Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 121: Kiểm tra Tiếng Việt

 Học sinh khoanh tròn chữ cái của đáp án đúng nhất

1/ Định nghĩa nào sau đây đúng với phép so sánh :

 a. Gọi tên sự vật , hiện tượng này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng

 b. Gọi tên sự vật nầy bằng tên sự vật khác có quan hệ toàn thê.

 c. Đối chiếu sự vật nầy với sự vật khác có nét tương đồng

 d. Gọi tên hoặc tả đồ vật bằng những từ dùng để gọi, tả người

2/ So sánh sau đây so sánh nào không phù hợp với tả mặt trăng

a. Mặt trăng to tròn như một chiếc mâm con.

b. Vầng trăng tròn như quả bóng ai để quên giữa trời.

c. Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn

d. Trăng mờ mờ sáng như ánh sáng ngọn đèn dầu.

3/ Dòng nào thể hiện cấu trúc của so sánh đúng trình tự

a. Vế A - Phương diện so sánh - Từ so sánh - Vế B

b. Từ so sánh - Vế A - Phương diện so sánh

c. Vế B - Phương diện so sanh – Vế A

d. Vế A - Phương diện so sánh - Vế B

4/ Hình ảnh nào là hình ảnh không nhân hóa

 a. Cây dừa sải tay bơi b. Cỏ gà rung tai

 c. Kiến hành quân đầy đường d. Bố em đi cày về

5/ Câu nào có sử dụng ẩn dụ

a. Chú cứ việc ngủ ngon b. Bác vẫn ngồi đinh ninh

b. Người Cha mái tóc bạc d. Bóng Bác cao lồng lộng

6/ Có mấy kiểu nhân hóa

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 397 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 121: Kiểm tra Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31 Ngày soạn : Tiết : 121 Ngày dạy : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT * KT: Kiểm tra nhận thức, sự học tập của học sinh về phần tiếng Việt ở học kì II; Các phép tu từ: so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ; Thành phần câu, câu trần thuật đơn có từ là, không có từ là. * KN : Nhận biết ,phân biệt , vân dụng , đặt câu, viết đoạn. * TĐ : Có ý tự giác học tập, độc lập làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ GV : ra đề , in sao HS : ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ 3/ Bài mới : kiêm tra tiếng Việt ( 1 tiết ) MA TRẬN : ĐỀ KIỂM TRA T.VIỆT ( HỌC KÌ II- 2011-2012 ) MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG BẬC THẤP VẬN DỤNG BẬC CAO TN TL TN TL TN TL TN TL 1. So sánh Câu1,3:0,25 Câu 2, 2. Nhân hóa Câu 4,6,8 3. Ẩn dụ Câu 5,7 4. Hoán dụ Câu 10,11 Câu 9,12 5. Câu Câu1: 3 điểm Câu 2:2 điểm,3: 2 điểm TS câu 4 8 1 2 TS điểm 1,0 2,0 3 4 Tỉ lệ 10 % 20 % 30 % 40 % ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A D C C A A B A B B II. PHẦN TỰ LUẬN 1/ - Viết đúng đoạn văn : có nội dung, có chủ đề rõ ràng, không sai ngữ pháp : 1 diểm - Chọn đúng câu trần thuật đơn có từ là : 1 điểm - Nêu đúng mục đích nói của câu : 1điểm 2/ Viết đúng câu có sử dụng kiểu nhân hóa, nêu kiểu nhân hóa : mỗi câu 1 điểm 3/ Viết đúng câu và xác định đúng thành phần, mỗi câu 1 điểm TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN( T.VIỆT ) LỚP :.. KÌ II – NĂM 2011 – 2012 HỌ VÀ TÊN:.. THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÍ CUẢ HỌC SINH TN TL T.SỐ ĐIỂM ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM Học sinh khoanh tròn chữ cái của đáp án đúng nhất 1/ Định nghĩa nào sau đây đúng với phép so sánh : a. Gọi tên sự vật , hiện tượng này bằng tên sự vật khác có nét tương đồng b. Gọi tên sự vật nầy bằng tên sự vật khác có quan hệ toàn thê. c. Đối chiếu sự vật nầy với sự vật khác có nét tương đồng d. Gọi tên hoặc tả đồ vật bằng những từ dùng để gọi, tả người 2/ So sánh sau đây so sánh nào không phù hợp với tả mặt trăng Mặt trăng to tròn như một chiếc mâm con. Vầng trăng tròn như quả bóng ai để quên giữa trời. Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn Trăng mờ mờ sáng như ánh sáng ngọn đèn dầu. 3/ Dòng nào thể hiện cấu trúc của so sánh đúng trình tự Vế A - Phương diện so sánh - Từ so sánh - Vế B Từ so sánh - Vế A - Phương diện so sánh Vế B - Phương diện so sanh – Vế A Vế A - Phương diện so sánh - Vế B 4/ Hình ảnh nào là hình ảnh không nhân hóa a. Cây dừa sải tay bơi b. Cỏ gà rung tai c. Kiến hành quân đầy đường d. Bố em đi cày về 5/ Câu nào có sử dụng ẩn dụ Chú cứ việc ngủ ngon b. Bác vẫn ngồi đinh ninh Người Cha mái tóc bạc d. Bóng Bác cao lồng lộng 6/ Có mấy kiểu nhân hóa a. 1 b. 2 c . 3 d. 4 7/ Câu thơ thuộc kiểu ẩn dụ nào ? Một tiếng chim kêu sáng cả rừng a. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác b. ẩn dụ cách thức c. ẩn dụ phẩm chất d. ẩn dụ hình thức 8/Trong câu : Bến cảng lúc nào cũng đông vui .Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước.Xe anh xe em tíu tít nhận hàng về chở hàng ra. Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nào? a. Nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. hoán dụ 9/ Từ “ mồ hôi” trong câu ca dao để hoán dụ cho sự việc nào? “ Mồ hôi mà đổ xuống đồng Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương” Chỉ công việc lao động b. Qúa trình lao động nặng nhọc,vất vã Chỉ người lao động d. Chỉ kết quả con người thu được trong lao động 10/ Trong những trường hợp sau trường hợp nào không sử dụng hoán dụ Con ở Miền Nam ra thăm lăng Bác b. Miền Nam đi trước về sau Gửi Miền Bắc lòng Miền Nam chung thủy d. Hình ảnh Miền Nam luôn ở trong trái tim Bác 11/ Trong câu thơ sau thuộc kiểu hoán dụ nào? “ Vì sao? Trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh” a. Lấy bộ phận gọi toàn thể b. Lấy vật chứa đựng chỉ vật bị chứa đựng c. Lấy dấu hiệu sự vật để gọi sự vật d . Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng 12/ Trong câu :Và sông Hồng bất khuất có cái chông tre. Hình ảnh “sông Hồng” được dùng theo lối: Ân dụ b. Hoán dụ c. Nhân hóa d. So sánh II. TỰ LUẬN 1/ Viết 1 đoạn văn ngắn ( 5-7 câu ) có dùng câu trần thật đơn có từ là.Nêu tác dụng câu trần thuật đơn có từ là (để làm gì ) ( 3 điểm ) 2/ Đặt câu với các kiểu nhâ hóa đã học (2 câu ). Nêu rõ từng kiểu ( 2 điểm ) 3/ Đặt câu và xác định thành phần chính của câu ( 2 câu ) . (2 điểm ) IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Chuẩn bị bài mới : đọc lai các bài kiểm tra văn, bài tập làm văn để chữa Chuẩn bị bài : ôn tập truyện và kí. V. RÚT KINH NGIỆM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docMA TRẬN+K TRA TV HK2.doc
Giáo án liên quan