I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống, củng cố và khắc sâu 1 số kiến thức phổ thông, cơ bản nhất về các giới SV, sinh học tế bào (các nguyên tố hóa học, nước, đại phân tử tham gia cấu tạo tb; cấu trúc tb, CHVC & NL trong tb).
- Xây dựng được bản đồ KN về thành phần hóa học tb, cấu trúc tb, CHVC & NL.
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề.
3/ Thái độ: Hình thành được thái độ say mê học tập, làm việc có khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1/ GV:
a) Phương pháp: Vấn đáp + Thảo luận nhóm + giảng giải.
b) Phương tiện: BT trắc nghiệm và câu hỏi tự luận ( Bảng 32.1; 32.2; 32.3 & các câu hỏi 1 đến 14 / SGK trang 107 - 110.
2/ HS: Làm trước BT TN và câu hỏi tự luận ở nhà.
III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1)
2/ KT bài cũ: Không KT bài cũ vì bài ôn tập qua dài
3/ Tiến trình bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 667 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 nâng cao - Tiết 35, Bài 21: Ôn tập phần 1 và phần 2 (Ôn tập học kì 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18
Tiết: 35
BÀI 21: ÔN TẬP PHẦN I & PHẦN II
(ÔN TẬP HKI)
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Hệ thống, củng cố và khắc sâu 1 số kiến thức phổ thông, cơ bản nhất về các giới SV, sinh học tế bào (các nguyên tố hóa học, nước, đại phân tử tham gia cấu tạo tb; cấu trúc tb, CHVC & NL trong tb).
Xây dựng được bản đồ KN về thành phần hóa học tb, cấu trúc tb, CHVC & NL.
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện cho HS khả năng phân tích, so sánh, tổng hợp vấn đề.
3/ Thái độ: Hình thành được thái độ say mê học tập, làm việc có khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1/ GV:
Phương pháp: Vấn đáp + Thảo luận nhóm + giảng giải.
Phương tiện: BT trắc nghiệm và câu hỏi tự luận ( Bảng 32.1; 32.2; 32.3 & các câu hỏi 1 đến 14 / SGK trang 107 - 110.
2/ HS: Làm trước BT TN và câu hỏi tự luận ở nhà.
III. NỘI DUNG & TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’)
2/ KT bài cũ: Không KT bài cũ vì bài ôn tập qua dài
3/ Tiến trình bài mới :
NỘI DUNG
HĐGV
HĐHS
I. BT trắc nghiệm (Đính kèm)
Hệ thống câu hỏi TN đã KT 15 phút & 1 tiết (60 câu)
II. Câu hỏi tự luận:
Phần I: 14 câu hỏi ôn tập / SGK trang 110.
Phần II: Các câu hỏi khó về so sánh các loại cấu trúc, các quá trình, các nhóm SV:
Câu 1: Phân biệt ĐVKXS & ĐVCXS(phần II - bài 5).
Câu 2: Phân biệt các ngành TV: Rêu, quyết, TV hạt trần, hạt kín (phần II – bài 4).
Câu 3: So sánh cấu trúc & chức năng ADN & ARN (phần củng cố bài 11).
Câu 4: Phân biệt cấu trúc & chức năng cacbohidrat & lipit (phần củng cố SGV trang 53).
Câu 5: So sánh cấu trúc tb nhân sơ & tb nhân thực (phần củng cố bài 14).
Câu 6: So sánh 2 loại bào quan: ti thể & lục lạp (phần củng cố bài 15).
Câu 7: Phân biệt 2 loại lưới nội chất hạt & không hạt (phần I bài 16).
Câu 8: So sánh 2 quá trình quang hợp & hô hấp (phần III bài 26).
Câu 9: So sánh 2 quá trình quang tổng hợp & hóa tổng hợp (phần củng cố bài 25).
Câu 10: Phân biệt 3 hình thức vận chuyển vật chất qua màng sinh chất (phần I, II, III).
Y/c các nhóm làm trước ở nhà.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm còn lại nhận xét và bổ sung. GV điều chỉnh nội dung cho chính xác.
GV sửa chữa thêm các câu hỏi TN KT 1 tiết.
GV chỉ hướng dẫn cách làm các câu hỏi ôn tập cho HS về nhà tự làm.
GV chỉ sửa các nội dung phần II.
Các em làm trước ở nhà theo nhóm. Đại diện 1 nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm còn lại nhận xét và bổ sung.
Đối với câu hỏi không trả lời được, các em nêu ra để cả lớp cùng giải quyết.
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm còn lại nhận xét.
Nhóm 1: Từ câu 1- 15
Nhóm 2:Từ câu 16 - 30
Nhóm 3:Từ câu 31–45.
Nhóm 4:Từ câu 46- 60
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm còn lại nhận xét.
Nhóm 1: Từ câu 1- 3
Nhóm 2: Từ Câu 4 - 5
Nhóm 3: Từ câu 6- 8
Nhóm 4: Từ câu 9-10.
4. Củng cố:(5’) Nhấn mạnh những nội dung trọng tâm của phần I & phần II. Chú ý các câu hỏi phầân II.
5. Dặn dò:(1’) Học bài kĩ để thi HKI được tốt.
File đính kèm:
- GAB32(T35)10NC.doc