TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH
TOÀN PHẦN HÌNH LẬP PHƯƠNG
CHÍNH TẢ: HÀ NỘI
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương.
- HS viết đúng bài chính tả: Hà Nội.
II. LÊN LỚP
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương .
- GV nhận xét, chốt ý.
Sxq = (a x a) x 4
Stp = (a x a) x 6
2. Bài tập
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh:
6 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Phụ đạo lớp 5 - Tháng 2 - Trần Văn Long - Trường TH Phú Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND
TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH
TOÀN PHẦN HÌNH LẬP PHƯƠNG
CHÍNH TẢ: HÀ NỘI
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương.
- HS viết đúng bài chính tả: Hà Nội.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương .
- GV nhận xét, chốt ý.
Sxq = (a x a) x 4
Stp = (a x a) x 6
2. Bài tập
Bài 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh:
a. 11 cm; b. 6,5 dm; c. m
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả:
a. Sxq = 484 cm2 Stp = 276 cm2
b. Sxq = 169 dm2 Stp = 253,5 dm2
c. Sxq = cm2 Stp = cm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Hình lập phương
1
2
3
Cạnh
5m
DT 1 mặt
9 cm2
DT toàn phần
24 cm2
Hình lập phương
1
2
3
Cạnh
3cm
2cm
DT 1 mặt
25 m2
4 cm2
DT toàn phần
150 m2
54 cm2
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: Chọn ý A. 11304 dm2
Bài 3: Người ta làm một cái hộp không nắp bằng
tôn dạng hình lập phương có cạnh 10cm. Tính di ện tích tôn cần dùng (không tính các mép hàn)
- Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS trình bày cách giải
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Diện tích tôn cần dùng
10 x 10 x 5 = 500 (cm2)
Đáp số: 500 cm2
II. Chính tả:
- Gọi HS đọc lại bài Hà Nội.
- Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó.
- Cho HS viết lại những từ ngữ đó.
- GV đọc bài 1 lần.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào tập.
- Cho HS tự soát lỗi.
- Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác.
- GV nhận xét, sửa sai.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, nháp.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nh ân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân bảng con
- HS viết vào tập
- Cá nhân
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND
TOÁN: XĂNG-TI- MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
LT&C: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QHT (QH TĂNG TIẾN)
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo thể tích; nắm vững
mối quan hệ giữa Đề-xi-mét khối và Xăng-ti-mét khối..
- R èn luy ện k ỹ n ăng nh ận bi ết c âu gh ép b ằng c ặp QHT.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Toán
Bài 1: Đọc các số sau:
5dm3 ; 13 dm3 ; 6,5 dm3 ; 2/5 dm3
8cm3 ; 192 cm3 ; 18,9 cm3; 12/7 cm3
15,06 dm3; 25,081 dm3 ; 1,361 dm3
- Tổ chức cho HS đọc từng bài.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 2: Vi ết c ác s ố đo th ể t ích sau:
a/ Sáu đề-xi-mét khối
b/ Tám trăm hai mươi sáu đề-xi-mét khối
c/ Chín phẩy tám đề-xi-mét khối
d/ Ba phần tư đề-xi-mét khối
e/ Ba mươi ba phần mười ba đề-xi-mét khối
g/ Chín mươi hai xăng-ti-mét khối
h/ Tám ph n chín xăng-ti-mét khối
i/ Một trăm linh sáu xăng-ti-mét khối
- Tổ chức cho HS viết bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài 3:
a/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối
2 cm3; 6,231 m3 ; 15,9m3; 0,33 m3
b/ Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là x ăng-ti-mét khối:
1 dm3 ; 1,269 dm3 ; 2,31 dm3 ; 19,65 m3 ; 131,5 m3
Bài 4:Ch ọn k ết qu ả đ úng
23,5 m3 = ........... dm3
A. 235 dm3 B. 2350 dm3
C. 23500 dm3 D. 23005 dm3
2. Lu ện từ và câu:
Tìm câu ghép chỉ mối quan hệ tăng tiến
a/ Lát sau, khi hai cảnh sát vừa được phái đi thì tr ực ban của đồn lại nhận được một cú điện thoại.
b/ Tôi đã khoá xe cẩn thận nhưng bọn trộm vẫn đột nhập vào xe của tôi.
c/ Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà
chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh
d/ C ả a, b, d đ ều đ úng
- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài, trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
* Kết quả: Ý đúng là c.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối đọc bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nhân, bảng con.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ND
TOÁN: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG
CHÍNH TẢ: NÚI NON HÙNG VĨ
I. YÊU CẦU
- Giúp HS củng cố kiến thức , rèn luyện kỹ năng giải toán về thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích của hình lập phương.
- HS viết đúng bài chính tả: Núi non hùng v ĩ.
II. LÊN LỚP
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Toán
1. Lý thuyết
- Hãy nêu quy tắc và công thức tính thể tích của
hình hộp chữ nhật và thể tích của hình lập phương .
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Bài tập
Bài 1: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều
dài a, chiều rộng b và chiều cao c.
a/ a = 4cm, b = 3cm, c = 7cm
b/ a = 8,5dm, b = 6dm, c = 4,5dm
c/ a = m, b = m, c = m.
- Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
*Kết quả:
a. V = 84cm3 ; b/ V = 229,5 dm3 ;
c/ V = m3
Bài 2: Tính thể tích của hình lập phương có cạnh a.
a/ a = 6cm; b/ a = 7,5 dm; c/ a = m
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- Gọi HS nhắc lại cách tính thể tích của hình lập phương.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
* Kết quả: a/ V = 216 cm3 b/ V = 421,875 dm3
c/ V = m3
Bài 3: Một cái thùng giấy hình lập phương đựng
được 350 cục xà phòng hình lập phương có cạnh 8cm. Tính thể tích thùng giấy đó.
- Gọi HS đọc đề toán – Nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho HS trình bày cách giải
- Tổ chức cho HS làm bài , trình bày kết quả.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
Bài giải
Thể tích mỗi cuc à phòng
8 x 8 x 8 = 512 (cm3)
Thể tích thùng đựng xà phòng
512 x 350 = 179 200 (cm3)
Đáp số: 179 200 cm3
II. Chính tả:
- Gọi HS đọc lại bài Núi non hùng v ĩ..
- Gọi HS nêu 1 số từ ngữ đã viết sai trước đó.
- Cho HS viết lại những từ ngữ đó.
- GV đọc bài 1 lần.
- GV đọc từng câu cho HS viết vào tập.
- Cho HS tự soát lỗi.
- Cho HS tự chữa lỗi bằng cách so sánh những từ sai với từ khác.
- GV nhận xét, sửa sai.
Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- C á nhân
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân.
- C á nh ân, VBT.
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Cá nhân bảng con
- HS viết vào tập
- Cá nhân
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- THANG 2.doc