Giáo án môn Toán Tuần 1-21 Lớp 3

1.KTBC:GVKT sách,vở

2.Bài mới:GTB-Ghi đề

HĐ1:Ôn về đọc,viết số

 

HĐ2:HDHS làm bài tập

Bài1:SGK,Ôn tập về đọc ,viết số

 

 

 

HĐ3: Miệng

Bài 2:SGK,Ôn tập về thứ tự số

 

doc115 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán Tuần 1-21 Lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đoạn thẳng AB sao cho AM= 2cm Nhận xét AM = 1\2 AB -b, HS làm vào vở: xác định trung điểm của đoạn thẳng CD -Thực hành gấp giấy -HS gấp theo hình trong sgk -HS thực hành và nêu: + gấp đôi đoạn dây đó ta tìm được trung điểm của đoạn dây + trung điểm của cây thước là ở vạch 10 cm TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Thứ ngày tháng năm Tuần 20 I.Mục tiêu - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10000. - Biết so sánh các đại lượng cùng loại. (BT1a;2) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS nhận biết dấu hiệu so sánh hai số trong phạm vi 10000 a,So sánh 2 số có chữ số khác nhau 999 ... 1000 9999 .... 10000 Trong 2 số có chữ số khác nhau , số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn... b,So sánh 2 số có số chữ số bằng nhau 9000 .... 8999 6579 ... 6580 c,So sánh 2 số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau HĐ2: Thực hành Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu 3.Củng cố. dặn dò:Nêu các cách so sánh các số trong phạm vi 10000 ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Chọn dấu < vì 999 thêm 1 được 1000 Vì 999 có 3 chữ số , 1000 có 4 chữ số , 3 chữ số ít hơn 4 chữ số nên 999 < 1000 -9999 < 10000 -HS nêu lại -So sánh chữ số hàng nghìn, hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị Vì 9 > 8 nên 9999 > 8999 -Điền dấu ? -HS bảng con, giải thích cách làm -Điền dấu ? -HS làm vào vở 1km > 985 m 600cm = 6m 797mm < 1m.... -Tìm số lớn nhất trong các số 4375; 4735; 4537; 4753 -Tìm số bé nhất trong các số 6091; 6190; 6901; 6019 -HS thi Ai nhanh hơn ? TOÁN LUYỆN TẬP Thứ ngày tháng năm Tuần 20 I.Mục tiêu I.Mục tiêu:Giúp HS: -Biết so sánh các số trong phạm vi 10000, viết bốn số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. -Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm , tròn nghìn, xác định trung điểm đoạn thẳng. (BT1;2;3;4a) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:So sánh các số trong phạm vi 10000 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS nêu cách so sánh ? Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu -Nhắc lại cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Điền dấu = ? -HS bảng con 7676 = 7676 1000g = 1kg 8453 > 8435 950g < 1kg .... -Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại -HS làm vào vở, 2 HS lên bảng a, 4082 ;4208; 4280 ; 4802 b, 4802 ; 4280 ; 4208 ; 4082 -Viết số: -HS thi Ai nhanh hơn ? a , 100 b , 1000 c , 999 d , 9999 -Trung điểm của đoạn thẳng AB, CD ứng với số nào ? -HS thi Ai nhanh hơn ? TOÁN PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Thứ ngày tháng năm Tuần 20 I.Mục tiêu -Biếtcộng các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). -Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000).(BT1;2b;3;4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt độnghọc sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS thực hiện phép cộng 3526 + 2759 -GV nêu phép cộng 3526 + 2759 = ? -Muốn cộng hai số có nốn chữ số ta làm ntn ? HĐ2: Thực hành Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3 : sgk, giải toán Bài 4: sgk, gọi HS nêu yêu cầu 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -HS theo dõi -Để tìm tổng ta làm theo hai bước:đặt tính và tính -1 HS lên bảng đặt tính và tính -HS nhìn vào phép cộng nêu lại cách tính -Viết số hạng thứ nhất, viết số hạng thứ hai dưới số hạng thứ nhất sao cho các chữ số thẳng cột với nhau rồi viết dấu cộng ở giữa hai số hạng , kẻ vạch ngang rồi tính từ phải sang trái -Tính -HS bảng con và nêu lại cách tính -Đặt tính rồi tính -HS làm vào vở, 4 HS nối tiếp lên bảng 2634 5716 1825 707 + + + + 4848 1749 455 5857 -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số cây cả hai đội trồng được là : + 4220 = 7900 ( cây ) Đáp số: 7900 cây -Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của HCN -HS hội ý nhóm đôi , trả lời TOÁN LUYỆN TẬP Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu -Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có 4 chữ số và giải toán có lời văn bằng hai phép tính. (BT1,2,3,4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Phép cộng các số có 4 chữ số 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 4: sgk, giải toán 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Tính nhẩm -HS nêu mẫu: 4000 + 3000 = 7000 -HS HS đố bạn 5000 + 1000 = 6000 + 2000 = 4000 + 5000 = 8000 + 2000 = -Tính nhẩm ( theo mẫu ) -HS nêu mẫu: 6000 + 500 = 6500 -HS nối tiếp trả lời 2000 + 400 = 300 + 4000 = 9000 + 900 = 600 + 5000 =... -Đặt tính rồi tính -HS làm vào vở, 4 HS nối tiếp lên bảng 2541 4827 5348 805 + + + + 4238 2634 936 6475 -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số lít dầu buổi chiều bán được là 432 x 2 = 864 ( lít ) Số lít dầu cả hai buổi bán được là : 432 + 864 =1296 ( lít ) Đáp số: 1296 lít dầu TOÁN PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu: -Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). -Biết giải toán có lời văn (có phép tính trừ các số trong phạm vi 10000).(BT1;2b;3;4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS thực hiện phép trừ 8652 - 3917 = ? 4740 Vậy 8657 - 3917 = 4740 HĐ2: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3 : sgk, giải toán Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -HS nêu phép trừ -Để tìm hiệu , ta làm theo hai bước: đặt tính và tính kết quả. -Viết SBT,viết ST dưới SBT sao cho các hàng thẳng cột với nhau,viết dấu trừ , kẻ vạch ngang... -Thứ tự tính từ phải qua trái -HS làm bảng con, 1 HS lên bảng -HS tiếp nối nêu lại cách trừ -Tính -HS bảng con, 4 HS lần lượt lên bảng -Đặt tính rồi tính -HS làm vào vở 5482 8695 1956 2772 3526 5923 -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số mét vải cửa hàng còn lại là 4283 - 1635 = 2648 ( mét ) Đáp số: 2648 mét -Vẽ đoạn thẳng rồi xác định trung điểm đoạn thẳng -HS làm theo nhóm -Các nhóm trình bày, nhận xét TOÁN LUYỆN TẬP Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu -Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số . -Biết trừ các số có 4 chữ số vàgiải toán có lời văn bằng hai phép tính.(BT1;2;3;4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Phép trừ các số trong phạm vi 10000 2.Bài mới: gtb HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 3 : sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 4: sgk,giải toán (giải 1 cách) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Tính nhẩm -HS nêu mẫu: 8000 - 5000 = 3000 -HS đố bạn 7000 - 2000 = 9000 - 1000 = 6000- 4000 = 10000 - 8000 = -Tính nhẩm ( theo mẫu ) -HS nêu mẫu: 5700 - 200 = 5500 8400 - 3000 = 5400 -HS nối tiếp trả lời -Đặt tính rồi tính -HS làm vào vở 7284 9061 6473 4492 3528 4503 5645 833 3656 4558 0828 3659 -HS đọc đề. -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Hai lần chuyển muối được là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg ) Số muối trong kho còn lại là: 4270 - 3700 = 1020 ( kg ) Đáp số: 1020 kg muối TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Thứ ngày tháng năm Tuần 21 I.Mục tiêu -Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000. -Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng , trừ. (BT1(cột1,2); 2; 3; 4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb HĐ1:đố bạn Bài 1 (cột1,2); : sgk, gọi HS nêu yêu cầu HĐ2:bảng con Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu HĐ3:vở Bài 3 : sgk, giải toán HĐ4:vở Bài 4: sgk,gọi HS nêu yêu cầu 3Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Tính nhẩm - HS đố bạn -Đặt tính rồi tính -HS làm vào bảng con 6924 5718 8493 4380 1536 636 3667 729 5388 5082 4826 3651 -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số cây đội trồng thêm được là: 948 : 3 = 316 ( cây ) Số cây trồng được tất cả là: 949 + 316 = 1265 ( cây ) Đáp số: 1265 cây -Tìm x -HS làm vào vở x + 1909 = 2050 ; x - 586 = 3705 x = 2050 - 1909 x = 141 8462- x = 762 x = 8462 - 762 x = 7700 TOÁN THÁNG - NĂM Thứ ngày tháng năm Tuần21 I.Mục tiêu: - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng ,năm. - Biết được một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong một năm; biết số ngày trong từng tháng; biết xem lịch.(Dạng b1;2(sử dụng tờ lịch cùng với năm học). II.Đồ dùng dạy học: Tờ lịch năm 2009 III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập chung 2.Bài mới: gtb HĐ1:Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong tháng. -GV đính tờ lịch năm 2009 Chú ý: tháng 2 có 29 ngày nhưng trong năm nhuần thì tháng 2 có 28 ngày Các tháng 1,3,5,7,8,10,12,có 31 ngày 4,6,9,11 có 30 ngày HĐ2: Thực hành Bài 1: sgk, gọi HS nêu yêu cầu Bài 2: sgk, gọi HS nêu yêu cầu 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -1 năm có 12 tháng từ tháng 1 đến tháng 12 -tháng 1 có 31 ngày,tháng 2 có 29 ngày ( 28 ngày );tháng 3 có 31 ngày.... -HS nêu lại -Trả lời các câu hỏi sau: -HS nhóm đôi , trả lời + tháng này là tháng 12, tháng sau là tháng 1 +tháng 1 có 31 ngày.... + tháng 11 có 30 ngày... -Xem lịch , trả lời -HS nhóm đôi, từng nhóm hỏi và trả lời

File đính kèm:

  • docToan 1 den 21.doc