1. Kiến thức:
HS biết vận dụng kiến thức đ học để giải quyết các bài toán trong thực tế cũng như tái hiện lại lý thuyết
HS hiểu các tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số,thực hiện phép tính, tìm BCNN
2. Kĩ năng:
HS thực hiện được việc giải các bái toán tìm x cũng như giải các bài toán thực tế thông qua tìm ƯCLN, BCNN
HS thực hiện thành thạo việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3.Thái độ:
Thói quen: Tự giác ,tích cực
Tính cách: trung thực, cẩn thận, chính xác
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Hữu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy:13 - Tiết : 39 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy: 15.11.13
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS biết vận dụng kiến thức đ học để giải quyết các bài toán trong thực tế cũng như tái hiện lại lý thuyết
HS hiểu các tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số,thực hiện phép tính, tìm BCNN
2. Kĩ năng:
HS thực hiện được việc giải các bái toán tìm x cũng như giải các bài toán thực tế thông qua tìm ƯCLN, BCNN
HS thực hiện thành thạo việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3.Thái độ:
Thói quen: Tự giác ,tích cực
Tính cách: trung thực, cẩn thận, chính xác
II/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Dấu hiệu chia hết, Số nguyên tố,hợp số
-Nhận biết được 1
số chia hết cho
2, 3, 5, 9
- Hiểu được đâu là số
nguyên tố, hợp số
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2
1
2
2
4đ = 40%
Tìm BCNN,BC
- Biết vận dụng kiến thức về BCNN để tìm bội chung
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
1
2
1
2đ = 20%
Thực hiện phép tính
- Vận dụng được kĩ năng thực hiện phép tính vào bài toán tính nhanh, tìm x
Số câu
Số điểm - tỉ lệ %
2
4
2
4đ = 40%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
3
6
60%
5
10
III/ ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 2 điểm) Trong các số sau đây, đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số: 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19
Số nguyên tố:………………………………………………….
Hợp số:……………………………………………………………..
Bài 2: (2đ) Trong các số: 213,435,680,156,5319,3240,831
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
c/ Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 3: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 3.2 +15 b/ 6x – 39 = 5628: 28
Bài 4: (2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28
Bài 5: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1 đến 200
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
Số nguyên tố: 11,13,17,19
1đ
Hợp số: 10,12,14,15,16,18
1đ
2
a/ 156
0.5đ
b/ 435
0.5đ
c/ 156; 831; 213
1đ
3
x = 3.2 +15
x = 6+15
x = 21
0.5đ
0.5đ
b) 6x – 39 = 5628: 28
6x – 39 = 201
6x = 201 + 39
x = 240:6
x = 40
0.5đ
0.5đ
4
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32
= 100 – 24 + 3
= 79
0.5đ
0.5đ
b/ 28. 76 + 24.28
= 28 .( 76 + 24 )
= 28. 100
= 2800
0.5đ
0.5đ
5
Gọi x là số tự nhiên cần tìm
BCNN ( 8, 10, 15)= 120
BC( 8, 10, 15) = { 0; 120; 240…}
Mà 1 x200
Vậy số tìm là 120.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
5 câu
Tổng điểm 10
V. KEÁT QUAÛ VAØ RUÙT KINH NGHIEÄM:
1. Thoáng keâ chaát löôïng:
Lớp
Số HS
Giỏi
%
Khá
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
6A1
39
6A2
31
6A3
31
K 6
101
2. Ñaùnh giaù chaát löôïng baøi laøm cuûa HS vaø ñeà kieåm tra:
File đính kèm:
- t39.doc