Giáo án môn Vật Lý Lớp 10 - Bản đẹp 3 cột - Năm học 2013-2014

I. MỤC TIÊU :

 + Kiến thức :

 -Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.

 -Nhận ra được trong chuyển động tròn đều gia tốc chỉ biểu thị sự đổi phương của vận tốc.

 + Kỹ năng :

 -Chứng minh được các công thức : aht = v2/r , aht = r2.

 -Giải được một số bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.

 + Thái độ :

 -Ý thức tìm tòi chứng minh các công thức

II. CHUẨN BỊ :

 + Thầy : Tranh vẽ hình 5.5 SGK. Hệ thống câu hỏi.

 + Trò : Tham khảo bài mới. Kiến thức liên quan.

III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :

 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 2. Kiểm tra bài cũ :

 a)Viết biểu thức vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? Ý nghĩa của gia tốc đó ?

 b)Hướng của véctơ gia tốc trong chuyển động thẳng NDĐ và chậm dần đều ?

ĐVĐ : Trong chuyển động tròn đều gia tốc có đặc trưng gì ?!

 3. Bài mới :

 

doc15 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật Lý Lớp 10 - Bản đẹp 3 cột - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à sự rơi tự do. -Nghiệm lại đặc điểm của sự rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do từ kết quả thực nghiệm. -Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng công tắc đóng ngắt và cổng quang điện. + Kỹ năng : -Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s và thời gian rơi tự do của vật trên những quãng đường s khác nhau. -vẽ được đồ thị mô tả vận tốc rơi của vật theo thời gian t và quãng đường đi s theo t2. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do. -Vận dụng công thức tính g và sai số của phép đo g. + Thái độ : -Nghiêm túc thực hành, thảo luận, đo dạt chính xác cẩn thận. Trung thực kết quả đo. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : cho mỗi nhóm : Đồng hồ đo thời gian hiện số ; hộp công tác đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian ; nam cham điện N ; cổng quang điện E ; trụ bằng sắt non làm vật rơi tự do ; quả dọi ; giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng ; một chiếc khăn bông nhỏ đỡ vật rơi ; thước thẳng 800mm gắn chặt vào giá đỡ ; miếng ke để xác định vị trí đầu của vật rơi. Làm trước thí nghiệm. + Trò : giấy kẽ ô li để vẽ đồ thị. Kẽ sẵn mẫu bản báo cáo thực hành. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : Không . 3. Thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV HĐ1: Nhắc kiến thức cũ và nhận thức vấn đề bài học : + HS: Lần lượt trả lời câu hỏi kiến thức cũ. + Mục đích bài thực hành : nghiên cứu chuyển động rơi tự do và đo gia tốc rơi tự do. + Phương pháp tiến hành : Đo thời gian rơi tự do giữa hai điểm trong không gian và khoảng cách giữa hai điểm đó. Sau đó vận dụng công thức tính gia tốc để xác định g. + GV: Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi : -Thế nào là phép đo đại lượng vật lý ? -Các loại phép đo và các loại sai số ? -Cách xác định sai số và cách viết kết quả đo được -Sự rơi tự do là gì ? Đặc điểm của sự rơi tự do ? -Công thức tính gia tốc rơi tự do ? -Mục đích của bài thực hành là gì ? -Phương pháp tiến hành như thế nào ? HĐ2: Tìm hiểu các dụng cụ đo : + HS: Quan sát dụng cụ và nghe GV giới thiệu dụng cụ đo và tính năng, cách sử dụng dụng cụ đo. +T1: Đọc SGK trả lời H1 : Cổng quang điện chỉ hoạt động khi nút nhấn trên hộp công tắc ơ trạng thái nhả. + HS: Nghe cách điều chỉnh giá đỡ và điều chỉnh. +GV: Giới thiệu dụng cụ đo : *Giới thiệu sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số : -Ấn nút RESET đưa số chỉ về giá trị 0000. -chuyển mạch MODE : chọn kiểu làm việc A àB. -Núm chọn thang thời gian : Chọn thang 9999. *Giải thích cách hoạt động của bộ đếm thời gian. H1: Cổng quang điện chỉ hoạt động khi nào ? *Lưu ý : nhấn để ngắt điện vào nam châm cần thả ngay trước khi vật rơi đến cổng E. *Đối với giá đỡ : -Điều chỉnh giá đỡ thăng bằng nhờ dây dọi. -Cách xác định vị trí đầu và quãng đường s HĐ3: Tiến hành thí nghiệm mẫu: + HS: cầu các nhóm theo dõi khi GV tiến hành tiến hành thí nghiệm. -Bước 1 : Lắp dụng cụ thí nghiệm, kiểm tra, điều chỉnh thông số các thiết bị đo theo yêu cầu. -Bước 2 : Dịch cổng quang điện E để có các quãng đường : s1 = 0,200m, đo thời gian tương ứng. Tiến hanh 3 lần ghi kết quả. -Bước 3: Quay lại bước 2 với việc đo thời gian rơi tương ứng với các quãng đường s2 = 0,300m ; s3 = 0,400m ; s4 = 0,500m ; s5 = 0,600m -Bước 4 : Nhấn khoá K tắt điện đo đồng hồ thời gian hiện số để kết thúc thí nghiệm. + GV: Chia lớp thành 4 nhĩm tương ứng 4 tổ. + GV: Yêu cầu các nhóm theo dõi khi GV tiến hành tiến hành thí nghiệm. -Bước 1 : Lắp dụng cụ thí nghiệm, kiểm tra, điều chỉnh thông số các thiết bị đo theo yêu cầu. -Bước 2 : Dịch cổng quang điện E để có các quãng đường : s1 = 0,200m, đo thời gian tương ứng. Tiến hanh 3 lần ghi kết quả. -Bước 3: Quay lại bước 2 với việc đo thời gian rơi tương ứng với các quãng đường s2 = 0,300m ; s3 = 0,400m ; s4 = 0,500m ; s5 = 0,600m -Bước 4 : Nhấn khoá K tắt điện đo đồng hồ thời gian hiện số để kết thúc thí nghiệm. * Chú ý : khi kết quả sai lệch lớn hay quá vô lý cần kiểm tra làm lại do sai thao tác. HĐ4: Dặn dị. + Thu dọn dụng cụ. Nhận nhiệm vụ. + Kiểm tra dụng cụ, nhắc học sinh xem lại bài để tiết sau tự làm thực hành. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 13/10/2013 Ngày giảng : /10/2013 Tiết : 14 Bài dạy : THỰC HÀNH KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO. XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : -Khắc sâu kiến thức về chuyển động nhanh dần đều và sự rơi tự do. -Nghiệm lại đặc điểm của sự rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do từ kết quả thực nghiệm. -Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng công tắc đóng ngắt và cổng quang điện. + Kỹ năng : -Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s và thời gian rơi tự do của vật trên những quãng đường s khác nhau. -vẽ được đồ thị mô tả vận tốc rơi của vật theo thời gian t và quãng đường đi s theo t2. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do. -Vận dụng công thức tính g và sai số của phép đo g. + Thái độ : -Nghiêm túc thực hành, thảo luận, đo dạt chính xác cẩn thận. Trung thực kết quả đo. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : cho mỗi nhóm : Đồng hồ đo thời gian hiện số ; hộp công tác đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian ; nam cham điện N ; cổng quang điện E ; trụ bằng sắt non làm vật rơi tự do ; quả dọi ; giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng ; một chiếc khăn bông nhỏ đỡ vật rơi ; thước thẳng 800mm gắn chặt vào giá đỡ ; miếng ke để xác định vị trí đầu của vật rơi. Làm trước thí nghiệm. + Trò : giấy kẽ ô li để vẽ đồ thị. Kẽ sẵn mẫu bản báo cáo thực hành. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : Không . 3. Thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV HĐ1 Tiến hành thí nghiệm : + HS: Làm việc theo nhóm : -Bước 1 : Lắp dụng cụ thí nghiệm, kiểm tra, điều chỉnh thông số các thiết bị đo theo yêu cầu. -Bước 2 : Dịch cổng quang điện E để có các quãng đường : s1 = 0,200m, đo thời gian tương ứng. Tiến hanh 3 lần ghi kết quả. -Bước 3: Quay lại bước 2 với việc đo thời gian rơi tương ứng với các quãng đường s2 = 0,300m ; s3 = 0,400m ; s4 = 0,500m ; s5 = 0,600m -Bước 4 : Nhấn khoá K tắt điện đo đồng hồ thời gian hiện số để kết thúc thí nghiệm. + GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm. + Kiểm tra các nhóm lắp thí nghiệm. + Theo dõi các nhóm làm việc, kiểm tra và hướng dẫn nhóm khi có khó khăn. s3 = 0,400m ; + GV: Yêu cầu các nhóm làm với các số liệu : s1 = 0,200m ; s2 = 0,300m ; s3 = 0,400m ; s4 = 0,500m ; s5 = 0,600m ; * Chú ý HS : khi kết quả sai lệch lớn hay quá vô lý cần kiểm tra làm lại do sai thao tác. HĐ2 Hoàn thành và nộp bản báo cáo. + Hoàn thành bản báo cáo. + Nộp bản báo cáo. + Thu dọn dụng cụ. + GV: Yêu cầu HS hoàn thành bản báo cáo. + Thu bản báo cáo thực hành. + Nhận xét đánh giá giờ thực hành. + Kiểm tra dụng cụ. 4. Căn dặn : Đọc bài tổng kết chương I và ôn tập chương I, tiết sau kiểm tra một tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docGIAO AN VAT LI 10 CB.doc