Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 67 đến 70 - Năm học 2013-2014

Câu 1. Thế nào là ô nhiễm môi trường? Hãy cho biết tình hình môi trường ở địa phương em và nêu các biện pháp bảo vệ môi trường tránh bị ô nhiễm?

Câu 2. Thế nào là hiện tượng ưu thế lai? Giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng ưu thế lai?

Câu 3. Cho ví dụ về một hệ sinh thái và phân tích các thành phần trong hệ sinh thái đó?

Câu 4. Có các tài nguyên thiên nhiên sau: Rừng, dầu mỏ, khí thiên nhiên, Nước, đất, năng lượng mặt trời, than đá, gió, suối nước nóng. Hãy sắp xếp các tài nguyên trên theo từng nhóm và giải thích?

Câu 5. Cho gen A qui định tính trạng thân cao, gen a qui định tính trạng thân thấp, gen B qui định tính trạng quả dài, gen b qui định tính trạng quả tròn.

Hãy xác định kết quả của phép lai P AaBb x Aabb

 

doc12 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 67 đến 70 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a cạn, da trần và ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chân; hô hấp bằng phổi và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn. TT chứa máu pha, thụ tinh ngoài, sinh sản trong nước. Nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt. - Chủ yếu là sống trên cạn, da có vảy sừng khô, cổ dài phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt ngăn TT trừ cá xấu, máu đi nuôi cơ thể là máu pha,có cơ quan giao phối. - Có lông vũ,chi trước biến thành cánh, phổi có mang ống khô,có túi khí và tham gia vào hô hấp. Tim 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, trứng lớn. Có vỏ đá vôi được ấp và nở ra con nhờ nhiệt độ của chim bố và mẹ là động vật hằng nhiệt độ. - Có lông mao, răng phân hoá ( Cửa, nanh, hàm ) tim 4 ngăn. Não phát triển đặc biệt là bán cầu não và tiểu não. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa. Là động vật hằng nhiệt 2, Tiến hoá của thực vật và động vật a, Phát sinh và phát triển của giới động vật - GV cho HS điền các cụm từ tương ứng với các nhóm động vật vào đúng vị trí của cây phát sinh. - GV gọi HS lên bảng điêng - GV nhận xét cho đáp án - HS điền cụm từ 1-2,3....... - Gọi HS lên bảng điền * Đáp án : 1, Các cơ thể sống đầu tiên 2, Tảo nguyên thuỷ 3, Các thực vật ở cạn đầu tiên 4, Dương xỉ cổ 5, Tảo 6, Rêu 7, Dương xỉ 8. Hạt trần 9, Hạt kín b, Sự tiến hoá của giới động vật - GV : Hãy sắp xếp các ngành động vật tương ứng với sự tiến hoá cảu chúng bảng 64.6 - GV gọi HS lên bảng điền GV đưa đáp án đúng - HS điền bảng - Đại diện nhóm lên bảng điền * Đáp án : 1d, 2b, 3a, 4e, 5c, 6i, 7g, 8b 4.Kiểm tra đánh giá - GV đánh giá hoạt động của các nhóm 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn nội dung bảng 65.1.5 Ngày soạn: 07/05/2014 Ngày giảng TIẾT 69 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS hệ thống hóa kiến thức về sinh học cá thế và sinh học tế bào 2. Kĩ năng Kĩ năng tư duy- so sánh tổng hợp- khái quát hoá 3. Thái độ Giáo dục ý thức ôn tập tốt II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ- phiếu học tập bảng 65.1-5 III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức: 9A 2. Kiểm tra Thực hiện trong giờ 3. Bài mới GV ho HS điền các nội dung phù hợp bảng 65.1-65.5 III, Sinh học cơ thể 1, Cây có hoa Bảng 65.1 Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa Cơ quan Chức năng Rễ Thân Lá Hoa Quả Hạt - Hấp thụ nược và muối khoáng - Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. - Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ có cho cây. Trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước. - Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả. - Bảo vệ hạt góp phần phát tán - Nảy mầm tạo cây con – Duy trì phát triển nòi giống 2, Cơ thể người Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Cơ quan và hệ cơ quan Chức năng Vận động Tuần hoàn Hô hấp Tiêu hóa Bài tiết Da Hệ thần kinh và giác quan Tuyến nội tiết Sinh sản - Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể cử động và di chuyển - Vận chuyển các chất dinh dưỡng ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào đến hệ bài tiết - Thực hiện lệnh trao đổi khí với môi trường ngoài, nhận O2 thải khí CO2. - Phân giải chất hữu cơ phức tạp tới chất đơn giản - Thải ra ngoài cơ thể chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể. - Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể - Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn - Điều hoà cá quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch - Sinh con duy trì nòi giống II, Sinh học tế bào 1, Cấu trúc tế bào - GV cho HS điền nội dung phù hợp vào bảng 65.3 Bảng 65.3 Chức năng các bộ phận tế bào Các bộ phận Chức năng Thành tế bào Màng tế bào Chất tế bào Ti thể Lục lạp Ri bo xôm Không bào Nhân - Bảo vệ tế bào - Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào - Thực hiện các hoạt động sống của tế bào - Thục hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào - Tổng hợp các chất hữu cơ - Tổng hợp Protêin - Chứa dich tế bào - Chứa vật chất di truyền bằng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 2, Hoạt động sống của tế bào Bảng 65.4 Các hoạt động sống của tế bào Các quá trình Vai trò Trao đổi chất qua màng Quang hợp Hô hấp Tổng hợp Protêin - Đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng phát triển của tế bào - Tổng hợp chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng - Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng - Tạo Protêin cung cấp cho tế bào 3, Phân bào Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Kì đầu - NTS co ngắn đóng xoắn và đính và thoi phân bào ở tâm động - NST kép co ngắn đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo - NST co ngắn thấy rõ số lượng NST kép đơn bội Kì giữa - Các NST kép co ngắn cực đại và xếp -> 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Từng cặp NST kép xếp -> 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Kì sau Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào Từng NST kép tách nhau ở tâm động -> 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Kì cuối Các NST nằm trong nhân với số lượng 2n như ở tế bào mẹ Các NST kép nằm trong nhân với 1 số lượng n ( kép) = 1/2 tế bào mẹ N các NST đơn nằm trong nhân với số lượng = n ( NST đơn) 4. Củng cố kiểm tra GV cho HS nhớ các nội dung trong bài 5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị hoàn thành nội dung bảng 66.1.5 SGK 196-197 Tổ duyệt Ngày soạn: 10/05/2014 Ngày giảng TIẾT 70 TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS hệ thống hoá được kiến thức về sinh học cơ bản phần di truyền và biến dị SV và môi trường. - HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế 2. Kĩ năng Kĩ năng hoạt động nhóm, tư duy, tổng hợp kiến thức 3. Thái độ Giáo dục ý thức ôn tập tốt II. Đồ dùng dạy học - Các bảng phụ và phiếu học tập ghi nội dung các bảng 66.1-5SGK III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức : 9A 2. Kiểm tra Thực hiện trong giờ 3. Bài mới II, Di truyền và biến dị 1, Cơ sở vật chất và cơ chế của sự di truyền - GV cho học sinh thảo luận nhóm ghi ý kiến vào bảng trước giờ - Gọi HS lên bảng điền, các nhóm khác bổ xung - GV nhận xét đưa đáp án đúng. Bảng 66.1 Cơ chế của hiện tượng di truyền Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng Cấp phân tử ADN ADN-> ARN-> Protêin Tính đặc thù của Protêin Cấp tế bào NST Tế bào - Nhân đôi , phân li tổ hợp - Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh - Bộ NST đặc trưng của từng loài Con giống bố mẹ Bảng 66.2 Các quy luật di truyền Tên định luật Nội dung Giải thích ý nghĩa Phân li F2 : có tỉ lệ kiểu hình 3: 1 Phân li và tổ hợp cảu các cặp gen tương ứng Xác định tính trội thường là tốt Phân li độc lập F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành Phân li độc lập tổ hợp tự do của các gen tương ứng Tạo biến dị tổ hợp Di truyền giải thích ở các loài giao phối tỉ lệ đực cái là 1:1 Phân li tổ hợp của các NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực cái Di truyền liên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết qui định được di truyền cùng nhau Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào Tạo sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng có lợi 3, Biến dị Bảng 66.3 Các loại biến dị Biến dị Đột biến Thường biến Khái niệm Sự tổ hợp các gen của P tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác P Nhữn biến đổi về cấu trúc,số lượng của ADN và NST khi biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến Những biến đổi ở kiểu hình của 1 kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường Nguyên phân Phân li tổ hợp và độc lập tự do của các cặp gen trong giảm phân và thụ tinh Tác động của các nhân tố ở môi trường trong và ngoài cơ thể của ADN và NST ảnh hưởng của điều kiện môi trường trong biến đổi kiểu gen không do sự biến đổi Tính chất và vai trò Xuất hiện với tỉ lệ không nhỏ, di truyền được là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá Mang tính cá biệt ngẫu nhiên có lợi di truyền được là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống Mang tính đồng loạt, định hướng có lợi, không di truyền được nhưng đảm bảo cho sự thích nghi của cá thể 4, Đột biến Bảng 66.4 Các loại đột biến Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của ADN nhưng thường tại một điểm nào đó Mất, thêm , chuyển, thay thế một cặp nucleotit Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST Mất- Lặp- Đảo- Chuyển đoạn Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng trong bộ NST Dị bội thể và đa bội thể VI, Sinh vật và môi trường 1, Mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống và môi trường - GV cho HS tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống - GV đưa đáp án - HS tìm các cụm từ điền vào ô trống thay 1 . 2. 3 - Đáp án : 1, Các cấp độ tổ chức sống 2, Cá thể 3, Quần thể 4, Quần xã 5, Con người 6, Hữu sinh 7 , Vô sinh 8, Các nhân tố sinh thái 9, Môi trường Bảng 66.5 Đặc điểm quần thể quần xã và hệ sinh thái Quần thể Quần xã Hệ sinh thái Khái niệm Bao gồm những cá thể cùng loài,cùng sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định giao phối tự do với nhau -> thế hệ mới Bao gồm những quần thể thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian xác định,có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau Bao gồm quần xã và khu vực sống của nó, Trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau với các nhân tố vô sinh -> hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định Đặc điểm Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ, giới tính, thành phần tuổi. Các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh. Số lượng cá thể kiểu động theo chu kì Có tính cơ bản về số lượng và thành phần các loài luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng SH về số lượng cá thể Có mối quan hệ nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng, qua chuỗi và lưới thức ăn. Dòng năng lượng SH được vận dụng chuyển qua các bậc chất của chuỗi thức ăn -SV- SVTT- SV phân giải 4. Củng cố kiểm tra - GV cho HS hệ thống hoá các nội dung bảng 5. Hướng dẫn về nhà Tổ duyệt

File đính kèm:

  • docsinh 9 tiet 67.doc