Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 17 Năm học: 2009 - 2010

1.KTBC: Luyện tập

2.Bài mới : gtb-ghi đề

HĐ1:Rút qui tắc(nhóm đôi )

-Ví dụ: 30 + 5 : 5

 

-Muốn thực hiện phép tính 30+5 trước rồi mới chia cho 5 sau ,ta ký hiệu ntn ?

-GV thống nhất ký hiệu là viết thêm dấu ngoặc vào (30 + 5) : 5 và qui ước :

 

-GV KL

-Ví dụ: 3 x ( 20 - 10 )

HĐ2: Thực hành

Bài 1:-Tính giá trịcủa biểu thức:

 

 

Nhận xét .

Bài 2: -Tính giá trị của biểu thức:

 

 

Nhận xét .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 17 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT) Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tuần 17 I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ( ) ngoặc đơn và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của biểu thức dạng này.(BT1; 2; 3) III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1:Rút qui tắc(nhóm đôi ) -Ví dụ: 30 + 5 : 5 -Muốn thực hiện phép tính 30+5 trước rồi mới chia cho 5 sau ,ta ký hiệu ntn ? -GV thống nhất ký hiệu là viết thêm dấu ngoặc vào (30 + 5) : 5 và qui ước : -GV KL -Ví dụ: 3 x ( 20 - 10 ) HĐ2: Thực hành Bài 1:-Tính giá trịcủa biểu thức: Nhận xét . Bài 2: -Tính giá trị của biểu thức: Nhận xét . Bài 3: vở (giải toán) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Biểu thức có 2 phép tính cộng , chia vậy ta làm phép chia trước ,cộng sau. -Nhóm đôi trả lời: vạch dưới 30 + 5 -HS nêu : 30 cộng 5 bằng 35 , 35 chia cho 5 bằng 7 -HS nối tiếp nêu qui tắc +Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì trước tiên phải thực hiện phép tính trong ngoặc -Lớp đồng thanh -HS lên bảng: 3x ( 20 - 10 )= 3 x 10 = 30 -Tính được giá trịcủa biểu thức đã cho. -HS nêu qui tắc -HS bảng con. -Tính được giá trị của biểu thức: -HS nêu lại qui tắc:-HS làm vào vở - Nêu kết quả - Nhận xét. -HS đọc đề, phân tích đề- làm vào vở Số sách xếp trong mỗi tủ là 240 : 2 = 120 ( quyển ) Số sách mỗi ngăn có là: 120 : 4 = 30 ( quyển ) Đáp số: 30 quyển sách TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 17 I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) . -Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu“=”,“”(BT1;2;3”dòng1” ;4). II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Tính giá trị cảu biểu thức 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: bảng con Bài 1: sgk HĐ2: vở Bài 2: sgk HĐ3: vở Bài 3: sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu qui tắc -HS bảng con 238 - ( 55 - 35 ) = 238 - 20 = 218...... -Tính giá trị của biểu thức -HS nêu lại qui tắc -HS làm vào vở a. ( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2 = 442 421 - 200 x 2 = 421 - 400 = 21 b. 90 + 9 : 9 = 90 + 1 = 91 ( 90 + 9 ) : 9 = 99 : 9 = 11 -Điền dấu ,= ? -HS làm vào vở, 4 HS lần lượt lên bảng ( 12 + 11 ) x 3 .>.. 45 11 + ( 52 - 22 ) ..=. 41 30 .<.. ( 70 + 23 ) : 3 120 .<.. 484 : ( 2 + 2 ) -Xếp 4 hình tam giác thành hình như sgk -HS thi đua xếp giữa các tổ TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Tuần 17 I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. (BT1; 2“ dòng1” BT3“ dòng1” BT4; 5) II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: bảng con Bài 1: -Tính giá trị của biểu thức HĐ2: bảng con Bài 2: “ dòng1” -Tính giá trị của biểu thức HĐ3: vở Bài 3: “ dòng1” -Tính giá trị của biểu thức HĐ4: (sgk) nhóm đôi Bài 4: Tìm giá trị cho mỗi biểu thức: HĐ5: vở bài 5: giải toán hai phép tính có liên quan đến 2 phép chia hoặc phép cia và phép nhân. 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -Tính giá trị của biểu thức( có phép cộng, phép trừ hoặc nhân ,chia). -HS nêu qui tắc (thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải). -HS bảng con + HS lên bảng: a. 365; 150 b. 7 ; 120 -Tính giá trị của biểu thức (có cộng, trừ nhân, chia ). -HS nêu lại qui tắc: (thực hiện nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau). -HS làm vở+ HS lên bảng. a, 71 ; b, 104 -Tính giá trị của biểu thức (có ngoặc) -HS nêu lại qui tắc: Trước tiên ta thực hiện phép tính trong ngoặc. -HS làm vở a. 246 ; b. 9 -HS hội ý nhóm đôi -HS thi Ai nhanh hơn, mỗi đội 3 em -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1HS lên bảng Cách 1: 800 : 4 = 200 ( hộp ) 200 : 5 = 40 ( thùng ) Cách 2: 4 x 5 = 20 ( bánh ) 800 : 20 = 40 ( thùng ) TOÁN: HÌNH CHỮ NHẬT Tuần 17 I.Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc)của hình chữ nhật. - Biết cách nhận dạng HCN (theo yếu tố cạnh và góc).(BT1; 2; 3; 4). II.Đồ dùng dạy học: Các mô hình có dạng HCN, HV;Ê ke, thước kẻ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập chung 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Giới thiệu hình chữ nhật( vẽ bảng) -Yêu cầu HS dùng thước lên kiểm tra về góc và cạnh của hình này -GV kết luận về HCN. -GV cho HS nhận biết HCN qua một số mô hình.-Liên hệ HCN: HĐ2: Thực hành Bài 1, trang 84- Nhận biết được hình tứ giác đã cho, hình nào là HCN. Bài 2, Đo rồi cho biết độ dài mỗi cạnh Bài 3: Tìm chiều dài, chiều rộng mỗi HCN có trong hình vẽ. Bài 4, trang 85(Bảng lớp) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -HS dùng ê ke kiểm tra HCN có 4 góc đỉnh A,B,C,D đều là góc vuông. lấy thước đo chiều dài 4 cạnh để thấy: + HCN có 2 cạnh dài là AB và CD + HCN có 2 cạnh ngắn là AD và BC -Nhận xét: AB = CD; AD = BC -HS nối tiếp nêu lại -L/hệ đồ vật x/ quanh có dạng HCN. - Nhận biết hình nào là HCN( Trước hết bằng trực giác, sau đó dùng ê ke kiểm tra hình vuông có 4 góc vuông ). +Hình CN: MNPQ ; RSTU + Không phải HCN:ABCD ; EGHI *HS nối tiếp nêu lại -Đo rồi cho biết độ dài mỗi cạnh AB = CD = 4cm và AD = BC = 3cm MN = PQ = 5cm và MQ = NP = 2cm -HS nhận biết được các hình chữ nhật: ABNM, MNCD và ABCD. Sau đó tìm chiều dài chiều rộng của mỗi hình. AD=BC = 2+1 = 3(cm); AM=BN= 1cm MD= NC = 2cm; AB=MN = DC = 4cm - Kẻ được một đoạn thẳng để tạo ra HCN + Nhận xét. TOÁN: HÌNH VUÔNG Tuần 17 I.Mục tiêu: - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc)của hình vuông. - vẽ được hình vuông đơn giản. (trên giấy kẻ ô vuông). (BT1; 2; 3; 4). II.Đồ dùng dạy học: - Ê ke, thước kẻ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hình chữ nhật -Hình vuông 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1:Giới thiệu về hình vuông(vẽ bảng ) -Gọi HS lên bảng dùng ê ke kiểm tra về cạnh và góc của hình vuông -GV kết luận về HV. -GV cho HS nhận biết HV qua một số mô hình. HĐ2 : Thực hành Bài 1:-Trong các hình sau đây,hình nào là HV? Bài 2: Đo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi HV.(nhóm đôi) Bài 3:-Kẻ thêm một đoạn thẳng để được HV Bài 4 : -Vẽ hình theo mẫu. Nhận xét , tuyên dương 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng -HS dùng ê ke kiểm tra hình vuông có 4 góc vuông , 4 cạnh của HV bằng nhau + HV có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. -HS nối tiếp nêu lại -Trong các hình sau đây,hình nào là HV? -HS nêu miệng: hình EGHI hình ABCD, MNPQ không phải HV. -HS làm theo nhóm đôi. +HS đo độ dài cạnh hình vuông và nêu kết quả:Độ dài cạnh HV: ABCD = 3cm và NMPQ = 4cm +Các nhóm trình bày, nhận xét -Kẻ thêm một đoạn thẳng để được HCN -HS thi Ai nhanh hơn, mỗi đội 2 em + Nhận xét . -Vẽ hình theo mẫu -HS vẽ vào vở bài tập: Vẽ đúng mẫu như SGK + Trình bày - Nhận xét bài bạn .

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 17.doc
Giáo án liên quan