Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 12 Năm học: 2009 - 2010

I.Mục tiêu:

 - Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số .

 - Biết giải bài toán có phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số và thực

 hiện gấp lên, giảm đi một số lần.BT1“cột 1,3,4) BT2,3,4,5

II.Đồ dùng dạy học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 Tuần 12 Năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tuần 12 I.Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số . - Biết giải bài toán có phép nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số và thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.BT1“cột 1,3,4) BT2,3,4,5 II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Nhân số có ba chữ số 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: Bài 1: sgk HĐ2:Bài 2:sgk HĐ3: Bài 3: sgk HĐ4:Bài 4: sgk HĐ5: Bài 5: sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Số ? -HS lên bảng,lớp bảng con -Tìm X -Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia -HS bảng con: x : 3 = 212 X : 5 = 141 x = 212 x 3 x = 141 x 5 x = 636 x = 705 -HS đọc đề -Bài toán này giải bằng một phép tính -HS làm vào vở, 1HS lên bảng Số kẹo trong 4 hộp là: 120 x 4 = 480 ( cái ) Đáp số: 480 cái kẹo -HS đọc đề -Bài toán này giải bằng hai phép tính -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số lít dầu trong 3 thùng là: 125 x 3 = 375 ( lít ) Số lít dầu còn lại là: 375 - 185 = 190 ( lít ) Đáp số: 190 lít dầu -Viết theo mẫu -HS thi Ai nhanh? Ai đúng, mỗi đội 4 em 6 x 3 = 18 12 x 3 = 36 24 x 3 =72 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 24 : 3 = 8 SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ Tuần 12 I.Mục tiêu: - Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.(BT1,2,3) II.Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ bài học III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC:Luyện tập 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1:GV giới thiệu bài toán -Phân tích bài toán, vẽ sơ đồ minh hoạ -Đặt đoạn thẳng CD lên đoạn thẳng AB lần lượt từ trái sang phải -Đoạn thẳng AB đài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ? -Em thực hiện NTN ? -Vậy muốn biết độ dài đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD em làm NTN -GV trình bày bài giải như sgk -Trong phép chia này, ta nói 6 là số lớn , 2 là số bé; vậy muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé , ta làm NTN? HĐ2: Thực hành Bài 1: sgk Bài 2:sgk Bài 3: sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -HS đọc bài toán ở sgk -HS thực hành trên đoạn dây ( băng giấy ) -HS thực hiện -AB dài gấp 3 lần CD -Em đếm số lần đo ; em thực hiện chia, lấy 6 : 3 = 2 -Em thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 ( lần ) -Ta lấy số lớn chia cho số bé -HS nối tiếp nêu lại ; lớp đồng thanh -Trả lời câu hỏi -HSQS hình vẽ ,trao đổi nhóm đôi, trình bày -HS đọc đề -HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số cây cam gấp số cây cau số lần là 20 : 5 = 4 ( lần ) Đáp số : 4 lần -HS đọc đề,làm vào vở Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là 42 : 6 = 7 ( lần ) Đáp số: 7 lần TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 12 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn. (BT1,2,3,4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1: sgk HĐ2: Bài 2:sgk HĐ3: Bài 3: sgk HĐ4: Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng -Trả lời câu hỏi -HS trao đổi nhóm đôi, trình bày a. 18m dài gấp 3 lần 6m b. 35 kg nặng gấp 7 lần 5 kg -HS đọc đề - 1 HS lên bảng, lớp ghi vào bảng con Số con bò gấp số con trâu một số lần là 20 : 4 = 5 ( lần ) Đáp số : 5lần -HS đọc đề,làm vào vở,1 HS lên bảng Thửa ruộng thứ hai thu hoạch là: 127 x 3 = 381 ( kg ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch là 127 + 381 = 508 ( kg ) Đáp số: 508 kg cà chua -Viết số thích hợp vào ô trống -HS nêu mẫu -HS chơi tiếp sức: thực hiện phép trừ, phép chia vào trong mỗi cột TOÁN: BẢNG CHIA 8 Tuần 12 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng giải bài toán có (có một phép chia 8). BT1(cột 1,2,3); BT2(cột 1,2,3); BT3; 4 II.Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS lập bảng chia 8 -Cho HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn.Hỏi + 8 lấy 1 lần bằng mấy? +Lấy 8 chấm tròn chia theo các nhóm , mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm ? Ghi bảng 8 x 1 = 8 vậy 8 : 8 = 1 -Cho HS lấy 2 tấm bìa,mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn +8 lấy 2 lần bằng bao nhiêu ? + Lấy 16 chấm tròn chia thành các nhóm ,mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được mấy nhóm ? 8 x 2 = 16 16 : 8 = 2 -Tiến hành tương tự , lập bảng chia 8 HĐ2: Thực hành Bài 1: sgk(cột 1,2,3) Bài 2:sgk(cột 1,2,3) Bài 3: sgk Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò : Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -1 HS lên bảng -HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn -8 lấy 1 lần bằng 8 -được 1 nhóm -HS đọc -HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn -8 lấy 2 lần bằng 16 -được 2 nhóm -HS đọc -HS đọc thuộc bảng chia 8 -Tính nhẩm:HS đố bạn -Tính nhẩm -HS làm theo nhóm 3 em -HS đọc đề, làm vào vở,1 HS lên bảng Số mét mỗi mảnh vải dài là 32 : 8 = 4 ( mét ) Đáp số: 4 mét -HS đọc đề, làm vào vở, 1 HS lên bảng Số mảnh vải cắt được là 32 : 8 = 4 ( mảnh ) Đáp số: 4 mảnh vải TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 12 I.Mục tiêu: Giúp HS học thuộc bảng chia 8 và vận dụng bảng chia 8 để tính toán. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Bảng chia 8 2.Bài mới: gtb-ghi đề HĐ1: HDHS làm bài tập Bài 1:(cột 1,2,3) sgk HĐ2: Bài 2:(cột 1,2,3)sgk HĐ3:Bài 3: sgk HĐ4: Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò : Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng -Tính nhẩm:HS làm theo nhóm đôi, mỗi nhóm làm một cột a.8 x 6 = 8 x 7 = 8 x 8 = 48 : 8 = 56 : 8 = 64 :8 = b.16 : 8 = 24 : 8 = 32 : 8 = 16 : 2 = 24 : 3 = 32 : 4 = -Tính nhẩm, HS đố bạn 32 : 8= 24 : 8= 40 : 5= 16 : 8= 42 : 7= 36 : 6= 48 : 8= 48 : 6= -HS đọc đề, làm vào vở,1 HS lên bảng Số con thỏ còn lại là 42 - 10 = 32 ( con ) Số con thỏ mỗi chuồng có là 32 : 8 = 4 ( con ) Đáp số: 4 con thỏ -Tìm 1 \ 8 số ô vuông của mỗi hình -HS chơi tiếp sức, lên tô màu vào số ô vuông theo yêu cầu

File đính kèm:

  • docToan 3 Tuan 12(1).doc
Giáo án liên quan