I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhịêt độ và độ ẩm đến các sinh vật.
- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái: nhiệt độ và độ ẩm.
2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp,suy luận.
-Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích môn học, thiên nhiên
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh h34.1, 43.2, 43.3. Bảng 43.1 và 43.2 SGK
2/ Chuẩn bị của học sinh: - Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: 9A1
9A2
2/ Kiểm tra bài cũ: -Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng? Cho VD
-Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
3/ Các hoạt động dạy và học:
a/ Giới thiệu bài: GV mở bài bằng một vấn đề chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ gì?
b/ Phát triển bài
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 45, Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Ngày soạn: 09/02/2014
Tiết: 45 Ngày dạy: 11/02/2014
Bài 43: ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhịêt độ và độ ẩm đến các sinh vật.
- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái: nhiệt độ và độ ẩm.
2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng tư duy tổng hợp,suy luận.
-Kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: Yêu thích môn học, thiên nhiên
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh h34.1, 43.2, 43.3. Bảng 43.1 và 43.2 SGK
2/ Chuẩn bị của học sinh: - Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp: 9A1
9A2
2/ Kiểm tra bài cũ: -Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng? Cho VD
-Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
3/ Các hoạt động dạy và học:
a/ Giới thiệu bài: GV mở bài bằng một vấn đề chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống được ở vùng khí hậu nhiệt đới cho em suy nghĩ gì?
b/ Phát triển bài
Hoạt động1:TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK. Quan sát tranh SGK
+Sinh vật sốùng được ở nhiệt độ như thế nào?
+Nhiệt ảnh hưởng đến cấu tạo cơ thể sinh vật như thế nào?
-GV nhận xét hoạt động của nhóm.
+ Phân biệt động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt?
+Hoàn thành bảng 43.1
-GV để HS nhận xét (GV chữa bảng43.1 tương tự như SGK )
+Nhiệt độ ảnh hưởng lên đời sống sinh vật như thế nào?
-GV mở rộng: Nhiệt độ môi trường thay đổi ->sinh vật phát sinh biến dị để thích nghi và hình thành tập tính.
HS nghiên cứu thông tin tr.126 và 127 (VD1.2), tranh SGK.
+Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống được là 0oC -> 50oC
+Nhiệt độ ảnh hưởng tới: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước, thực vật lá tầng Cuticun dày, rụng lá ĐV có lông dày, dài, kích thước lớn
-Đại diện nhóm trình bày đáp án.
- HS nghiên cứu sgk tr.127(ví dụ 3 và bảng 43.1)
+ ĐV biến nhiệt: nhiệt độ cơ thể biến đổi theo nhiệt độ môi trường. ĐV hằng nhiệt: nhiệt độ cơ thể ổn định
-Cả lớp theo dõi bổ sung.
-HS khái quát kiến thức từ nội dung trên
->Nêu kết luận.
Tiểu kết
Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng tới hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật
Hình thành nhóm sinh vật hằng nhiệt và sinh vật biến nhiệt
Hoạt động 2: TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ ẨM LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-Giáo viên hướng dẫn học sinh thu thập thông tin sgk trao đổi nhóm.Hoàn thành bảng43.2
+Nơi sống ảnh hưởng tới đặc điểm nào của sinh vật?
-GV chữa bài bằng cách cho các nhóm trình bày và nhận xét.
+Độ ẩm ảnh hưởng tới đời sống sinh vật như thế nào?
* Liên hệ: Trong sản xuất người ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi?
-HS trao đổi nhóm tìm ví dụ để hoàn thành bảng 43.2. Các nhóm thảo luận dựa vào bảng nội dung vừa hoàn chỉnh và tranh ảnh động
+Aûnh hưởng tới hình thái: phiến lá, mô giậu, da, vẩy. Aûnh hưởng tới sinh trưởng và phát triển.Thoát hơi nước, giữa nước
-HS khái quát kiến thức từ nội dung thảo luận -> Kết luận.
+Cung cấp điều kiện sống.
+Đảm bảo thời vụ.
Tiểu kết: Sinh vật thích nghi với môi trường sống có độ ẩm khác nhau
Hình thành các nhóm sinh vật: Thực vật: nhóm ưa ẩm, nhóm chịu hạn
Động vật: nhóm ưa ẩm, nhóm ưa khô
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1/ Củng cố: HS đọc ghi nhơ SGK.Trả lời câu hỏi:
+ Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng lên đời sống sinh vật như thế nào? Cho ví dụ minh họa
+ Tập tính của thực vật và động vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
2/ Nhận xét: -Học bài trả lời câu hỏi sgk. Đọc mục “em có biết”?
-Sưu tầm tư liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- SH 9 Tiet 45 tuan 23 2013 2014.doc