Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu

HĐ 2:

Các tổ trưởng kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của hs

- Gv lệnh cho HS thảo luận lập dàn bài 2 đề a,c & luyện nói trong tổ khỏang 10 phút

- GV cho hs luyện nói trước lớp khoảng 10 phút.

- YC các hs trong tổ nhận xét, bổ sung

Gv nhận xét, uốn nắn, bổ sung.

 

doc8 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 8 - Năm học 2011-2012 - Lê Trung Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
♣TUẦN 8♣ Ngày soạn:30/09/2010 Ngày dạy: Tiết 29 TẬP LÀM VĂN : LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN I/ MỤC TIÊU: Tạo sơ hội cho hs: Luyện nói làm quen với phát biểu miệng. Biết luyện dài bài kể chuyện & kể miệng 1 cách chân thành. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, TLTK HS: SGK, vở soạn, TLTK III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚ: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: Các tổ trưởng kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của hs - Gv lệnh cho HS thảo luận lập dàn bài 2 đề a,c & luyện nói trong tổ khỏang 10 phút - GV cho hs luyện nói trước lớp khoảng 10 phút. - YC các hs trong tổ nhận xét, bổ sung Gv nhận xét, uốn nắn, bổ sung. Hs thảo luận – trình bày & luyện nói trong tổ Hs luyện nói trước lớp Các hs khác nhận xét bài nói của bạn I/ CHUẨN BỊ. 1/ Lập dàn bìa cho các đề sau: a/ Tự giới thiệu về bản thân mình. c/ kể về gia dình mình. 2/ Dàn bài tham khảo a/ Tự giới thiệu về bản thân mình. - lời chào, lí do tự giới thiệu. - giới thiệu tên tuổi - Gia đình gồm có ai. - sở thích, nguỵên vọng - công việc hàng ngày HĐ 3; - Gv lệnh cho HS thảo luận lập dàn bài 2 đề a,c & luyện nói trong tổ khỏang 10 phút - GV cho hs luyện nói trước lớp khoảng 10 phút. - YC các hs trong tổ nhận xét, bổ sung Gv nhận xét, uốn nắn, bổ Gv 02 hs đọc bài tham khảo ( sgk t.78) Hs thảo luận – trình bày & luyện nói trong tổ Hs luyện nói trước lớp Các hs khác nhận xét bài nói của bạn c/ kể về gia dình mình. - Lời chào, lí do. - giới thiệu chung về gia đình. - Kể về bố , mẹ, anh chị em - Tình cảm của em đ/v gia đình II/ LUYỆN NÓI TRÊN LỚP III/ BÀI LÀM THAM KHẢO ( XEN SGK) 4/ CỦNG CỐ. ngững lưu ý khi luyện nói 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài ; Chuẩn bị : IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. Ngày sọan:30/09/2010 Ngày dạy : Tiết 30,31 VĂN BẢN: CÂY BÚT THẦN ( TRUYỆN CỔ TÍCH TQ ) I/ MỤC TIÊU: Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện cổ tích & một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu trong truyện Kể lại được truyện. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK HS: SGK, vở soạn, TLTK III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. - Nhân vật em Bé trong truyện Em Bé thông minh trãi qua mấy lần thử thách? Đó là những lần nào ? - Nêu ý nghĩa của truyện Em bé thông minh 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe TIẾT 30 HĐ 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH (15 phút ) PHÚT) ► Lệnh cho HS đọc văn bản và đọc phần chú thích dấu * 03 HS đọc. I/ ĐỌC TÌM HIỂU CHÚ THÍCH ( xem SGK ) HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN (20 PHUT) ? Truyện chia làm mấy đọan ? nội dung chính của từng đọan ? ML thuộc kiểu nhân vật phổ biến nào trong truyện cỏ tích? Hãy kê tên 1 số nv tương tự trong truyện cổ tích mà em biết ? ? Những điều gì giúp ML vẽ giỏi ? ? Những điều đó quan hệ với nhau như thế nào ? HS chia bố cục Trả lời: NV có tài năng kì lạ. Thạch sanh, Trả lời: Vì ML có năng khiếu, chăm chỉ thông minh nên được thần cho cây bút thần & cũng chỉ có ML moi có đựơc cây bút thần II/ TÌM HIỂU VĂN BẢN 1/ Bố cục: - Đọan 1: từ đầu...lấy làm lạ” > ML học vẽ & có được cây bút thần. - Đọan 2: ttem vẽ cho thùng > ML vẽ cho những ng nghèo khổ - Đọan 3: ttphóng như bay > ML dùng bút thần chống lại tên địa chủ. Đọan 4: tt.. lớp sóng hung dữ > ML dùng bút thần chống lại tên vua hung ác. Đọan 5: phần còn lại > Những truyền tụng về ML & cây bút thần 2/ Những điều giúp ML vẽ giỏi. a/ Nguyên nhân thực tế: Sự say mê vẽ, cần cù, chăm chỉ, thông minh, có năng khiếu. b/ Nguyên nhân thần kì: ML được thần cho cây bút thần & có thể vẽ vật thành thật TIẾT31: ? ML vẽ gì cho những người nghèo khổ & những kẻ tham lam ? vì sao ? ? Vì sao ML không vẽ của cải có sẵn mà chỉ vẽ công cụ lao dộng cho người nghèo? ? Hãy lỉệt kê các chi tiết ML dùng bút thần chống lại tên địa chủ & tên vua độc các tham lam ? ?Em hãy đánh giá ngòi bút thấn của ML qua những gì mà ML đã vẽ ? ? Điều đó có ý nghĩa gì? ? Truyện được xây dựng theo trí tưởng tượng phong phú & độc đáo của nhân dân ta . theo em chi tiết nào là lí thú hơn cả - Lệnh cho hs thảo luận ý nghĩa truyện GV nhận xét , bổ sung. Trả lời: của cải mà con ng tạo ra phải bằng chính sức lao động của mình tạo ra > biết quý trọng sức lao động Trả lời Trả lời: ML đã trãi qua nhiều thử thách lần sau khó hơn lần trước: không vẽ gì cho tên địa chr > vẽ ngược lạio ý vua> trừng trị kẻ các thóat thân > chủ động diệt kẻ các. Trả lời: để tiêu diệt kẻ ác khôg chỉ có sự dũng cảm mà cần có sự mưu trí Trả lời Hs thảo luận- trình bày 3/ Cây bút thần trong tay của Mã lương. - ML vẽ đồ dùng cho tất cả người nghèo trong làng ( cày, cuốc, thùng, đèn) - ML dùng bút thần chống lại tên địa chủi & tên vua độc ác tham lam. - ML được thần giao sứ mệnh để tiêu diệt kẻ ác, thực hiện công lí XH 4/ Ý nghĩa truyện - Thể hiện quan niệm của nhân dân về công lí XH: ng chăm chỉ tốt bụng được phần thưởng xứng đáng, kẻ độc ác tham lam bị trừng trị - Thể hịen ước mơ & niềm tin của nhân dân ta về khả năng kì diệu của con người. - Khẳng định nghệ thuật chân chính thuộc về nhân dân. Khẳng định tài năng phải phục vụ nhân dân, chính nghĩa. HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 10 phút ) GV hướng dẫn HS làm BT III/ LUYỆN TẬP . kể diễn cảm truyện. Định nghĩa truyện cổ tích. 4/ CỦNG CỐ. ý nghĩa truyện 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: Em bé thông minh. IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn:30/09/2010 Ngày dạy: Tiết 32 TIẾNG VIỆT: DANH TỪ I/ MỤC TIÊU: Trên cơ sở kiến thức về danh từ dã học, giúp hs nắm đuợc đặc điểm chủa DT, nhóm DT chỉ đơn vị & DT chỉ sự vật II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, tranh, TLTK HS: SGK, vở soạn, TLTK III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) HĐ 2: HƯỚNG TÌM HIỂU NỘI DUNG I.( 10 PHÚT ) ? Dựa vào kíến thức đã học ở tiểu học . thế nào là DT ? - Gv treo bảng phụ ? Em hãy tìm dt trong cụm trong cụm DT “ 3 con trâu” ? ? Xung quanh cụm Dt nói trên có những từ nào? ? Tìm thêm các DT khác trong câu đã dẫn ? ? Em hãy đặt câu với các dt đã tìm được ? ? Vậy Dt giữ chức vụ ngữ pháp trong câu ? - Lệnh cho HS đọc ghi nhớ HS quan sát Trả lời: Con trâu Trả lời: phía trước là từ chỉ số lượng, phía sau là các từ: này , ấy, nọ, kia Trả lời: vua, làng, gạo, nếp, thúng, trâu Trả lời: I/ ĐẶC ĐIỂM CỦA DANH TỪ. - DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm - DT có thể kết hợp với từ chỉ số lượng phía trước & các từ này, ấy, nọ, kia ở phía sau. - Chức vụ điển hình của DT là chủ ngữ, khi làm vị ngữ Dt cần có từ “là” đứng trước. * ghi nhớ HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II.( 15 PHÚT) - Gv treo bảng phụ ? Nghĩa của từ in đậm sau đây có gì khác với DT đứng trước ? - Gv kết luận: các Dt in đậm chỉ đơn vị tính đếm người, vật, còn các DT đứng sau chỉ sự vật được tính đếm. ? Thử thay thế các từ in đậm bằng những từ khác rồi rút ra nhận xét? - GV kết luận ? Vì sao có thể nói “ nhà có 3 thúng gạo rất đầy” không thể nói “ nhà có 6tạ thóc rất nặng” - Gv kết luận - Lệnh cho HS đọc ghi nhớ ( SGK t. 87) trả lời lắng nghe Trả lời: -Thay “ con”> “chú , bác” Thay “ viên”> “ông, tên”> đơn vị tính đếm đo lường không thay đổi - Thay “ thúng”> “rỗ” thay” tạ” > “cân” . đơn vị tính đếm do lường thay đổi ( vì đó là những từ chỉ số đo, đếm) Trả lời: - vì DT” thúng” chỉ số lượng ước chừng, không chính xác ( ta , nhỏ, vơi , đầy) nên có thể thêm từ bổ sung về lượng - DT “sáu, tạ’’ là những từ chỉ số lượng chính xác nên thêm từ “ nặng” thì thừa. II/ DT CHỈ ĐƠN VỊ VÀ DT CHỈ SỰ VẬT - Dt gồm 2 lọai: + DT chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để tính đếm. + Dt chỉ sự vật: nêu tên từng lọai hoặc từng cá thể người, vật , hịện tuợng, khái niệm.. - DT chỉ đơn vị gồm 2 lọai: + DT chỉ đơn vị tự nhiên( con, chú bác, em..) + DT chỉ đơn vị quy ước ( tấn, tạ, kg) - Dt chỉ đơn vị quy ước gồm 2 lọai: + DT chỉ đơn vị ước chừng + DT chỉ đơn vị chính xác * Ghi nhớ. HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 15 PHÚT ) - BT 1: HS làm BT chạy BT 2: HS lên bảng làm BT 2: HS lên bảng làm Hs làm bt chạy III/ LUYỆN TẬP 1/ DT chỉ sự vật: bàn, ghế, nhà , của, hs Chú mèo nhà em rất dễ thương. 2/ Liệt kê các lọai từ. a/ chuyên đứng trước dt chỉ người: ông ,bà ,chú, bác, cô ,dì b/ chuyên đứng trước dt chỉ sự vật: bức, tấm, quyển, chiếc 3/ liệt kê các dt: a/ chỉ sự quy ước chính xác: mét, gam, tấn, tạ. lít b/ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, thùng, hủ, bó, hũ.. 4/ CỦNG CỐ. nội dung từng phần. 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . .. BGH KÝ DUYỆT PHT NGUYỄN CHÍ DŨNG

File đính kèm:

  • docTUẦN 8 doc.doc