Giáo án Số học 6 - Tiết 37-39

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Giúp HS ôn hệ thống lại các kiến thức đã học về các phép tính số học.

2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập về thực hiên các phép tính tìm số chưa biết.

3. Thái độ : Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày một bài giải.

II. CHUẨN BỊ:

 GV : Máy chiếu, thước kẻ có chia khoảng.

 HS : Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập lại phần lý thuyết, bút dạ, giấy trong.

 

doc8 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 37-39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/11/2013 Ngày dạy: 6A1 :......./......... Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1(TIẾT1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp HS ôn hệ thống lại các kiến thức đã học về các phép tính số học. 2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập về thực hiên các phép tính tìm số chưa biết. 3. Thái độ : Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày một bài giải. II. CHUẨN BỊ: GV : Máy chiếu, thước kẻ có chia khoảng. HS : Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập lại phần lý thuyết, bút dạ, giấy trong. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định lớp: 2. Bài cũ: (kết hợp phần ôn tập) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Gọi hai HS mỗi em viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Gọi hai HS mỗi em viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân. GV?: Nhìn vào tính chất hãy phát biểu bẳng lời các tính chát trên. GV?: Ngoài các tính chất trên thì phép cộng và phép nhân còn có tính chất gì. GV?: Em hãy điền vào dấu … để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. (n0) GV?: Em hãy viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. GV: Nhấn mạnh về số mũ và cơ số trong mỗi công thức. GV: Nêu điều kiện để a chia hết cho b. a trừ được b. GV: Thực hiện phép tính. GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Các câu b, d HS làm ở bảng convà Giáo viên nhận xét. GV: Tìm số tự nhiên x biết: GV: Với bài toán trên em thực hiện tìm x như thế nào? nêu các bước. GV: Gọi một học sinh lên bảng thực hiện. cả lớp cùng làm vào bảng phụ. A/. LÝ THUYẾT: Câu 1: HS: thực hiện viết dạng tổng quát trên bảng. HS: Phát biểu. HS: Phép cộng còn có tính chất: a + 0 = 0 + a = a HS: Phép nhân còn có tính chất: a . 1 = 1 . a = a Câu 2: - Luỹ thừa bậc n của a là … của n …, mỗi thừa số bằng … - an = … (n0) - a gọi là … - n gọi là … - Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là … Câu 3: am . an = am + n am : an = am - n Câu 4: HS: Trả lời. II/. BÀI TẬP Bài 160 SGK. a, 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 c, 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 Bài 161 SGK. a, 219 - 7 (x + 1) = 100 7 (x + 1) = 219 - 100 7 (x + 1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 - 1 x = 16 4.Củng cố 5 .Hướng dẫn về nhà - Về nhà ôn lại phần lý thuyết cũng như các công thức tổng quát? Làm các bài tập 165 - 167 SGK. Các bài 203 - 210 SBT. IV.Rút kinh nghiệm  Ngày soạn :01/11/2013 Ngày dạy :6A1 :......../......... Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập về thực hiện giải các bài toán. 3. Thái độ : Rèn kỹ năng tính toán, cách trình bày một bài giải. II.CHUẨN BỊ: GV: Máy chiểu, bảng nhóm, giấy trong. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. ổn định lớp: Vắng..... 2. Bài cũ: (Kết hợp ôn tập) 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. GV: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết đã học. Lấy ví dụ minh hoạ. GV: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A = {x N/ 84 x, 180 x và x > 6} GV: Tương tự em hãy tìm tập hợp B. GV?: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. GV?: Gọi số học sinh là a thì a phải thoả mãn điều kiện gì? GV?: Ta có thể tìm BC bằng cách nào đã học. GV: Gọi một học sinh thực hiện tìm. GV: Gọi một học sinh đọc bài toán cả lớp cùng theo dõi. GV: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia. GV: Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy dã chia? I/. LÝ THUYẾT: Câu 1: Tính chất 1: Tính chất 2: HS: Trả lời các dấu hiệu. II/. BÀI TẬP Bài 166 SGK. HS: x ƯC(84, 180) và x > 6 ƯCLN(84, 180) = 12 ƯC(84, 180) = Ư12 = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do x > 6 nên A = 12 Bài 167 SGK. HS: a 10 ; a 15 và a 12 a BC(10; 15; 12) BCNN(10; 15; 12) = 60 a {60; 120; 180; ..} Do 100 a 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. Bài 213 SBT. HS: Gọi số phần thưởng là a. - Số vở đã chia là: 133 - 13 = 120 - Số bút đã chia là: 80 - 8 = 72 - Số tập giấy đã chia là: 170 - 2 = 168 a là ƯC(72; 120; 168) (a > 13) 4. Củng cố: Nắm chắc các dấu hiệu chia hết, các qui tắc tìm Ư, B 5.Hướng dẫn về nhà:- Em hãy ôn lại phần lý thuyết. xem lại các bài đã giải? - Làm các bài tập giao về nhà. - Làm các bài tập 207 - 211 (sbt). - Chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết. IV.Rút kinh nghiệm  Ngày soạn:01/11/2013 Ngày kiểm tra:6A1: ………/……… Tiết 39: KIỂM TRA MỘT TIẾT I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh 2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng tư duy, Rèn khả năng tính toán chính xác hợp lý. 3. Thái độ: Biết cách trình bày ró ràng mạch lạc, làm bài nghiêm túc. II.CHUẨN BỊ: - GV: Soạn ma trận, chuẩn bị 2 đề -HS: Học sinh ôn tập các dạng bài tập đã làm, ôn tập kỹ phần lý thuyết đã học - Hình thức kiểm tra: Chia lớp thành 2 nhóm thực hiện đề chẵn, lẽ đảm bảo 2 em ngồi cạnh nhau không làm đề giống nhau. III. NỘI DUNG KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Mức độ kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao số nguyên tố ,hợp số Nhận biết được thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau 1 1.5 1 1.5 Tỉ lệ: 15% Các phép tính Cộng, trừ, nhân chia,nâng lên lũy thừa.Tìm x 3 3,0 2 2.0 5 5,0 Tỉ lệ 50% ƯCLN,BCNN Kĩ năng vận dụng kiến thức về ƯC,ƯCLN,BC,BCNN vào giải các bài toán thực tế 1 1.5 1 2.0 2 3.5 Tỉ lệ 35% Tổng 1 1,5 3 4 3.5 5.0 10,0 Đề I : Bài 1: (3 đ) a) Số nguyên tố là gì? b) Tìm ƯCLN(54;90) Bài 2: (2 đ) Thực hiện phép tính a, 56 : 53+ 23 .22 b, 28.76 + 24.28 – 28.20 Bài 3: (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 8, cho 10 , cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 200 đến 300. Bài 4:(2đ) .Tìm số tự nhiên x biết; x= 28 : 24 + 32 .33 6x-39 = 5628 : 28 Bài 5: (1 đ) Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106 . Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số. Đề II Bài 1: (3 đ) a)Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau b) Tìm BCNN(24;90). Bài 2: (2 đ) Thực hiện phép tính a) 76.28 + 28 .24– 28.20 b) 23 .22 + 56 : 53 Bài 3: (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 12, cho 15 , cho 18. Biết rằng số đó trong khoảng từ 0 đến 360. Bài 4 : (2đ).Tìm số tự nhiên x biết 2x- 138 = 23.32 42x = 39.42 -37.42 Bài 5: (1 đ) Bạn Bình đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 107 . Tính xem bạn Bình phải viết tất cả bao nhiêu chữ số. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Bài 1 : 3 đ a, Trả lời đúng 1.5 điểm b, ƯCLN(54;90) = 2. 32 = 18 1.5điểm Bài 2 :2 điểm Thực hiện phép tính a, 56 : 53+ 23 .22 = 53 +25 0.5 điểm = 125 +32 =157 0,5 điểm b, 28.76 + 24.28 – 28.20 = 28 0.5 điểm =28.80 =2240 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm x x XBC 1 điểm x 200 BCNN= 23.3.5 = 120 0.5 điểm vì 200cx= 240 0,5 điểm Bài 4:(2đ) .Tìm số tự nhiên x biết; x= 28 : 24 + 32 .33 x = 24 + 35 0.5 đ x = 16 + 243 = 259 0.5 đ 6x-39 = 5628 : 28 6x- 39 = 201 0.25 đ 6x = 201 + 39 0.25 đ 6x = 240 0.25 đ x= 40 0.25 đ Bài 5: 1 điểm Chữ số mà An phải viết là: 106-1+1= 106 chữ số ĐỀ II Bài 1 : 3 điểm a, Trả lời đúng 1.5 điểm b, BCNN(24;90)= 23.32.5= 360 1.5 điểm Bài 2 :2 điểm Thực hiện phép tính a)28.76 + 24.28 – 28.20 = 28 0.5 điểm =28.80 =2240 0,5 đ b, 56 : 53+ 23 .22 = 53 +25 0.5 điểm = 125 +32 =157 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm x x xBC 1 điểm X 0 BCNN=22.32.5=180 0.5 điểm Vì 0 x=0;180;360 0,5 điểm Bài 4 : (2đ).Tìm số tự nhiên x biết 2x- 138 = 23.32 2x – 138 = 72 0.25 đ 2x = 72 + 138 0.25 đ 2x= 210 0.25 đ x= 105 0.25 đ 42x = 39.42 -37.42 42x = 2. 42 0.5 đ 42x = 84 0.25 đ x= 2 0.25 đ Bài 5: 1 điểm Chữ số mà Bình phải viết là: 1 điểm 107-1+1= 107 chữ số 5.Hướng dẫn về nhà: Xem chương 2 số nguyên. IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docT37.T39.doc
Giáo án liên quan