I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát
- Kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
3. Thái độ:
Có ý thức bảo vê cây cối bằng các công việc cụ thể
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Tranh phóng to h.46,1. Tranh ảnh về các loại thức ăn từ thực vật
2. Học sinh: Ôn bài và chuẩn bị bài
III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
6A1:. 6A2:. 6A3:.
6A4:. 6A5:. 6A6:.
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ? cho ví dụ ?
+ Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hoà lượng khí ôxi và cácbonic trong không khí
3. Hoạt động dạy và học:
Mở bài: Trong thiên nhiên, các sinh vật nói chung có quan hệ mật thiết với nhau về thức ăn và nơi sống. Ở đây, chúng ta tìm hiểu vai trò của thực vật đối với động vật.
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tiết 57, Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Thấm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: 14/03/2014
Tiết 57 Ngày dạy: 17/03/2014
Bài 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI
ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát
- Kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
3. Thái độ:
Có ý thức bảo vê cây cối bằng các công việc cụ thể
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Tranh phóng to h.46,1. Tranh ảnh về các loại thức ăn từ thực vật
2. Học sinh: Ôn bài và chuẩn bị bài
III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
6A1:............................ 6A2:................................ 6A3:.................................
6A4:............................ 6A5:................................ 6A6:.................................
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ? cho ví dụ ?
+ Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hoà lượng khí ôxi và cácbonic trong không khí
3. Hoạt động dạy và học:
Mở bài: Trong thiên nhiên, các sinh vật nói chung có quan hệ mật thiết với nhau về thức ăn và nơi sống. Ở đây, chúng ta tìm hiểu vai trò của thực vật đối với động vật.
Hoạt động 1 : Thực vật cung cấp Ôxi và nguồn thức ăn cho động vật.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV cho HS quan sát tranh, hình 46.1 và hình 48.1 trả lời câu hỏi
+ Lượng ôxi do thực vật thải ra có ý nghĩa gì đối với sinh vật ?
+ Các chất hữu cơ do thực vật tạo ra có ý nghĩa trong tự nhiêu ?
- GV cho HS làm bài tâp trong SGK theo nhóm
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo câu trả lời
- Gọi các HS khác nhận xét và bổ sung
- GV cho HS rút ra kết luận -> GV nhận xét bổ sung
- HS đọc thông tin trong SGK và quan sát hình và tranh ảnh trả lời câu hỏi
+ Để sinh vật hô hấp
+ Dùng làm thức ăn
- HS kể tên
- Đại diện nhóm báo cáo
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung bài làm của bạn
- HS rút ra kết luận.
Tiểu kết: - Thực vật cung cấp ôxi cho sinh vật hô hấp
- Thực vật dùng làm thức ăn cho động vật
Hoạt động 2: Thực vật cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV cho HS quan sát tranh ảnh về thực vật làm nơi ở cho động vật
+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?
+ Trong tự nhiên động vật nào lấy cây về làm nhà ở và sinh sản ?
+ GV cho HS kể một số loài động vật ?
+ Chúng lảm nơi ở như thế nào ?
- GV cho HS rút ra kết luận
* Liên hệ: ý thức bảo vệ thực vật
- HS quan sát tranh ảnh trả lời câu hòi
+ Thực vật có vai trò cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
+ Học sinh kể tên các động vật lấy thực vật làm nơi ở
+ HS nêu cách làm nhà ở của một số loài động vật đó
- HS rút ra kết luận
Tiểu kết :
Thực vật có vai trò cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
1. Củng cố:
- Trả lời đọc ghi nhớ SGK. GV cho HS trả lời câu hỏi trong SGK
- Kể tên các động vât ăn thực vật ?
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật:
Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sống cho động vật
Trong một số trường hợp, thực vật cũng có thể gây hại cho động vật
Cả a, b vàc
Câu 2: Trong chuỗi liên tục sau nay:
Thực vật . à động vật ăn cỏ . à động vật ăn thịt
Hãy thay thế các từ thực vật, động vật bằng tên cây hoặc con vật cụ thể
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Tìm hiểu bài tiếp theo.
V: RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Sinh 6 tiet 57.doc