Giáo án Số học 6 - Tiết 35: Luyện tập - Nguyễn Hữu Phước

 Hoạt động 1: Sửa bài

1.1Kiến thức:

HS hiểu và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, BC.

HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

1.2.Kĩ năng:

 HS thực hiện được: biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

 HS thực hiện thành thạo việc phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm BCNN

1.3 Thái độ

 Thói quen: Tự giác, tích cực trong học tập

 Tính cách: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán

Hoạt động 2:

2.1Kiến thức:

HS hiểu và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, BC.

HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

2.2.Kĩ năng:

 HS thực hiện được: biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

 HS thực hiện thành thạo việc phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm BCNN

2.3 Thái độ

 Thói quen: Tự giác, tích cực trong học tập

 Tính cách: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 35: Luyện tập - Nguyễn Hữu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy:12 - Tiết :35 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 5.11.13 1/ MỤC TIÊU: Hoạt động 1: Sửa bài 1.1Kiến thức: HS hiểu và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, BC. HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 1.2.Kĩ năng: HS thực hiện được: biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. HS thực hiện thành thạo việc phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm BCNN 1.3 Thái độ Thói quen: Tự giác, tích cực trong học tập Tính cách: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán Hoạt động 2: 2.1Kiến thức: HS hiểu và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, BC. HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 2.2.Kĩ năng: HS thực hiện được: biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. HS thực hiện thành thạo việc phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm BCNN 2.3 Thái độ Thói quen: Tự giác, tích cực trong học tập Tính cách: cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán 2/ NỘI DUNG HỌC TẬP Tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản ,tìm bội chung 3/ CHUẨN BỊ: 3.1.GV: Bảng phụ ghi BT 155 SGK/ 60 ,máy tính 3.2.HS: Bảng nhóm, các kiến thức 4/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện 6A1: 6A2: 6A3: 4.2/ Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập. 4.3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Họat động 1: Sửa bài tập cũ( thời gian 15’) GV: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý? (5đ) HS: Trả lời GV:Tìm BCNN ( 10; 12; 15) (5đ) HS2: -Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? (5đ) HS: Trả lời GV:BCNN ( 24; 40; 168) (5đ) GV nhận xét và cho điểm bài làm của hai HS. GV đặt vấn đề: ở bài 16 các em đã biết tìm bội chung của hai hay hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. Ở tiết học này các em sẽ tìm bội chung thông qua tìm BCNN. Họat động 2: Sửa bài tập mới( thời gian 20’) Ví dụ: Cho A ={ xN/ x 8 ; x 18; x30 ; x< 1000} GV: Viết tập hợp A HS: xBC ( 8; 18; 30) và x< 1000 Vì x 8 x 18 x30 BCNN ( 8; 18; 30) = 23. 32. 5 = 360 BC của 8 ; 18; 30 là bội của 360. Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2; ta được 0; 360; 720. Vậy A = { 0; 360; 720} GV gọi HS đọc đóng khung tr.59 SGK. Bài 152 SGK: GV: a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18 vậy a là gì của 15 và 18? HS:a là BC của 15 và 18 GV: Mặt khác a nhỏ nhất ta có kết luận gì về a? HS: a là BCNN(15,18) GV: cho HS họat động nhóm trong 4’ GV: kiểm tra nhóm Bài 153 SGK: Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500. GV : yêu cầu HS nêu hướng làm. Một HS lên bảng trình bày. Bài tập 154 SGK: GV hướng dẫn HS làm bài. Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? HS: Phát biểu GV yêu cầu HS làm tiếp Bài 155 SGK: GV phát cho các nhóm học tập bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm: a/ Điền vào ô trống. b/ So sánh tích ƯCLN ( a; b) . BCNN ( a; b) với tích a.b. Nhận xét: ƯCLN( a; b) . BCNN (a; b) = a.b I/ Sửa bài tập cũ: BCNN ( 10; 12; 15) = 60 BCNN ( 24; 40; 168) = 840 II/ Sửa bài tập mới: Ví dụ: Cho A ={ xN/ x 8 ; x 18; x30 ; x< 1000} Viết tập hợp A xBC ( 8; 18; 30) và x< 1000 Vì x 8 x 18 x30 BCNN ( 8; 18; 30) = 23. 32. 5 = 360 BC của 8 ; 18; 30 là bội của 360. Vậy A = { 0; 360; 720} Bài 152 SGK: a BC( 15; 18) a15 a18 vì a nhỏ nhất khác 0 a= BCNN ( 15; 18) a= 90 Bài 153 SGK: BCNN ( 30; 45) = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450. Bài tập 154 SGK: aBC(2;3;4;8) và 35 a60 BCNN ( 2, 3, 4, 8) = 24 a = 48 a 2 a 3 a4 a8 Bài 155 SGK 5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 5.1/ Tổng kết : * Bài học kinh nghiệm: ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b 5.2/ Hướng dẫn HS tự học : -Đối với bài học ở tiết học này: - Xem lại các kiến thức và bài tập đã làm . - Bài tập: 189, 190, 191, 192 SBT. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị tiết sau:luyện tập 2 + Tìm bội chung thông qua tìm BCNN + BT 156 – 158 SGK/60 6/ PHỤ LỤC Phần mềm mathType 5.0

File đính kèm:

  • docT35.doc
Giáo án liên quan