I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam
- HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.
- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư.
- Bảng phụ ghi nội dung:
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 - Tiết 39-40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/01/2014
Ngày giảng: 13/01/2014
Tiết 39 - Bài 37 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt Nam
- HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính.
- Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư.
- Bảng phụ ghi nội dung:
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
- Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức 7A
2. Kiểm tra bài cũ
? Trình bày đặc điểm bộ xương ếch?
3. Bài mới
Hoạt động 1 Đa dạng về thành phần loài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 SGK, đọc thông tin và làm bài tập bảng sau:
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
GV phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau " ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ.
Cá nhân nghiên cứu thông tin, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận
- Lưỡng cư có 4000 loài chia làm 3 bộ
+ Bộ lưỡng cư có đuôi.
+ Bộ lưỡng cư không đuôi.
+ Bộ lưỡng cư không chân.
Hoạt động 2 Đa dạng về môi trường và tập tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS quan sát hình 37 (1-5) đọc chú thích điền vào bảng trang 121 GSK.
GV treo bảng phụ, gọi các nhóm hoàn thành trên bảng.
GV thông báo kết quả đúng .
HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
Đại diện các nhóm trả lời. Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu cần.
Kết luận
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư
Tên loài
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo
- Sống chủ yếu trong nước
- Ban đêm
- Trốn chạy ẩn nấp
Ễnh ương lớn
- Ưa sống ở nước hơn
- Ban đêm
- Doạ nạt
Cóc nhà
- ưa sống trên cạn hơn
- Buổi chiều và ban đêm
- Tiết nhựa độc
Ếch cây
- Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước.
- Ban đêm
- Trốn chạy ẩn nấp
Ếch giun
- Sống chủ yếu trên cạn
- Chui luồn trong hang đất
Trốn, ẩn nấp
Hoạt động 3 Đặc điểm chung của lưỡng cư
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu các nhóm trao đổi và trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư ?
HS trao đổi nhóm và rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư.
Kết luận
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm.
+ Di chuyển bằng 4 chi(trừ ếch giun)
+ Hô hấp bằng phổi và da, giai đoạn nòng nọc hô hấp bằng mang
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 4 Vai trò của lưỡng cư
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi:
? Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD minh hoạ?
? Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta cần làm gì?
HS nghiên thông tin SGK trang 122 và trả lời câu hỏi. Đại diện HS báo cáo, HS khác nhận xét.
Kết luận:
- Làm thức ăn cho con người.
- Một số lưỡng cư làm thuốc.
- Làm vật thí nghiệm.
- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh.
HS liên hệ, trả lời.
4. Củng cố- Kiểm tra đánh giá
? Hãy lấy VD về sự thích nghi của lưỡng cư với môi trường nước ở các loài khác nhau là không giống nhau?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Đọc trước bài 38. Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở.
Ngày soạn: 11/01/2014
Ngày giảng: 17/01/2014
LỚP BÒ SÁT
Tiết 40 - Bài 38 THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
- Mô hình thằn lằn.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức: 7A
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
- Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
3. Bài mới
Hoạt động 1 Đời sống
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, hoàn thành phiếu học tập
GV yêu cầu HS lên hoàn thành trên bảng.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghiên cứu thông tin, hoàn thành phiếu học tập.
Đại diện HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
1- Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2- Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
GV cho HS thảo luận:
? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
? Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
? Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
GV yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
HS thảo luận, trả lời.
Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
Trứng có vỏ " bảo vệ
Kết luận
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong, đẻ ít trứng
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, trứng nở thành con, phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2 Cấu tạo ngoài và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS quan sát H38.1, nghiên cứu SGK, hoàn thành bảng T125.
GV yêu cầu HS hoàn thành trên bảng phụ.
GV chốt lại đáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
HS thỏa luận, hoàn thành bảng.
Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn
Cấu tạo ngoài
Ý nghĩa
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
- Ngăn cản sự thoát hơi nước
- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b. Di chuyển
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2
? Nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
HS quan sát hình 38.2 SGK, trả lời.
Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
Kết luận
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
4. Củng cố- Kiểm tra đánh giá
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
File đính kèm:
- tiet 39.40.doc