11 Giới thiệu bài : (2')Chia hai số có tận cùng là các
chi so o 2 Phép chia 320:40 7) 320:40 = 320: (10 x 4)
= 320:10:4 = 32:4
= 8 320 : 40 = 32:4 - Kết luận:
Để thực hiện 320 : 40 ta chi việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 Tôi thực hiện phép chia 32:4
32014
08 3. Phép chia 32000: 400 (6) - Hướng dẫn tương tự như phần 2 kết luận.
Để thực hiện 32000 : 400 tả chi việc xóa đi hai chữ 1 số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 14
3200 400
00 80
Kết luận chung:Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa đi một , Thai , ba ,. chữ số 0 ở tận cùng của sô chia và số
bị chia rồi chia như thường. 4. Luyện tập: (10) Bài1 Kết quả:37; b 17:23 | Bài 3: Tim X
Kết quả : a 640 ; b 420 Bài 3: JKết qua : 9 toa xe bị 6 toa xe.
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán - Tuần 15 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 15
Thöù hai ngaøy 17 thaùng 12 năm 2007
Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
- Áp dụng để tính nhẩm .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – Bảng phụ .
HS – VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
2/ Phép chia 320 : 40 (7’)
320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8
320 : 40 = 32 : 4
- Kết luận :
Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 .
320 4
0 8
3. Phép chia 32000 : 400 .(6’)
- Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận .
Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4
3200 400
00 80
0
- Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể cùng xóa đi một , hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường .
4. Luyện tập: (10’)
Bài 1
Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23
Bài 2 : Tìm X
Kết quả : a/ 640 ; b/ 420
Bài 3 :
Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe .
- Làm việc cá nhân .
+ Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia .
- Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ?
- Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ?
- 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp .
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ?
- Bảng con .
- V.B.T.
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
C. Củng cố , dặn dò :(5’)
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể thực hiện ntn ?
- CB : Chia cho số có hai chữ số .
---------------------------------------------------
Thöù ba ngaøy 18 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 72 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán .
- Cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV- Bảng phụ .
HS – VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Chia hai số có tận cùng các chữ số 0 .
- Gọi 3 HS lên bảng tính
70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60
B. Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có hai chữ số .
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số : (13’)
a. Phép chia 672 : 21
- 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
= ( 672 : 3 ): 7
= 224 : 7 = 32
Vậy 672 : 21 = 32
- Hướng đãn đặt tính và tính
+ Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21
672 21
63 62
42
42
0
- Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) .
b. Phép chia : 779 : 18
779 18
72 43
59
54
5
- Là phép chia có chỉ ( dư 5 )
- Trong phép chia có chỉ , số dư luôn bé hơn số chia .
c. Tập ước lượng thương .
- Viết bảng :75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,.......
- Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,.
Ví dụ : 75 : 23
- Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 .
- Chú ý cần làm tròn các số trong phép chia để tránh phải thử nhiều .
Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm tròn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm tròn xuống thành 40 , 50 .
- Thực hành tìm thương và tập ước lượng .
3. Luyện tập :(10’)
Bài 1 : Kết quả :
12 ; 16 dư 20
7 ; 7 dư 5
Bài 2 : Kết quả : 16 bộ
Bài 3 : + Tìm x : Kết quả : a / 21 ; b/ 47
- Làm việc cả lớp .
+ Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm kết quả của phép tính .
- 1 HS lên bảng làm bài- lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
- 1 HS lên bảng – lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
Trong phép chia có dư , ta lưu ý điều gì ?
- Đọc các phép chia .
- Nghe hướng dẫn .
- Tiến hành thực hiện 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18
- V. B.T .
- V.B.T . Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Phiếu bài tập .
4. Củng cố , dặn dò :(5’)
- Nêu cách tìm và ước lượng thương ?
- Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số (tt).
-----------------------------------------------------------
Thöù tö ngaøy 19 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – Bảng phụ .
HS – Bảng con .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Chia cho số có hai chữ số .- Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số .
+ 863 : 12 ; 105 : 27
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có hai chữ số (tt)
2/ Phép chia : 8192 : 64 = ?(7’)
8192 64
64 128
179
128
512
512
0
- Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK .
3. Phép chia 1154 : 62 = ? (6’)
- Tiến hành tương tự mục 2 .
- Lưu ý trường hợp phép chia có dư .
4. Luyện tập :(10’)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
57 ; 71 ( dư 3 )
123 ; 127 ( dư 2 )
Bài 2 : Giải
Số tá bút chi đóng được :
3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc .
ĐS : 291 tá dư 8 chiếc .
Bài 3 : Tìm X.
a. 24 ; b. 53 .
- 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T .
- V.B.T.
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Phiếu bài tập .
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ?
5. Củng cố - dặn dò (5’)
- 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ?
- CB : Luyện tập .
---------------------------------------------------
Thöù naêm ngaøy 20 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 74 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV- SGK Toán 4 .
HS – Bảng học nhóm , VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : (5’)Chia cho số có hai chữ số ( tt)
- Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp .
1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73
B. Bài mới :(25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Luyện tập .
2/ Luyện tập : (23’)
Bài 1 : (7’)
Kết quả :
19 ; 16 dư 3
273 ; 237 dư 33 .
Bài 2 : (8’)Tính giá trị của biểu thức .
41688 ; 4662
46980 ; 601617
Bài 3 : (8’) Giải
Với 5260 nan hoa thì lắp vào được :
5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa .
ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa .
- V.B.T – 4 HS làm bảng .
- Phiếu bài tập .
V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
3. Củng cố - Dặn dò :(5’)
- Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện 1748 : 76 = ?
- CB : Chia cho số hai chữ số (tt).
---------------------------------------------------------
Thöù saùu ngaøy 21 thaùng 12 naêm 2007
Tiết 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo ) .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
- GD hs cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV – Bảng phụ .
HS – Bảng con VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)Luyện tập
- Gọi HS thực hiện : 7895 : 83 ; 9785 : 79
B. Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài : (2’)Chia cho số có hai chữ số (tt)
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia .(13’)
a. Phép chia 10150 : 43 .
10105 43
150 235
215
00
b. Phép chia 26345 : 35 .
26345 35
184 752
095
25
3. Luyện tập : (10’)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
421 ; 658 dư 24
1234 ; 1149 dư 33
Bài 2 : Tóm tắt :
1g15phút : 38 km 400m
1 phút = ?m
Giải :
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là :
38400 : 75 = 512 (m)
ĐS : 512 m
- 1HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm vở BT .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
4. Củng cố - dặn dò : (5’)
- Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện 25407 : 57 = ?
- CB : Luyện tập .
------------------------------------------------
File đính kèm:
- TOAN T15.doc