Nội dung phân phối chương trình THCS môn: Toán học

Cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với HS của chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, KPPCT của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.

Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT- VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

1. Đổi mới phương pháp dạy học

 Tích cực hoá hoạt động học tập của HS, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề của HS nhằm hình thành và phát triển ở HS tư duy tích cực, độc lập và sáng tạo.

 Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của HS trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của HS bằng những dẫn dắt cho HS tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.

 Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.

 Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

 Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH là:

 

doc20 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1518 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung phân phối chương trình THCS môn: Toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
60 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61,62 Luyện tập 63 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64 Ôn tập chương 4 65 Kiểm tra chương4 66 Kiểm tra cuối năm ( ĐS + HH) 67,68 Ôn tập cuối năm 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 II.HÌNH HỌC TT Nội dung Tiết thứ Chương I: Tứ giác ( 25 tiết) §1. Tứ giác 1 §2. Hình thang 2 Luyện tập 3 §3. Hình thang cân 4 Luyện tập 5 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 6,7 Luyện tập 8 §6. Đối xứng trục 9 Luyện tập 10 §7.Hình bình hành 11 Luyện tập 12 §8. Đối xứng tâm 13 Luyện tập 14 §9. Hình chữ nhật 15 Luyện tập 16 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 17 Luyện tập 18 §11. Hình thoi 19 Luyện tập 20 §12. Hình vuông 21 Luyện tập 22 Ôn tập chương 1 23,24 Kiểm tra chương 1 25 Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác ( 11 tiết) §1. Đa giác - Đa giác đều 26 §2. Diện tích hình chữ nhật 27 §3. Diện tích tam giác 28 Luyện tập 29 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 30,31 Trả bài kiểm tra học kỳ I. 32 §4. Diện tích hình thang. 33 §5. Diện tích hình thoi 34 §6. Diện tích đa giác 35 Ôn tập chương 2 36 Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết) §1. Định lý Ta Lét trong tam giác 37 §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét 38 Luyện tập 39 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40 Luyện tập 41 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42 Luyện tập 43 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 §6. Trường hợp đồng dạng thứ 2 45 §7. Trường hợp đồng dạng thứ 3 46 Luyện tập 47 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 48 Luyện tập 49 §9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 50 Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 51,52 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 53 Kiểm tra chương III 54 Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.( 16 tiết) §1. Hình hộp chữ nhật 55 §2. Hình hộp chữ nhật( tiếp) 56 §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật 57 Luyện tập 58 §4. Hình lăng trụ đứng 59 §5.Diện tích xung quanh của Hình lăng trụ đứng 60 §6.Thể tích của Hình lăng trụ đứng 61 Luyện tập 62 §7. Hình chóp đều và chóp cụt đều 63 §8. Diện tích xung quanh hình chóp đều 64 §9. Thể tích của hình chóp đều 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 67, 68 Ôn tập cuối năm 69,70 III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH 1. ĐẠI SỐ TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.(tr.21) Ví dụ 2: Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. 1. HÌNH HỌC TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §6. Đối xứng trục (tr. 84) Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. 2 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước ( tr. 102) Mục 3: Không dạy 4 III §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ( tr.81) Mục 2, ?: Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: . . 5 Bài tập 57 (tr.92) Không yêu cầu học sinh làm. ( Lưu ý: §5: Dựng hình bằng thươc và com pa. Dựng hình thang ,chương I, trang 81 không dạy) IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TT Nội dung Số tiết Chủ đề 1 Toán chia hết trong tập số nguyên 6 Đại số 2 Giaỉ phương trình 6 3 Chứng minh bất đẳng thức 4 4 Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của một biểu thức . 4 5 Vẽ đường phụ để chứng minh hình học 4 Hình học 6 Dựng hình bằng thước và com pa. 6 7 Phương pháp diện tích trong chứng minh. 6 8 Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất trong hình học 4 LỚP 9 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kỳ I:19 tuần ( 72 tiết) 40 tiết 32 tiết Học kỳ II:18 tuần (68 tiết) 30 tiết 38 tiết I . ĐẠI SỐ TT Nội dung Tiết thứ Chương 1: căn bậc hai. Căn bậc ba ( 18tiết) §1. Căn bậc hai 1 §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 2 Luyện tập 3 §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4 Luyện tập 5 §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6 Luyện tập 7 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 8 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp) 9 Luyện tập 10, 11 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 12 Luyện tập 13 §9. Căn bậc ba 14 Thực hành sử dụng máy tính bỏ túi 15 Ôn tập chương I 16,17 Kiểm tra chương I 18 Chương II. Hàm số bậc nhất ( 11tiết) §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 19 §2. Hàm số bậc nhất. 20 Luyện tập 21 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) 22 Luyện tập 23 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 24 Luyện tập 25 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) 26 Luyện tập 27 Ôn tập chương II 28 Kiểm tra chương II 29 Chương III:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17tiết ) §1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31,32 §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33 §4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 34 Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số) 35 Ôn tập học kỳ I. 36,37 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) 38,39 Trả bài học kỳ I. 40 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41 §6. Giải hệ phương trình bằng cách lập hệ phương trình (tiếp ) 42 Luyện tập 43 . 44 Ôn tập chương III 45 Kiểm tra chương III 46 Chương IV: Hàm số y = ax 2(a ≠ 0) Phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết) §1. Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) 47 §2.Đồ thị của hàm số y = ax 2(a ≠ 0) 48 Luyện tập 49 §3.Phương trình bậc hai một ẩn 50 Luyện tập 51 §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 52 Luyện tập 53 §5. Công thức nghiệm thu gọn 54 Luyện tập 55 §6. Hệ thức Vi ét và ứng dụng 56 Luyện tập 57 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 58 Luyện tập 59 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 60 Luyện tập 61 , 62 Thực hành máy tính bỏ túi 63 Ôn tập chương IV 64, 65 Kiểm tra chương IV 66 Ôn tập cuối năm 67, 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 II. HÌNH HỌC TT Nội dung Tiết thứ Chương I:.Hệ thức lượng trong tam giác vuông ( 16 tiết) §1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, 1,2 Luyện tập 3 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn. 4,5 Luyện tập 6 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 7,8 Luyện tập 9,10 §5. ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. 11 ,12 Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi. 13,14,15 Kiểm tra chương I 16 Chương II: Đường tròn (18 tiết) §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn. 17 Luyện tập 18 §2. Đường kính và dây của đường tròn 19 Luyện tập 20 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 21 Luyện tập 22 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 23 Luyện tập 24 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 25 Luyện tập. 26 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 27 Luyện tập 28 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 29 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp). 30 Luyện tập 31 Ôn tập chương II. 32,33 Kiểm tra chương II. 34 Chương III: Góc với đường tròn (23tiết) §1.Góc ở tâm .Số đo cung 35 Luyện tập 36 §2.Liên hệ giữa cung và dây cung. 37 Luyện tập 38 §3. Góc nội tiếp 39 Luyện tập 40 §4.Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 41 Luyện tập 42 §5.Góc có đỉnh bên trong đường tròn.Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn 43 Luyện tập 44 §6.Cung chứa góc 45,46 Luyện tập 47 §7.Tứ giác nội tiếp. 48 Luyện tập 49 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. 50 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn. 51 Luyện tập 52 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, 53 Luyện tập 54 Ôn tập chương III. 55,56 Kiểm tra chương III 57 Chương IV: Hình trụ Hình nón Hình cầu (13 tiết) §1.Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. 58 Luyện tập 59 §2. Hình nón- Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. 60 Luyện tập 61 §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. 62 Luyện tập 63 Ôn tập chương 4 64 , 65 Kiểm tra cuối năm 66 ,67 Ôn tập cuối năm 68 ,69, 70 III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH 1. ĐẠI SỐ TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 II §5. Hệ số góc của đường thẳng (tr.58) Ví dụ 2: Không dạy. 2 Bài tập 28b; 31 (tr.58;59) Không yêu cầu học sinh làm 3 III Bài tập 2 (tr.25) Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. 4 IV §3. Phương trình bậc hai một ẩn (tr.41) Ví dụ 2 Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: suy ra hoặc (viết tắt là ). Vậy phương trình có hai nghiệm: . (Được viết tắt ). ( Lưu ý: §5. Bảng căn bậc hai, chương I, trang 20 - 23 không dạy) 1. HÌNH HỌC TT Chương Bài Nội dung điều chỉnh 1 I §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tr.72) Kí hiệu: tang của góc là , cotang của góc là . 2 III §6. Cung chứa góc ( tr. 84-85) 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. 3 §7. Tứ giác nội tiếp (tr.88) 3. Định lí đảo: Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. 4 IV 9. Độ dài đường tròn, cung tròn (tr.92) 1. Công thức tính độ dài đường tròn : Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn. ( Lưu ý: §3. Bảng lượng giác, , chương I, trang 77- 81 không dạy) IV. CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN NÂNG CAO TT Nội dung Số tiết Chủ đề 1 Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số 6 Đại số 2 Hàm số và đồ thị 2 3 Một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai. 4 4 Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi-ét 4 5 Hệ phương trình hai ẩn 4 6 Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán. 6 Hình học 7 Toán quỹ tích. 4 8 Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp 4 9 Phương pháp vẽ hình phụ trong giải toán hình học. 6

File đính kèm:

  • docToan_THCS.doc