Tiết 1
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
Học sinh viết được một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .
Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
B. Chuẩn bị của gv và học sinh :
Gv: Tranh, Phấn màu,bảng phụ
Học sinh:
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 2 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút ) Gv triển khai qui định bộ môn, yêu cầu về dụng cụ học tập và thái độ học tập.
3/ Bài mới:
40 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 1 - 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có thể làm cách khác; nhận xét các phương án làm.
Học sinh trả lời
Bài 43/8 ( SBT): Yính nhanh
b/ 168+79+132=(168+132)+79
=300+79=379
c/ 5.25.2.16.4=(5.2).(25.4).16
=10.100.16=1000.16=16000
d/ 32.47+32.53=32.(47+53)
=32.100=3200
Bài 77/12(SBT): tìm xÎN biết:
a/ x-36:18=12
x-2 =12
x =12+2
x =14
b/ (x-36):18=12
x-36 =12.18
x-36 =216
x =216+36
x =252
Bài 108/15: tìm xÎN
a/ 2x-138=23.32
2x-138=8.9
2x-138=72
2x =72+138
2x =210
x =210:2
x =105
b/ 231-(x-6)=1339:13
231-(x-6)=103
x-6 =231-103
x-6 =128
x =128+6
x =134
Bài 104/15: Tính
a/ 3.52-16:22=3.25-16:4=75-4
=71
b/ 23.17-23.14=23.(17-14)
=8.3=24
c/ 17.85+15.17-120
=17(85+15)-120=17.100-120
=1700-120=1580
d/ 20-[30-(5-1)2]=20-[30-42]
=20-[30-16]=20-14=6
4/ Họat động 4: ( 5 phút )
Củng cố:
Về nhà:
Học bài và xem lại các dạng bài tập đã giải.
Bài tập : 44,49,62,64/105 ( sách bài tập )
Chuẩn bị tiết sau kiểm ta 45 phút
Tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn :
Mục tiêu :
Đánh giá sự lĩnh hội kiến thức đã học chương I .
Rèn luyện tư duy, kĩ năng tính toán chính xác và hợp lí nhất.
Biết cách trình bày bài làm rõ ràng.
Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Đề kiểm tra.
2. Học sinh :
Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập đã giải ở lớp.
III/ Tiến hành kiểm tra.
1/ Đề kiểm tra :
A/ Trắc nghiệm : Hãy chọn ý đúng trong các câu sau.
1. Cho tập hợp A = {x; y; z; 1; 2} . Tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A :
a. M = {x; 5; y } b. N = {y; 1; 3} c. P = {x; z; 1; 2} d. Q = {a; x; y; z}
2. Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số. Còn số mũ bằng :
a. Tích của 2 số mũ b. Thương của 2 số mũ c. Hiệu của 2 số mũ d.Tổng của 2 số mũ
3. Kết quả bài toán : 25. 23: 27 bằng :
a. 21 b. 28 c. 41 d. 215
4. Kết quả của biểu thức sau : 5. 42 – 18 : 32 bằng :
a. 76 b. 78 c. 77 d. 79
5. Khi thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có phép (+) ; (-) ; (x) ; (:) ; lũy thừa. Ta thực hiện :
a. Cộng, trừ à Lũy thừa à Nhân, chia. b. Từ trái à sang phải.
c. Lũy thừa à Nhân, chia à Cộng, trừ. d. Nhân, chia à Lũy thừa à Cộng, trừ.
6. Cho tập hợp : B = {5; 6; 7; …… ; 54; 55}. Tập hợp này có :
a. 50 phần tử b. 51 phần tử c. 52 phần tử d. 53 phần tử
B/ Biện luận :
1. Thực hiện phép tính sau :
a/ 100 :{2. [ 52 – ( 35 – 8 ) ]} b/ 2 ( 5.42 – 18 )
2. Viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên :
a/ 712: 75 b/ x6.x3.x c/ a.a.a + b.b + c3.c7
3/ Tìm x biết :
a/ 12x – 33 = 32.33 b/ 541 + ( 218 – x ) = 735
2/ Đáp án và thang điểm :
A/ Trắc nghiệm : (điểm)
C
D
A
B
C
B
B/ Tự Luận : ( 7 điểm)
a = 2 ; b = 124
a = 77 ; b = x10 ; c = a3 + b2 + c10
a/ x = 23 ; b/ x = 24
IV/ Hướng dẫn về nhà :
Đọc trước bài : Tính Chất Chia Hết Của Một Tổng
Tuần: 07 ( 16-21/10)
Tiết: 19
Ngày Dạy :
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, 1 hiệu. Không cần tính nhận biết được 1 tổng có hai hay nhiều số, 1 hiệu của hai số có hay không chia hết cho 1 số .
Biết sử dụng kí hiệu M.
Rèn tính chính xác ở học sinh.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Đặt vấn đề: để biết tổng (24+48) có chia hết cho 4 không ta thường tính tổng rồi thực hiện phép chiaà kết luận.
Có trường hợp nào không tính tổng mà vẫn xác địng được tổng đó có chia hết cho 4? sao đây chúng ta sẽ nghiên cứu một số tính chất chia hết của một tổng.
1/ Họat động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết
Khi nào stn a chia hết cho stn b (b#0)?
Giới thiệu kí hiệu chia hết và không chia hết.
Gọi 1 học sinh cho vd chia hết; 1 vd không chia hết.
2/ Họat động 2: làm btập ?1
Dùng bảng phụ ghi đề
1 học sinh đọc đề
Chuyển họat động nhóm
Nhóm 1;2;3 làm ý a/ à rút ra nhận xét gì?
Nhóm 4;5;6 làm ý b/ à rút ra nhận xét gì?
Sau khi làm xong giáo viên cho đại diện mỗi dãy 1 nhóm lên bảng trình bày
Còn có kết quả nào khác?
Gọi đại diện một nhóm khác trả lời?
Cho học sinh dự đóan
aMm; bMm ?
(a,bÎn; m¹ 0) ( suy ra)
Chốt lại
Giới thiệu t/c 1 à ghi
Học sinh nhắc lại t/c 1
Giới thiệu cách viết khác vẫn đúng
AMm, bMm a+bMm
Giải quyết vấn đề đặt ra lúc đầu.
Làm thế nào để biết (24+48)M4 mà không tính tổng
3/ Họat động 3:
Cho học sinh tìm 2 số chia hết cho 5
Xét hiệu của hai số có chia hết cho 5 ?
Cho học sinh tìm 3 số M 3
Xét tổng 3 số có M 3 không?
Cho học sinh họat động theo nhóm
Gọi đại diện nhóm trả lời
Chốt: t/c 1 vẫn đúng với một hiệu (a<=b); vẫn đúng với 1 tổng có nhiều số hạng.
Giáo viên giới thiệu chú ý
Phát biểu tổng quát
4/ Họat động 4: củng cố
Không tính các tổng, hiệu hãy giải thích các tổng, hiệu sau có chia hết cho 7:
63+14; 63-14; 21+42+56
( dùng bảng phụ ghi đề)
Gọi 3 học sinh trả lời
Học sinh nhận xét sữa sai
5/ Họat động 5: tính chất 2
Chia nhóm làm ?2
Nhóm 1,2,3 là, ý aànxét gì?
Nhóm 4,5,6 làm ý bànxét gì?
Cử đại diện mỗi dãy 1 nhóm trình bày.
Học sinh nhận xét sữa
Còn có kết quả nào khác
Cho học sinh dự đóan
aMm, bMm a+bMm?
Gọi học sinh trả lời
Giáo viên chốtà ghi t/c 2
6/ Họat động 6:
Cho học sinh tìm 2 số trong đó có 1 số M4, 1 số M 4. Xét xem hiệu của chúng có M4 không? Và rút ra kết luận gì? Giới thiệu chú ý a.
7/ Họat động 7:
Cho học sinh tìm 3 số , trong đó 2 số M6, số còn lại M 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không? Rút ra kết luận gì? Giới thiệu chú ý bàghi chú ý.
Giáo viên phát biểu t/c 2 một cách tổng quát.
Học sinh nhắc lại.
8/ Họat động 8: củng cố ?3
Lần 1: gọi 2 học sinh lên bảng làm 3 câu đầu
Lần 2: học sinh khác lên bảng làm các câu còn lại
Học sinh nhận xét sữa sai
Xét tổng sau có M 4 không? Vì sao? 17+43=12
Học sinh nhận xét sữa sai
Chốt: chỉ có 1 số hạng của tổng không M 1 số nào đóàtổng klhông M số đó.
9/ Họat động 9: học sinh làm ?4 ( chia nhóm làm )
học sinh trả lời tại chỗ
học sinh cho vdụ
học sinh đọc đề
học sinh đúng tại chổ trả lời
học sinh trả lời tại chỗ
học sinh trả lời tại chỗ
học sinh đúng tại chỗ đọc lại t/c 1
học sinh đứng tại chỗ trả lời: vì 63M7,14M7
nên (63+14)M7 và (63-14)M7
vì 21M7,42M7,56M7
nên (21+42+56)M7
2 học sinh đại diện cho 2 nhóm trình bày
học sinh trả lời tại chổ
aMm,bMm (a+b)Mm
(a,bÎN, m¹0)
học sinh trả lời tại chổ
học sinh đọc lại t/c 2
-lần 1: 3học sinh lên bảng
-lần 2: 3học sinh khác lên bảng.
học sinh trả lời tại chổ
cử 2 học sinh đại diện nhóm trình bày
1/ Nhắc lại về quan hệ chia hết: ( sgk/34)
2/ Tính chất 1:
aMm,bMm Þ (a+b)Mm
( a,bÎN, m¹0)
Kí hiệu : : suy ra
( kéo theo )
Chú ý: ( sgk/34)
Tổng quát : ( sgk/34 )
3/ Tính Chất 2:
aMm, bMm Þ (a+b)Mm
(a,bÎN, m¹0)
Chú ý: sgk
Tổng quát: (sgk/35)
?3 :
a/ ta có 80M8, 16M8
suy ra : (80+16)M8 và (80-16)M8
b/ ta có: 32M8,40M8,24M8
suy ra: (32+40+24)M8
c/ ta có: 80M8,12M8
suy ra (80+12)M8 và (80-12)M8
d/ 32M8,40M8,12M8
suy ra (32+40+12)M8
4/ Họat động 4: ( 5 phút )
Về nhà:
Học bài theo sgk và vở, học 2 t/c ở dạng tổng quát trong khung chữ in đậm và chú ý a ở 2 chú ý
Bài tập : 83,84,85,86/35,36.
hd: 86: chú ý: a/ 134M4? vì sao? b/ 3.100=3.2.50=6.50M6?
Tiết: 20
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
Nắm vững 2 tính chất chia hết của một tổng; học sinh biết vận dụng để nhận biết 1 tổng, hiệu có M 1 số nào đó không? hoặc tìm điều kiện 1 số hạng của tổng để tổng đó chia hết cho 1 số nào đó.
Rèn tính chính xác, biết vận dụng linh họat.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 2 học sinh lên bảng cùng lúc
Học sinh 1: phát biểu và ghi tóm tắt 2 t/c chia hết của 1 tổng. Không tính tổng cho biết tổng sau có M 8 không? 48+56
Học sinh 2: giải bt 84/35
Học sinh 3: 85b/36
Học sinh 4: 85c/36
Học sinh 5: 86 ( treo bảng phụ ghi đề) à học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai, chốt.
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: bt 87/36
Học sinh đọc đề
Giáo viên tóm tắt đề
Hãy nêu cách tìm x
Gọi 2 học sinh lên bảng
Mỗi dãy làm 1 câu
Học sinh nhận xét, giáo viên sữa sai.
2/ Họat động 2: 88/36
Học sinh đọc đề
Giáo viên tóm tắt đề
A:12 dư 8. Hỏi aM4 ? AM6 ?
Làm thế nào để biết aM4, aM6 ?
Học sinh lên bảng trình bày lời giải
Cả lớp cùng làm
Giáo viên thu 1 số bài để chấm
Học sinh nhận xét giáo viên sữa sai. Chú ý cách trình bày của học sinh.
3/ Họat động 3: 89/36
Giáo viên treo bảng phụ 1
Gọi học sinh điền dấu x vào ô thích hợp
4/ Họat động 4: 90/36
Treo bảng phụ 2
Học sinh lên bảng ghạch chân số đã chọn
Hs1: câu a
Hs2: câu b
Hs3: câu c
Học sinh nhận xét, giải thích?
Giáo viên sữa sai, chốt.
học sinh đọc đề
vận dụng t/c chia hết của 1 tổng
2 học sinh lên bảng trình bày
học sinh đọc
học sinh trả lời
viết gtrị số a dưới dạng 1 tổngà xét tổng có M4, M6 Không?
học sinh lên bảng điền
3 học sinh lên bảng từng em 1.
!/ Sửa bài tập:
Bài 87/36:
A=12+14+16+x, xÎN
a/ ta có: 12M2,14M2,16M2
mà AM2 nên xM2
vậy x Î {2;4;6;8;10;….}
b/ ta có: 12M2,14M2,16M2
mà AM2 nên xM2
vậy xÎ{1;3;5;7;9;11;…}
!!/ Bài tập mới :
Bài 88/36:
vì stn a chia 12 dư 8
nên a=12.b+8 (b¹0)
ta có 12bM4, 8M4, 8M6
nên 12b+8M4; 12b+8M6
vậy aM4
4/ Họat động 5: ( 3 phút )
Về nhà:
ôn lại t/c chia hết của một tổng
Bài tập : 114,116,118/17 ( sách bài tập )
Hướng dẫn bài tập:
Xem trước bài “ dấu hiệu chia hết cho 2”
Bảng phụ 1:bài 89/36
câu
Đ
S
a/ Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6
x
b/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6
x
c/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và 1 trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5
x
d/ Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và 1 trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7
x
Bảng phụ 2: bài 90/36
a/ nếu aM3 và bM3 thì tổng a+b chia hết cho: 6;9;3
b/ nếu aM2 và bM4 thì tổng a+b chia hết cho: 4;2;6
c/ nếu aM6 và bM9 thì tổng a+b chia hết cho: 6;3;9
File đính kèm:
- Bai Giang(3).doc