Bài 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
* Kiến thức trọng tâm:
- Phân biệt các cấp tổ chức sống từ thấp đến cao.
- Các hệ thống sống là hệ thống mở có tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc từ thấp đến cao.
1/ Kiến thức:
- Nắm được các cấp tổ chức sống từ thấp đến cao.
- Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.
- Trình bày được các hệ thống sống là hệ thống mở có tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc từ thấp đến cao.
- Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp, hệ thống kiến thức.
- Rèn luyện phương pháp tự học cho HS.
3/ Thái độ:
- Hình thành quan điểm duy vật biện chứng về thế giới sống. Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề. - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
35 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 10 - Học kì 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ranh ảnh có liên quan.
23
41
BÀI 39: SINH SẢN CỦA VSV
* Kiến thức trọng tâm:
Các hình thức sinh sản ở VSV nhân sơ.
1/ Kiến thức:
Phân biệt các hình thức sinh sản chủ yếu ở sinh vật nhân sơ (VK) : Phân đôi, nẩy chồi. Trình bày được cách sinh sản phân đôi ở vi khuẩn.
Nắm được cách sinh sản ở sinh vật nhân thực (nấm): Sinh sản bằng bào tử, nẩy chồi hoặc phân đôi.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
24
42
BÀI 40:
CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VSV.
* Kiến thức trọng tâm:
Nêu ảnh hưởng các yếu tố hóa học đến VSV & ứng dụng.
1/ Kiến thức:
Nhận biết được các yếu tố hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.
Ảnh hưởng các chất độc lên tb VSV.
Ứng dụng vào đời sống.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
25
43
BÀI 41:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VSV.
* Kiến thức trọng tâm:
Nêu ảnh hưởng các yếu tố vật lí đến VSV & ứng dụng.
1/ Kiến thức:
Trình bày được các yếu tố vật lí ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.
Ứng dụng các ảnh hưởng của yếu tố vật lí vào thực tế đời sống con người & điều chỉnh sinh trưởng VSV.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
26
44
BÀI 42:
THỰC HÀNH:
QUAN SÁT MỘT SỐ VSV.
* Kiến thức trọng tâm:
Nhuộm màu & quan sát tb nấm men, nấm mốc, bào tử nấm mốc & các VSV trong khoang miệng.
1/ Kiến thức:
HS thao tác nhuộm đơn tb & quan sát được hình dạng tb nấm men, VK, nấm mốc & bào tử nấm mốc.
2/ Kĩ năng:
Nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Rèn luyện kĩ năng thao tác thực hành TN.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hình thành lòng say mê thích thú môn học.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
27
45
KT 1 TIẾT
* Kiến thức trọng tâm:
Các kiến thức trọng tâm của chương VSV.
1/ Kiến thức:
Nắm được các kiến thức cơ bản về quá trình tổng hợp , phân giải ở VSV & các ứng dụng của chúng vào thực tế SX.
Nắm được các kiểu dd, quá trình sinh trưởng & sinh sản của VSV.
Hiểu được các yếu tố hóa học & vật lí ảnh hưởng đến st của VSV. Nêu được các ứng dụng của chúng vào thực tế đời sống.
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
Phát triển tư duy cho HS.
Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học.
3/ Thái độ:
Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.
KT đánh giá
50 % TL &
50 TN.
28
46
BÀI 43:
CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
* Kiến thức trọng tâm:
KN virut & cấu tạo các loại virut.
1/ Kiến thức:
Trình bày được KN virut, mô tả được hình thái & cấu tạo 3 loại virut điển hình.
Giải thích vì sao virut được xem là ranh giới của thế giới vô sinh & sinh vật.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
29
47
BÀI 44:
SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ
* Kiến thức trọng tâm:
- Chu kì nhân lên của virut.
- Đặc điểm lây nhiễm & biện pháp phòng ngừa HIV/ AIDS.
1/ Kiến thức:
Trình bày được tóm tắt các diễn biến chính trong chu kì phát triển của virut. Nêu được mối liên hệ giữa virut ôn hòa & virut độc.
Trình bày được các quá trình lây nhiễm & phát triển của HIV trong cơ thể người.
Nắm được các biện pháp phòng ngừa HIV/ AIDS.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Có ý thức & pp phòng tránh HIV/AIDS.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
30
48
BÀI 45:
VIRUT GÂY BỆNH , ỨNG DỤNG CỦA VIRUT
* Kiến thức trọng tâm:
- Virut gây bệnh.
- Ứng dụng của virut trong thực tiễn.
1/ Kiến thức:
Trình bày được các đặc điểm & tác hại của những bệnh do virut gây ra ở ĐV, TV, con người, VSV. Từ đó, có biện pháp phòng trừ cũng như ứng dụng virut vào việc bảo vệ mt & đời sống.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân.
- Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
31
49
BÀI 46:
KN VỀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM & MIỄN DỊCH
* Kiến thức trọng tâm:
- KN về bệnh truyền nhiễm (KN, các phương thức lây truyền & phòng tránh).
- KN miễn dịch & các loại miễn dịch.
1/ Kiến thức:
Nêu được VD một số bệnh truyền nhiễm. Trình bày KN, cơ chế & phân biệt truyền nhiễm, miễn dịch, các loại miễn dịch & inteferon.
Mô tả được các phương thức lây truyền của các bệnh truyền nhiễm, từ đó đề xuất biện pháp phòng tránh.
2/ Kĩ năng:
Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Bác bỏ những quan điểm sai lầm về nguyên nhân bệnh tật & có biện pháp phòng tránh bệnh tật cho bản thân & gia đình.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- Tranh ảnh có liên quan.
32
50
BÀI 47:
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU MỘT SỐ BỆNH TRUYỀN NHIỄM PHỔ BIẾN Ở ĐỊA PHƯƠNG
* Kiến thức trọng tâm:
- Tìm hiểu 1 số bệnh truyền nhiễm ở địa phương.
- Nguyên nhân gây bệnh, bùng phát dịch & tác hại của dịch bệnh. Từ đó đưa ra biện pháp phòng tránh.
1/ Kiến thức:
Tìm hiểu, phát hiện mô tả được các triệu chứng biểu hiện, tác hại của một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở địa phương &
Cách phòng tránh bệnh truyền nhiễm phổ biến ở địa phương.
2/ Kĩ năng:
Nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế.
Rèn kĩ năng giao tiếp với người khác, tìm hiểu, ghi chép.
Hình thành khả năng làm việc khoa học.
3/ Thái độ:
Có niềm tin vào khoa học hiện đại.
Bác bỏ những quan điểm sai lầm về nguyên nhân bệnh tật & có biện pháp phòng tránh bệnh tật cho bản thân & gia đình.
Đồng thời, tuyên truyền cách phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm cho mọi người xung quanh.
Điều tra, tìm hiểu, tra cứu tài liệu.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Làm báo cáo
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
33
51
ÔN TẬP HKI
* Kiến thức trọng tâm:
Các kiến thức trọng tâm của HKI
1/ Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức chương VSV.
Củng cố, hoàn thiện kiến thức thông qua việc hòan thành các nội dung các bảng hệ thống hóa kiến thức.
2/ Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, khái quát hóa & so sánh vấn đề.
Phát triển tư duy cho HS.
Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống.
3/ Thái độ:
Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống.
Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại.
Cố gắng thi HKII đạt kết quả như mong muốn.
Hỏi đáp + giảng giải + thảo luận nhóm
Câu hỏi & BT cuối bài SGK.
Câu hỏi TN theo ngân hàng đề.
- SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
34
52
KIỂM TRA HKII
35
53
TỔNG KẾT CUỐI NĂM
File đính kèm:
- akhbmsnc10.doc