I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Nêu lên được những đặc điểm của cơ thể sống
-Phân biệt vật sống và vật không sống
2. Kĩ năng:
Biết cách thiết lập bảng so sánh đặc điểm của các đối tượng để xếp loại chúng và rút ra nhận xét
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên yêu thích môn học
II.Phương pháp:
-Trực quan
-Nêu và giải quyết vấn đề
-Hợp tác nhóm
III.Phương tiện:
-Giáo viên:phiếu học tập, tranh vẽ
-Học sinh:đọc và soạn trước bài ở nhà
IV.Tiến trình bài giảng:
1.Ổn định: 1 phút
-Giáo viên:kiểm tra sỉ số
-Học sinh: báo cao sỉ số
2.Vào bài: 1 phút
-Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật cây cối, con vật khác nhau. Đó là thế giới vật chất quanh ta chúng bao gồm các vật sống và vật không sống.Vậy vật sống có những đặc điểm cơ bản nào bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó
3.Các hoạt động:
142 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2013-2014 - Cấn Văn Thắm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5.Dặn dò: (1 phút)
- Học bi, trả lời cu hỏi SGK.
- Đọc “ em có biết “
- Thu thập một số cy bị bệnh nấm.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngy soạn:
Ngy dạy:
Tiết: 67 BI 51: NẤM ( TT )
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết được một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó lieenheej áp dụng ( khi cần thiết )
- Nêu được một số ví dụ về nấm có ích và có hại đối với con người.
2.Kỹ năng:
-Quan sát
- Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.
3.Thái độ:
- Biết cách ngăn chặn sự pht triển của nấm cĩ hại, phịng ngừa một số bệnh ngồi da do nấm.
II. Phương pháp:
-Quan sát tìm tòi , thảo luận nhóm
-Nêu và giải quyết vấn đề
III. Phương tiện:
Mẫu vật: + Nấm có ích: nấm hương, nấm rơm, nấm linh chi.
+ Một số bộ phận cy bị bệnh nấm.
- Tranh một số nấm ăn được, nấm độc.
IV. Tiến trình bài giảng
1.On định (1phút):
-Giáo viên:Kiểm tra sĩ số
-Học sinh:báo cáo sĩ số
2.Kiểm tra bi cũ: ( 4 pht )
Mốc trắng và nấm rơm có cấu tạo như thế no? Chng sinh sản bằng gì?
3. Bi mới:
aMở bài (1 phút):
Ta đã biết thực vật nhờ quá trình quang hợp mà có vai trò quan trọng trong việc tổng hợp thức ăn nuôi sống các sinh vật khác .Nhưng vai trò của thực vật không chỉ co thế chúng còn có ý nghĩa to lớn trong việc điều hoà khí hậu bảo vệ môi trường
b Phát triển bài
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10phút
Hoạt động : Điều kiện pht triển của nấm.
- Yu cầu HS thảo luận 3 cu hỏi:
+ Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để cơm ở nhiệt độ trong phịng v vẩy thm ít nước?
+ Tại sao quần áo lâu ngày không phơi nắng hoặc để nơi ẩm thường bị nấm mốc?
+ Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển được?
- GV tổng kết lại → Đặt câu hỏi: Nêu các điều kiện phát triển của nấm?
- GV cho HS đọc thông tin ục 1 để củng cố kết luận
Mục tiêu : Nắm được những điều kiện phát triển của nấm.
-Học sinh hoạt động nhóm. Trả lời câu hỏi:
+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi giàu chất hữu cơ, ấm v ẩm.
+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
-Cc nhĩm pht biểu, nhĩm khc bổ sung.
Kết luận: Ngoài thức ăn là chất hữu cơ có sẵn, nấm cần nhiệt độ và độ ẩm thích hợp để phát triển.
B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng cảu nấm
I. Đặc điểm sinh học
1. Điều kiện pht triển của nấm
Ngoài thức ăn là chất hữu cơ có sẵn, nấm cần nhiệt độ và độ ẩm thích hợp để phát triển.
5 phút
Hoạt động 2: Cách dinh dưỡng
-Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục 2 → trả lời câu hỏi:
+ Nấm khơng cĩ diệp lục vậy nấm dinh duwowcng bằng những hình thức no?
→ Cho HS lấy ví dụ về nấm hoại sinh v nấm kí sinh
Mục tiêu : Nêu được cách dinh dưỡng của nấm.
-Học sinh đọc thông tin, nêu được các hình thức dinh dưỡng: hoại sinh, ký sinh, cộng sinh.
- HS pht biểu → cc HS khc bổ sung.
Kết luận: Nấm dinh dưỡng bằng cách: hoại sinh, ký sinh v cộng sinh.
2. Cách dinh dưỡng
Nấm dinh dưỡng bằng cách: hoại sinh, ký sinh v cộng sinh.
19phút
Hoạt động 3 : Tìm hiểu tầm quan trọng của nấm
Nấm cĩ ích
Yêu cầu HS đọc thông tin mục tr. 169. Trả lời cu hỏi: Nu cơng dụng của nấm? Lấy ví dụ?
-GVổng kết lại cơng dụng cảu nấm cĩ ích.
→ Giới thiệu một số nấm cĩ ích trn tranh.
* Nấm cĩ hại
- Cho HS quan st trn mẫu hoặc tranh: một số bộ phận cy bị bệnh nấm → trả lời cu hỏi: Nấm gy những tc hại gì cho thực vật?
- GV tổng kết, bổ sung.
- GV giới thiệu một vi nấm cĩ hại gy bệnh ở thực vật.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
→ Trả lời câu hỏi: Kể một số nấm có hại cho người?
Cho HS quan sát nhận dạng một số nấm độc.
Cho HS thảo luận:
+ Muốn phịng trừ cc bệnh do nấm gy ra phải lm thế no?
+ Muốn đồ đạc, quần áo không bị nấm mốc phải làm gì?
Mục tiêu: Biết được nấm có ích và nấm có hại để vận dụng vào đời sống.
- HS đọc thông tin. Trả lời câu hỏi: ( nêu được 4 công dụng ). HS khc bổ sung.
- HS nhận dạng một số nấm cĩ ích.
Kết luận: Nấm cĩ cơng dụng:
+ Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. Ví dụ: các nấm hiển vi trong đất.
+ Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì. Ví dụ: một số nấm men.
+ Lm thức ăn: men bia, nấm rơm, nấm sị,
+ Lm thuốc: mốc xanh, nấm linh chi.
HS quan sát nấm mang đi kết hợp với tranh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Nêu được những bộ phận cây bị nấm.
+ Tc hại của nấm.
+ Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung.
→ Nấm kí sinh trn thực vật gy bệnh cho cy trồng lm thiệt hại ma mng.
- HS đọc thông tin SGK.
→ Kể tn một số nấm gy hại
+ Yêu cầu: nấm kí sinh gây bệnh cho người ( hắc lào, lang ben, nấm tóc ). Nấm độc: gây ngộ độc
+ HS pht biểu, lớp bổ sung
HS thảo luận đề ra các biện pháp cụ thể.
Kết luận: Nấm gây một số tác hại như:
+ Nấm ký sinh gy bệnh cho thực vật v người.
+ Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.
+ Nấm độc có thể gây ngộ độc.
II. Tầm quan trọng của nấm
1. Nấm cĩ ích:
Nấm cĩ cơng dụng:
+ Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. Ví dụ: các nấm hiển vi trong đất.
+ Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì. Ví dụ: một số nấm men.
+ Làm thức ăn: men bia, nấm rơm, nấm sị,
+ Lm thuốc: mốc xanh, nấm linh chi.
2. Nấm cĩ hại:
Nấm gây một số tác hại như:
+ Nấm ký sinh gy bệnh cho thực vật v người.
+ Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.
+ Nấm độc có thể gây ngộ độc
4.Củng cố (4 phút )
1. Nấm có cách dinh dưỡng như thế nào?
2. Kể một số nấm cĩ ích v nấm cĩ hại cho người?
5.Dặn dò: (1 phút)
- Học bi, trả lời cu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thu thập một vài mẫu địa y trên thân cây to.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngy soạn:
Ngy dạy:
Tiết: 68 BÀI 52: ĐỊA Y
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nhận biết được địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, mu sắc và nơi mọc.
- Hiểu được thành phần cấu tạo địa y.
- Hiểu được thế nào là hình thức sống cộng sinh.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát.
3.Thái độ:
- Gio dục ý thức bảo vệ thực vật.
II. Phương pháp:
-Quan sát tìm tòi , thảo luận nhóm
-Nêu và giải quyết vấn đề
III. Phương tiện:
Địa y
Tranh: Hình dạng v cấu tạo của địa y.
IV. Tiến trình bài giảng
1.On định (1phút):
-Giáo viên:Kiểm tra sĩ số
-Học sinh:báo cáo sĩ số
2Kiểm tra bi cũ ( 4 pht )
1. Nấm cĩ cch dinh dưỡng như thế nào?
2. Kể một số nấm có ích và nấm có hại cho người?
3. Bi mới:
a.Mở bi:( 1 pht )
Nếu để ý nhìn trn thn cc cy gỗ ta thấy cĩ những mảng vảy mu xanh xm bm chặt vo vỏ cy. Đó chính là địa y. Vậy địa y là gì?
b Phát triển bài
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
25
phút
Hoạt động 1 :Quan st hình dạng, cấu tạo của địa y
- Yu cầu HS quan st mẫu + tranh hidnh 52.1, hình 52.2 SGK. Trả lời cu hỏi:
+ Mẫu địa y em lấy ở đâu?
+ Nhận xt hình dạng bên ngoài của địa y?
+ Nhận xét về thành phần cấu tạo của địa y?
- GV bổ sung , nhận xt.
→ Tổng kết lại hình dạng cấu tạo của địa y.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr. 171, trả lời câu hỏi:
+ Vai trị của nấm v tảo trong đời sống địa y?
+ Thế no l hình thức sống cộng sinh?
- GV cho HS thảo luận.
→ Tổng kết lại khi niệm cộng sinh.
Mục tiêu : Nhận dạng địa y trong tự nhiên, hiểu được cấu tạo của địa y, giải thích được thế nào gọi là sống cộng sinh
- HS hoạt động nhóm
+ HS trong nhĩm quan sát mẫu địa y mang đi đối chiếu với hình 52.1 SGK, trả lời cu hỏi. Yu cầu nu được:
+ Nơi sống.
+ Thuộc dạng địa y nào → mô tả hình dạng
+Quan st hình 52.2 nhận xt về cấu tạo → Yu cầu nu được cấu tạo gồm tảo và nấm
- Gọi 1- 2 nhĩm pht biểu, cc nhĩm khc bổ sung.
Kết luận:
+ Địa y có hình vảy hoặc hình cnh.
+ Cấu tạo của địa y gồm những sợi nấm xen lẫn với các tế bào tảo.
- HS tự đọc thông tin, trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu được:
+ Nấm cung cấp muối khống cho tảo.
+ Tảo quang hợp → tạo chất hữu cơ và nuôi sống 2 bên.
- Neu khi niệm cộng sinh: l hình thức sống chung giữa 2 cơ thể sinh vật ( cả 2 bên đều có lợi )
1.Quan st hình dạng, cấu tạo
+ Địa y có hình vảy hoặc hình cnh.
+ Cấu tạo của địa y gồm những sợi nấm xen lẫn với các tế bào tảo.
9
phút
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của địa y
-Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục 2 → trả lời câu hỏi: Địa y có vai trị gì trong tự nhin?
- GV tổ chức thảo luận lớp.
→ Tổng kết lại vai trị cảu địa y.
Mục tiêu : Hiểu được vai trị của địa y
-Học sinh đọc thông tin, trả lời câu hỏi
Yêu cầu nêu được:
+ Tạo thành đất.
+ Là thức ăn của hươu Bắc Cực.
+ Là nguyên liệu chế nước hoa, phẩm nhuộm
- 1- 2 HS pht biểu, lớp bổ sung.
2. Vai trị
Vai trị của địa y
+ Tạo thành đất.
+ Là thức ăn của hươu Bắc Cực.
+ Là nguyên liệu chế nước hoa, phẩm nhuộm
4.Củng cố (4 phút )
1. Địa y có những hình dạng no? Chng mọc ở đâu?
2. Thành phần cấu tạo của địa y gồm nhũng gì?
3. Vai trị của địa y như thế nào?
5.Dặn dò: (1 phút)
- Học bi, trả lời cu hỏi SGK.
- Xem lại các bài đ học chuẩn bị ơn tập học kì 2.
File đính kèm:
- SINH HOC 6_2.doc