Giáo án Số học 6 - Tiết 95-111 - Trần Kim Đoan

I .MỤC TIÊU

 1- Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân chia phân số

 2- Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.

 3 - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .

II.CHUẨN BỊ :

 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu; máy tính bỏ túi

 -Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động :cá nhân , nhóm , lớp

 2) Chuẩn bị của học sinh : -Bảng nhóm ;máy tính bỏ túi

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp

 2) Kiểm tra bài cũ:5ph

 

doc51 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 95-111 - Trần Kim Đoan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:29. 04. 2014 Tiết (PPCT): 109 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức : Ôn tập các kiến thức về phân số trong đó chú trọng ba dạng toán cơ bản của phân số . 2) Kĩ năng: Cung cấp cho học sinh kĩ năng giải toán vào thực tế . 3) Thái độ : GD cho học sinh ý thức áp dụng kiến thức vào thực tế . II . CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập. -Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân , lớp 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập các kiến thức về phân số ; chú trọng ba dạng toán cơ bản của phân số - Thước kẻ , phấn màu, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2) Kiểm tra bi cũ: (xen vo trong qu trình ơn tập ) 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bi (1ph) :Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức về phân số đặc biệt là ba dạng toán cơ bản của phân số . - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ HĐ1 . LÝ THUYẾT - Khi nào ? - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số ? - Mỗi tính chất dùng để giải dạng bài tập nào ? - Nêu các quy tắc cộng , trừ ,nhân , chia phân số ? - Nêu các tính chất của phép cộng và nhân phân số ? - Nêu cách đổi hỗn số , số thập phân , phần trăm ra phân số ? - Nêu ba dạng toán cơ bản của phân số ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: vẽ bản đồ tư duy chủ đề :Bốn phép tính về phân số. Thời gian 5 phút - Thu bản đồ tư duy vài nhóm treo lên bảng - Gọi đại diện các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Treo bản đồ tư duy hoàn chỉnh lên bảng cho HS tham khảo ( Phụ lục kèm theo) - Khi a.d = b.c - HS.TB nhắc lại tính chất - Tính chất 1 dùng để giải bài tập quy đồng và so sánh phân số Tính chất 2 dùng để rút gọn phân số Vài HS lần lượt nêu các quy tắc -Giao hoán , kết hợp , phân phối - HSY nhắc lại cách đổi hỗn số , số thập phân , phần trăm ra phân số - Vài HS lần lươt trả lời: Dạng 1 .tìm của b Dạng 2 . tìm của nó bằng a Dạng 3 . tìm tỉ số của hai số - Hoạt động nhóm , thời gian 5 phút : vẽ bảng đồ tư duy trên bảng phụ - Đại diện các nhóm khác nhận xét , bổ sung - Quan sát , ghi chép. I . LÝ THUYẾT 1. khi a.d = b.c 2. Các tính chất cơ bản của phân số : Tính chất 1 . ( dùng quy đồng , so sánh phân số ) Tính chất 2 . ( dùng rút gọn phân số ) 3. Cộng trừ nhân chia phân số và các tính chất Giao hoán , kết hợp , phân phối 4. Hỗn số , số thập phân , phần trăm . 5. Ba bài toán cơ bản của phân số Bài toán 1 .Tìm của số b? Ta tính b . Bài toán 2 . Tìm một số biết: của nó bằng a ? Ta tính a : Bài toán 3 . tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ? Ta tính % 25’ HĐ2 . BÀI TẬP Bài 1 . Tính : - Ghi đề bài lên bảng - Trong câu a ta có thể áp dụng tính chât nào ? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong câu b ? - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét , bổ sung, sửa chữa Bài 2 . ( Treo bảng phụ ) Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại : Giỏi, khá , trung bình . Số học sinh TB chiếm số học sinh cả lớp , số học sinh Khá chiếm số học sinh còn lại . a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp ? b. Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với cả lớp ? - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài - Tìm số HS trung bình thuộc loại bài toán nào? - Yêu cầu HS1 lên bảng thực hiện câu a - Gọi HS nhận xét,sửa chữa,nếu có. - Yêu cầu HS2 lên bảng thực hiện câu b - Nhận xét , sửa chữa, nếu có. - Ghi đề vào vở - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng và đổi hỗn số ra phân số - Thực hiện nhân trước,cộng sau - HS.TB lên bảng thực hiện - Đọc đề và tóm tắt đề bài - Tìm số HS Trung bình thuộc bài toán tìm của 45 - HS1 lên bảng thực hiện câu a - Nhận xét , sửa chữa, nếu có. - HS2 lên bảng thực hiện câu b II. BÀI TẬP Bài 1 = = Bài 2 . a. Số học sinh trung bình là : (học sinh ) Số học sinh khá và giỏi là : 45 – 25 = 20 (học sinh ) Số học sinh khá là : (học sinh) Số học sinh giỏi là : 20 – 16 = 4 ( học sinh ) b. Tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp là: %= 8,89% Tỉ số phần trăm học sinh khá so với cả lớp là: %= 35,56% Tỉ số phần trăm học sinh trung bình so với cả lớp là: %= 55,55% 5’ HĐ3 . CỦNG CỐ : - Treo bảng phụ Hãy chọn chỉ môt chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài Câu 1 : Từ đẳng thức ( -2) . 6 = 3 . (-4) suy ra cặp phân số bằng nhau là : A . B . C . D . Câu 2 : Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : A . B . C . D . Câu 3 : Số x mà là : A . 2 B . - 2 C . 10 D . -10 Câu 4: Kết quả của phép tính là : A . B . C . D Câu5 Kết quả của phép tính là :A B C D Câu 6 : Số đối của là :A . B . C . D . Câu 7 : Số nghịch đảo của là :A . B . C . D . Câu 8 : Kết qủa của phép tính là :A .-1 B .1 C D Câu 9 : Đổi hỗn số ra phân số là : A . B . C . D Thu bài 10 em làm nhanh nhất ( chấm ghi điểm) Kết quà: Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: B Câu 6 : C Câu 7: D Câu 8: A Câu 9 : B 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo . - Ôn tập các kiến thức và các bài tập đã ôn . - Ôn tập tất ca các kiến thức về phân số , đặc biệt là 3 dạng toán cơ bản về phân số . - Nghiên cứu thêm các dạng bài tập tương tự các bài tập đã giải ở 2 tiết . - Chú ý thêm quy tắc chuyển vế để làm dạng bài tập tìm x . IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 09/05/2014 Ngày thi :6/5/2012 Tiết(PPCT): 110 KIỂM TRA HỌC KÌ II I/. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1-Kiến thức: - kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương trình toán 6 2- Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức . II/CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của giáo viên: nhận đề ,coi thi 2- Chuẩn bị của học sinh : giấy kiểm tra III/ NỘI DUNG KIỂM TRA Ngày soạn: 10. 04. 2014 Tiết (PPCT: 112 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II. - Rèn cho học sinh kĩ năng nhận xét đánh giá , sửa lỗi . - Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài . II . CHUẨN BỊ : GV : Đáp án; Những lỗi cơ bản của bài thi , kết quả bài kiểm tra . HS : Ôn tập kiến thức . III . TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định : 1’ 2. Trả và sửa bài : IV. KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG: LỚP/SS 0 à < 2 2 à 3,5 3,5 à <5 5 à < 6,5 6,5 à < 8 8 à 10 5 à 10 6A1/38 SL % V. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM: NHẬN XÉT: ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSO 95-111 .doc
Giáo án liên quan