I MỤC TIÊU :Học xong bài này HS cần:
1 Kiến thức :
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của một bắp cơ và tế bào cơ .
- Giải thích được tínhchất căn bản của cơ là co và dãn. Nêu được ý nghĩa của sự co cơ.
- Giải thích được hiện tượng mỏi cơ, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .
2 Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quan sát tranhvẽ, nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức.
3 Thái độ :
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ hệ cơ, liên hệ với thức ăn giúp cho hệ cơ phát triển tốt ở tuổi học sinh.
II .ĐỒ DÙNG
-GV Tranhvẽ H 9.1 --> 4 sgk , bắp cơ đùi ếch (ếch sống) đồ mổ,giá treo ,
DD HCL.Bộ dụng cụ thí nghiệm sinh học 8
III. PHƯƠNG PHÁP;
Nêu vấn đề ,trực quan.
IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC
A/Khởi động
1 Ổn địnhtổ chức ( 1 phút )
2 Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )
1. Nêu cấu tạo và chức năng các phần của xương dài.
2. Thànhphần hoá học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương 3. 3.Vào bài (1’)
Hệ vận động gồm hệ cơ và hệ xương giờ trước chúng ta đã tìm hiểu về hệ xương .vậy cơ có cấu tạo như thế nào ?cơ có những tính chất gì ?cơ có ý nghĩa gì?là điều thầy trò ta sẽ tìm hiểu bài hôm nay?
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 9: Cấu tạo và tính chất của cơ - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/09/2012
Ngày giảng:24/09/2012
Tiết 9
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ
I MỤC TIÊU :Học xong bài này HS cần:
1 Kiến thức :
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của một bắp cơ và tế bào cơ .
- Giải thích được tínhchất căn bản của cơ là co và dãn. Nêu được ý nghĩa của sự co cơ.
- Giải thích được hiện tượng mỏi cơ, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .
2 Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quan sát tranhvẽ, nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức.
3 Thái độ :
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ hệ cơ, liên hệ với thức ăn giúp cho hệ cơ phát triển tốt ở tuổi học sinh.
II .ĐỒ DÙNG
-GV Tranhvẽ H 9.1 --> 4 sgk , bắp cơ đùi ếch (ếch sống) đồ mổ,giá treo ,
DD HCL.Bộ dụng cụ thí nghiệm sinh học 8
III. PHƯƠNG PHÁP;
Nêu vấn đề ,trực quan.
IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC
A/Khởi động
1 Ổn địnhtổ chức ( 1 phút )
2 Kiểm tra bài cũ ( 3 phút )
1. Nêu cấu tạo và chức năng các phần của xương dài.
2. Thànhphần hoá học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương 3. 3.Vào bài (1’)
Hệ vận động gồm hệ cơ và hệ xương giờ trước chúng ta đã tìm hiểu về hệ xương .vậy cơ có cấu tạo như thế nào ?cơ có những tính chất gì ?cơ có ý nghĩa gì?là điều thầy trò ta sẽ tìm hiểu bài hôm nay?
B/Các hoạt động (35’)
Hoạt động 1:(12’)
Tìm hiểu Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
*Mục tiêu:- Trình bày được đặc điểm cấu tạo của một bắp cơ và tế bào cơ .
*Đồ dùng:Tranh h9.1 sgk
HĐ của GV và HS
Nội dung
- GV y/c một HS đọc thông tin đầu trang 32
- HS nắm được cơ thể người có khoảng 600 cơ. Cơ có hìnhdạng khác nhau điển hìnhlà bắp cơ hình thoi
1. Bắp cơ có cấu tạo nhthế nào ?
2. Tế bào cơ cấu tạo như thế nào?
- HS n/c H 9.1 và thông tin thảo luận nhóm thống nhất ý trả lời
- GV y/c HS trả lời câu 1
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày trên tranhvẽ
- Nhóm khác bổ sung nêu được cấu tạo ngoài, trong
- GV y/c HS trả lời câu 2
- Gv gợi ý tơ cơ mảnh và tơ cơ dày xếp xen kẽ tạo nên vân sáng và vân tối.
- GV hỏi em hiểu thế nào là đơn vị cấu trúc của tế bào cơ ( tiết cơ )
- HS chỉ tranhvẽ ( Phần tơ cơ giữa 2 tấm Z)
I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ
1 . Bắp cơ:
- Ngoài: là màng liên kết, hai đầu thon có gân, phần bụng phìnhto có nhiều mạch máu và dây thần kinh.
- Trong; Bắp cơ có nhiều bó, mỗi bó gồm nhiều tế bào cơ
2. Tế bào cơ gồm nhiều tơ cơ có hai loại tơ cơ mảnhvà tơ cơ dày.
- Tơ cơ dày có mấu sinhchất . Tơ cơ mảnhtrơn
Hoạt động 2 ( 15 phút )
TÌM HIỂU TÍNHCHẤT CỦA CƠ
*Mục tiêu: HS thấy tínhchất căn bản của cơ là co và dãn
*Đồ dùng : , bắp cơ đùi ếch (ếch sống) đồ mổ,giá treo , DD HCL,bộ dụng cụ thí nghiệm sinh học 8
HĐ của GV và HS
Nội dung
- Tính chất của cơ là gì ?
- Gv biểu diễn thí nghiệm H 9.2
HS quan sát ,nhận xét rút ra được
=> Cơ co khi bị khích thích
- GV gọi 1 HS lên bảng ngồi trên ghế, GV dùng búa cao su gây phản xạ đầu gối.
Từ 2 thí nghiệm trên cho biết tính chấtt căn bản của cơ ?
- HS toàn lớp quan sát thí nghiệm, giải thích
- GV y/c HS nhận xét sự thay đổi độ lớn của cơ nhị đầu cánh tay khi tay co, duỗi
- GV y/c HS hoàn thành phếu học tập :
- HS tiến hành thí nghiệm => Khi tay co cơ nhị đầu cánh tay co bấp cơ ngắn lại to ra, khi tay duỗi bắp cơ dãn ra nhỏ lại
Vì sao có sự thay đổi đó ?
- HS thảo luận nhóm 2 phút dựa vào cấu tạo tế bào cơ giải thích
Vì sao cơ co được ?
- Đại diện nhóm trìnhbày, lớp bổ sung
- GV hoàn thiện kiến thức
Đặc điểm cấu tạo nào của cơ phù hợp với chức năng co cơ ?
- GV Cơ co gồm 3 pha
+ Pha tiềm tàng 1/10 thời gian nhịp
+ Pha co 4/10 thời gian nhịp
+ Pha dãn 5/10 thời gian nhịp
- Thời gian nhịp co cơ ở ếch 0,1 s, ở người 0,05s
II. Tínhchất của cơ
- Tínhchất căn bản của cơ là co và dãn
- Cơ co khi có kích của môi trường và chịu ảnhhởng của hệ thần kinh.
- Khi tơ cơ mảnhxuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày, làm tế bào cơ ngắn lại, đó là sự co cơ.
Hoạt động 3 ( 8’ phút )
TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA HOẠT ĐỘNG CO CƠ
*Mục tiêu: HS rút ra được ý nghĩa của hoạt động cơ
HĐ của GV và HS
Nội dung
- Sự co cơ có ý nghiã nhthế nào ?
- HS quan sát H 9.4 thảo luận trả lời
- Hãy Phân tích sự phối hợp hoạt động cơ tam đầu cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay ?
- Cơ nhị đầu cánh tay co cẳng tay.
- Cơ tam đầu cánh tay co duỗi cẳng tay
- Tại sao người bị liệt cơ , cơ không co được
- Cơ mất khả năng tiếp nhận kích thích ( mất trơng lực cơ )
III ý nghiã của hoạt động co cơ
- Cơ co giúp xương chuyển động, giúp cơ thể vận động
- Trong cơ thể luôn có sự phối hợp nhịp nhàng của các nhóm cơ.
C/ Tổng kết , hướng dẫn học ở nhà:
1, Tổng kết( 4 phút)
- Khi bị chuột rút ở chân thì bắp cơ cứng lại đó có phải là co cơ hay không ? ( GV có đó là sự co cơ kéo dài)
- Có khi nào cơ gấp, duỗi của một bộ phận cơ thể cùng co tối đa hoặc dãn tối đa hay không ?
* Không có khi nào cơ gấp, duỗi của bộ phận cơ thể cùng co tối đa. Cơ gấp duỗi của một bộ phận cơ thể cùng duỗi tối đa khi bị liệt cơ
2. Hướng dẫn học ở nhà ( 1 phút )
- Học bài trả lời câu hỏi sgk, Chuẩn bị bài 10:kẻ khung bảng 10 vào vở
File đính kèm:
- tiet 9 - sinh8.doc