chính là: (số học sinh cả lớp) Số học sinh lớp 6D là: (em) Bài 167: Học sinh đặt rất nhiều đề toán đa dạng Chú ý kết quả phép tính không nguyên IV Bài tập về nhà : Ôn tập kĩ các dạng bài Chuẩn bị kiểm tra 45’ Tiết 107: Kiểm tra chương III Ngày soạn:6/5/2013 Ngày dạy :8/5/2013 Tiết 104: Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức số học chương I, II, III. Ôn lại cách làm các dạng bài toán trong N. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt A. Lý thuyết 1) Số tự nhiên, các kí hiệu tập hợp ? Nêu các phép toán trên N. Tính chất của các phép toán Các phép toán +, -, x, :, luỹ thừa 2) Tính chất chia hết trên N Tính chất chia hết của tổng Dấu hiệu chia hết Số nguyên tố, hợp số, phân tích 1 số tự nhiên ra TSNT, UC, UCLN B. Bài tập Bài 168: Điền kí hiệu vào ô vuông Bài 169: a) với n thừa số a thì a0 =1 b) với Học sinh lên bảng Bài 171: Tính giá trị các biểu thức 1 cách hợp lý Học sinh lên bảng Bài 172: Gọi số học sinh lớp 6C là x ị 60 : x = a dư 13 ị 60 – 13 = a – x 47 = a – x Vậy x là ước 47 = {1; 47} ị Lớp 6C có 47 học sinh IV. Bài tập về nhà: 170, 173, 175 (SGK) Ngày soạn:6/5/2013 Ngày dạy :9/5/2013 Tiết 105: Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: Hệ thống lại cho học sinh các kiến thức số học chương I, II, III. Ôn lại cách làm các dạng bài toán trong N. Ôn lại các dạng bài toán trong tập Z. B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt A. Lý thuyết 1) Tập hợp 2) Số đối của số nguyên a là … 3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là … 4) Qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, trái dấu 5) Viết công thức tính chất phép cộng, phép nhân số nguyên B. Bài tập Bài 1 Tìm x biết ở những bài tập này yêu cầu học sinh làm theo phương pháp chuyển vế đổi dấu a) c) Bài 2: Tính nhanh a) 119 – (289 + 119) b) 14 . 57 + 114 . (-57) c) (115 – 94) – (15 + 6) Bài 3 Tìm để Từ bài toán này học sinh có thể ra dưới dạng tìm x để các phân số sau đạt giá trị nguyên a) b) c) d) IV. Bài tập về nhà: 173, 174, 175, 176 Ngày soạn:10/5/2013 Ngày dạy :11/5/2013 Tiết 106: Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: Hệ thống lại các dạng bài tập trong chương phân số B. Chuẩn bị: Máy chiếu hắt C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Dạng 1: Bài tập về thực hiện phép tính Bài 176: Tính a) b) Hoạt động 2: Dạng 2: Bài toán về tìm x Bài 1: Tìm x biết a) b) c) d) Bài 2: Tìm Hoạt động 3: Dạng 3: So sánh phân số Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần Bài 2: So sánh A và B biết Vì IV. Bài tập về nhà: Hoàn thành đề cương ôn tập Ngày soạn:10/5/2013 Ngày dạy :13/5/2013 Tiết 107: Ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: Hệ thống lại các dạng bài tập trong chương phân số. B. Chuẩn bị: Máy chiếu C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Chữa bài tập SGK Bài 173: Khi đi xuôi dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông Khi đi ngược dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông Vậy 1 giờ dòng nước chảy được khúc sông. Vậy khúc sông dài 3 km Do đó độ dài của khúc sông là: Đáp số: Bài 175: Để chảy cả bể với A mất thời gian là: 4,5 x 2 = 9 (h) Để chảy cả bể với B mất thời gian là: 2,25 x 2 = 4,5 (h) 1 h vòi A chảy được (bể) 1 h vòi B chảy được (bể) 1 h cả 2 vòi chảy được (bể) Vậy nếu cả 2 vòi cùng chảy thì thời gian đầy bể là: Đáp số: 3h Hoạt động 2: Một số bài toán ứng dụng thực tế Bài 177: a) Trong điều kiện bình thường nước sôi 1000C tương đương với: (độ F) b) 560F tương đương với 100C c) Cho F = C từ công thức số mà 2 nhiệt kế cùng chỉ là -400. Bài 178: a) Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 3,09 : 0,618 = 5(m) b) Để có tỉ số vàng chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 4,5 . 0,618 ằ 2,8 (m) c) Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là: ị Khu vườn này không đạt “tỉ số vàng” IV. Bài tập về nhà: Ôn tập tốt chuẩn bị thi cuối năm

File đính kèm:

  • docso hoc tiet 72-111.doc
Giáo án liên quan