I- MỤC TIÊU.
- HS nhận biết 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
- Tạo được những sắc độ đậm, nhat đơn giản và tạo được 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có độ đậm, độ nhạt
- Hình minh họa 3 sắc độ, đậm vừa và nhạt, phấn màu
HS: Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,.
54 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Mỹ thuật 2 - Đinh Tiến Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i, nhà cửa, bầu trời,...
+ Bảo vệ sức khoẻ cho con người.
- HS quan sát và trả lời.
+ Như thu gom rác,trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,...
+ Hình ảnh chính là các anh, chị,…
+ Màu sắc tươi sáng, có đậm, có nhạt,…
+ Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng nôi qui định,...
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để n.xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS liên hệ.
- HS lắng nghe dặn dò:
Tuần……./Bài 31: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS hiểu và biết được cách trang trí hình vuông đơn giản.
- Trang trí được hình vuông, Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp và vẽ màu theo ý thích.
- HS bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC.
GV : - Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn
- Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trước.
- Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vuông.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thước, tẩy, com pa, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
phút
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
3 phút
- Ổn định lớp, kiểm tra bài củ?
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem một số đồ vật có trang trí hình vuông và gợi ý.
+ Kể tên một số đồ vật có trang trí h.vuông ?
+ Trang trí có tác dụng gì ?
-GV cho HS xem một số bài trang trí hình vuông và đặt câu hỏi.
+ Hoạ tiết để đưa vào trang trí là gì ?
+ Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc phải vẽ thế nào ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Cách trang trí hình vuông.
- GV yêu cầu HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí hình vuông.
- GV vẽ minh hoạ trên bảng và hướng dẫn .
+ Kẻ hình vuông, trục và đường chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn một số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Củng cố - dặn dò:
- Về nhà nhớ sưu tầm một số tượng (nếu có).
- Nhớ đưa vở, màu, bút chì, tẩy để học./
- HS trả lời bài củ.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,...
+ Có tác dụng làm cho đồ vật đẹp hơn
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng h.học
+ Được sắp xếp đối xứng qua trục,hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh.
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về họa tiết, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Tuần……./Bài 32: Thường thức mỹ thuật
TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS bước đầu tiếp xúc, tìm hiểu và nhận biết các thể loại tượng.
- HS chỉ ra những bức tượng mà mình yêu thích.
- HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm một số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung.
- Tìm một vài tượng thật để HS quan sát.
HS: - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
phút
10
phút
10
phút
9
phút
2
phút
7 phút
Ổn định lớp học, giới thiệu bài mới.
- GV giới thiệu một số tranh và tượng.
+ Tranh được vẽ trên giấy.
+ Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá,…
- GV yêu cầu HS nêu một số tượng mà HS biết.
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tượng.
- GV yêu cầu HS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. yêu cầu HS chia nhóm.
1. Tượng vua Quang Trung:
- GV yêu cầu HS quan sát tượng và gợi ý:
+ Vua Quang Trung tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Tay trái cầm gì ?
+ Tượng đặt ở đâu ?
- GV tóm tắt:
2. Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”.
- GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng.
+ Phật đứng như thế nào ?
+ Nét mặt tượng phật thế nào ?
+ Hai tay như thế nào ?
- GV tóm tắt:
3. Tượng Võ Thị Sáu.
- GV yêu cầu quan sát tượng và gợi ý:
+ Chị đứng trong tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt của chị thế nào ?
+ Hai tay của chị làm gì ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương một số HS tích cực phát biểu xây dựng bài, động viên HS khá, giỏi,…
* Củng cố - dặn dò:
+ Liên hệ: Tổ chức trò chơi ô chữ.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu, cho tiết học sau.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng,…
- HS quan sát
- HS chia nhóm.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang.
N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,…
N3: Tay trái cầm đốc kiếm,…
N4: Tượng đặt trên bệ cao.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời:
N1: Phật đứng ung dung, thư thái,…
N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ.
N3: Hai tay đặt lên nhau.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hiên ngang,…
N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,…
N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS tổ chức trò chơi theo tổ.
- HS lắng nghe dặn dò.
Tuần……./Bài 33: Vẽ theo mẫu
VẼ CÀI BÌNH ĐỰNG NƯỚC
(Vẽ hình)
I- MỤC TIÊU.
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc của bình đựng nước.
- Giúp HS Tập quan sát, so sánh tỉ lệ của bình.
- HS biết cách vẽ và vẽ được cái bình đựng nước theo mẫu.
- HS sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống với mẫu.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một vài cái bình đựng nước khác nhau về kiểu dáng và màu sắc
- Hình gợi ý cách vẽ, bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
phút
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
3 phút
- Ổn định lớp học, kiểm tra bài củ?
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướngdẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS quan sát một số kiểu dáng khác nhau của cái ấm pha trà và gợi ý:
+ Kiểu dáng của bình đựng nước ?
+ Màu sắc có phong phú không ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Tỉ lệ của cái ấm ?
- GV tóm tắt.
- GV cho HS xem một số bài vẽ của HS và gợi
ý về: bố cục, hình ảnh, màu sắc,...
- GV củng cố.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ theo mẫu.
- GV đặt mẫu vẽ.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang vẽ KH.
+ Xác địng tỉ lệ các bộ phận và phác hình.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu yêu cầu vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ KH cho cân đối với tờ giấy, nhìn mẫu để vẽ cho rõ đặc điểm.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Củng cố - dặn dò:
- Sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS trả lời bài củ.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
+ Có kiểu dáng khác nhau,…
+ Màu sắc phong phú,…
+ Gồm: miệng, thân, đáy, tay cầm, ...
+ Có tỉ lệ khác nhau: cái cao, cái thấp.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét về: bố cục,
hình ảnh,…
- HS lắng nghe.
- HS nêu các bước vẽ theo mẫu.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ cái bình đựng nước theo mẫu,…
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Tuần……./Bài 34: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI PHONG CẢNH
I- MỤC TIÊU.
- HS nhận biết và hiểu được đề tài tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo ý thích.
- HS sắp xếp hình vẽ cân đối, thể hiện rõ nội dụng đề tài, màu sắc phù hợp.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh
- Bài vẽ phong cảnh của HS lớp trước.
HS: - Tranh, ảnh phong cảnh. Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1phút
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
4 phút
- Ổn định lớp học, giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài
- GV treo một số bức tranh về đề tài phong cảnh và đặt câu hỏi.
+ Tranh vẽ phong cảnh gì ?
+ Hình ảnh nào là chính, h. ảnh nào là phụ?
+ Màu sắc như thế nào ?
- GV tóm tắt:
+ GV yêu cầu HS nêu một số phong cảnh nơi em ở.
+ Em đã đi tham quan ở đâu ? Phong cảnh ở đó như thế nào ?
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV yêu cầu HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
B1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ Em chọn phong cảnh gì để vẽ ?
+ Hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là phụ ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hình ảnh chính chiếm phần lớn trong bức tranh,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn một số bài đẹp,chưa đẹp để nhận xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Củng cố - dặn dò:
+ Liên hệ: - Qua bài học này các em cần phải làm gì để bảo vệ các phong cảnh thiên nhiên?
- Chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày./.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Cầu Tràng tiền, biển, nông thôn..
+ Phong cảnh là h.ảnh chính,...
+ Có đậm, có nhạt,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Ở Hà Nội có Hồ gươm, Đà Nẵng có chùa Non nước,...rất đẹp
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ Cầu Tràng Tiền, cảnh biển,...
+ Phong cảnh là h. ảnh chính,...
- HS vẽ bài theo ý thích. Vẽ màu phù hợp với quang cảnh, phong cảnh,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về h.ảnh, màu sắc,...
- HS lắng nghe
- HS liên hệ.
- HS lắng nghe dặn dò.
File đính kèm:
- giao an my thuat 2.doc