Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 69: Chương trình địa phương Rèn luyện kĩ năng chính tả - Năm học 2012-2013

RÈN LUYỆN KĨ NĂNG CHÍNH TẢ

 I. Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức:

- Sửa chữa những lỗi chính tả thường gặp: phát âm và viết sai âm chính các vần ông, ương.; viết sai âm đầu các tiếng có chữ cái: d/gi, g/gh, ng/ngh

2. Kĩ năng:

 - Rèn kỹ năng sử dụng từ chớnh xỏc trong khi núi và viết

3. Thái độ:

 - Tụn trọng giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng việt

 II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, SGV địa phương Hà Tĩnh.

- HS: Soạn bài

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ ụn tập

3. Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 7 - Tiết 69: Chương trình địa phương Rèn luyện kĩ năng chính tả - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 / 12 / 2012 TIẾT 69: CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG Rèn luyện kĩ năng chính tả I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Sửa chữa những lỗi chính tả thường gặp: phát âm và viết sai âm chính các vần ông, ương...; viết sai âm đầu các tiếng có chữ cái: d/gi, g/gh, ng/ngh 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng sử dụng từ chớnh xỏc trong khi núi và viết 3. Thỏi độ: - Tụn trọng giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng việt II. Chuẩn bị: - GV: SGK, SGV địa phương Hà Tĩnh. - HS: Soạn bài III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ ụn tập 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY * HOẠT ĐỘNG1 : . Chữa lỗi chính tả trong các từ ngữ sau, nói rõ nguyên nhân mắc lỗi: - GV chia lớp làm 3 nhóm . - Mỗi nhóm thực hiện một BT trong sgk ( a, b, c ) theo sự hướng dẫn của GV - Gọi đai diện HS lờn bảng trình bày hoặc trên giấy kết quả thực hiện của mình thành 2 cột: Từ ngữ viết sai và từ ngữ viết đúng. - GV chỉnh sửa bổ sung cho hoàn thiện GV h/dẫn HS chỉ ra nguyên nhân phạm lỗi Sau đó y/cầu HS tự sửa chữa các lỗi chính tả tương tự trong các bài viết của mình. Cuối cùng cho HS ghi nhớ: GV hướng dẫn HS thực hiện *Ghi nhớ(SGK) * HOẠT ĐỘNG2 : LUYỆN TẬP - GV hướng dẫn HS Luyện tập - Lựa chọn BT cho HS làm. - HS thảo luận và làm vào vở BT; sau đó trình bày. - GV nhận xét và kết luận. I. Chữa lỗi chính tả trong các từ ngữ sau, nói rõ nguyên nhân mắc lỗi: 1. Chữa lỗi chính tả: a. con song, cánh đòng, bòng bế, phép cọng, đờng sá, mờng rỡ b. giáo mác, giáo giục, dưỡng dục, dục dã, thúc dục, giục vọng c. gồ gề, gập gềnh, nge ngóng, ngỉ ngơi, ngiên cứu, nghành nghề, nghề ngiệp Từ ngữ viết sai Từ ngữ viết đúng a. con song cánh đòng bòng bế phép cọng đờng sá mờng rõ b. giáo mác giáo giục dưỡng dục dục dã thúc dục giục vọng c. gồ gề gập gềnh nge ngóng ngỉ ngơi ngiên cứu nghành nghề nghề ngiệp 2. Nguyên nhân phạm lỗi: - Phát âm không đúng - Không nhớ nghĩa của các từ. - Viết sai quy tắc chính tả tiếng Việt. * Ghi nhớ: - Viết đúng âm chính của các vần ( ông, ương), viết đúng các từ có chữ cáI d/gi, g/gh, ng/ngh đứng đầu. - Muốn khắc phục các lỗi chính tả, phảI phát âm đúng, nhớ nghĩa các từ, viết đúng quy tắc chính tả tiếng Việt. II. Luyện tập: Bài tập 1: Viết đúng các từ sau: ( GV đọc cho HS chép; sau đó y/c HS đọc) - Chùa Hương, núi Ngàn Hống, Hồng Lĩnh, đập Nhà Đường. - dòng sông, ruộng đồng, nương rẫy, bồng bềnh, mênh mông, trông ngóng. Bài tập 2: Chọn chũ trong ngoặc ( d/gi; g/gh ) điền vào chỗ trống trong các câu sau: - Cha tôi ng ao du rất rộng. - Văn học d ân gi an có nhiều t/p xuất sắc. - Nó hứa rất d ữ nhưng không gi ữ lời hứa. - Trong gi ây lát nó buộc xong sợi d ây thép. - Sông g ợn sóng lăn tăn. - Nó cặm cụi gh i chép tỉ mỉ. - Em bé đang chơi gh ép hình. Bài tập 3: Viết đúng chính tả đoạn văn sau: ( GV đọc cho HS chép ) “ Các em yêu mến, hãy nghĩ xem, còn gì sung sướng hơn được làm lụng, đổ mồ hôI trên đất nước của tổ quốc liền một khối từ Lạng Sơn đến Cà Mau, đất nước mà hiện giờ ta đang phải lấy cả máu mình để bảo vệ; còn gì sung sướng hơn được nói, viết, học tiếng Việt, tâm hồn ta gắn làm 1 với tinh hoa tiếng nói VN yêu quý ” ( Xuân Diệu ) BTVN: Tìm những từ chỉ hoạt động, trạng thái, tính chất . Có thanh hỏi hoặc ngã. Đặt câu với các từ tìm được. ( VD: nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ, bủn rủn ) 4 CỦNG CỐ, DẶN Dề,HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : - Làm cỏc bài tập cũn lại, tỡm thờm một số từ thường hay mắc lỗi và tự sửa chữa. - Chuẩn bị KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC Kè I

File đính kèm:

  • docGiao an Ngu van 7 20132014 Chuong trinh dia phuong Ha Tinh.doc