I. Yêu cầu cần đạt
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II. Đồ dùng dạy - học
- Mỗi HS hoặc mỗi nhóm HS cần có thước thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét và từng chục xăng ti mét
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Tiết 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt
-Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
-Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II. Đồ dùng dạy - học
- Mỗi HS hoặc mỗi nhóm HS cần có thước thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét và từng chục xăng ti mét
III. Các hoạt động dạy - học
1. Ổn định
A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm BT 2/7
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1: a. - 10cm = 1dm 1dm = 10cm
b. -Nhiều em thực hành
c. - Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
vào vở 1dm
a. - Trao đổi nhóm tìm trên thước thẳng
vạch chỉ 2dm từ vạch 0 -> 20 là 2dm
- 1 HS lên bảng chỉ trên thước mét dài
b.Số? - Gọi 1 HS điền *2dm = 20cm
Bài 3: (cột 1,2)
- Gọi HS lên bảng điền *2 HS
Bài 4: - 1 HS nêu yc của bài
- HS thảo luận để lựa chọn và quyết định
nên điền cm hay dm vào chỗ chấm
3. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán
----------------------------------------
Thư ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Yêu cầu cần đạt
-Biết số bị trừ,số trừ,hiệu
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán bằng một phép trừ
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phụ viết sẵn BT2
III. Phương pháp
- Động não, đàm thoại, thực hành
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS chữa BT2 trong VBT
- KT VBT làm ở nhà của HS
B. Bài mới
1. GT bài:
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Gt số bị trừ - số trừ - hiệu
- GV viết phép tính 59 - 35 = 24 lên bảng - 2 HS đọc phép tính : năm chín trừ
ba mươilăm bằng hai mươi tư
- GV chỉ vào từng số trong phép trừ nêu 59
là số bị trừ, 35 là số trừ, 24 là hiệu và ghi
như SGK - 1 HS nhắc lại
- GV viết phép tính cột dọc rồi làm T2 như
trên: GV có thể viết 1 PT trừ #
79 - 46 = 33 hoặc
-
79
46
33
- GV chỉ từng số gọi HS nêu - HS nêu theo GV chỉ
3. Thực hành
Bài 1: - 1 HS nêu yc của bài
Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi chữa
Bài 2(a.b,c) - 1 HS nêu yc của bài
- Khi HS làm GV hỏi tên gọi thành phần - HS nêu cách làm rồi làm và chữa
của từng phép tính
Bài 3: Bài toán - 2 HS đọc bài toán
- HS tự tóm tắt rồi giải
4. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán
--------------------------------------
Toán LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt
-Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
-Biết giải bài toán bằng một phép trừ
II. Đồ dùng dạy - học
- Giáo án, SGK
- HS: SGK, VBT, bảng con, phấn
III. Phương pháp
- Luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS chữa BT 2 trong VBT tiết trước - KT VBT làm ở nhà của HS
- GV NX cho điểm
B. Bài mới
1.GT bài:
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1 * 1 HS đọc yc của bài
- HS tự làm
- GV củng cố lại tên gọi thành phần của phép tính
Bài 2(cột 1,2) *1 HS đọc yc của bài
- Tự làm rồi chữa. Khi chữa HS nêu
cách nhẩm
Bài 3 * 1 HS đọc yc của bài
- Cả lớp làm vào bảng con
Bài 4 - 2 HS đọc đề toán, HS tự tóm tắt và giải
3. Củng cố - dặn dò
- Về nhà làm tiếp các BT còn lại trong VBT
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập chung
Thư năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết đếm ,đọc, viết các số trong phạm vi 100
-Biết viết số liền trước ,số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán bằng một phép cộng
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Giáo án - SGK
- HS: VBT toán, SGK
III. Phương pháp
- Thực hành, luyện tập
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- KT VBT làm ở nhà của HS - 2 HS chữa BT số 3 trong vở BT toán B. Bài mới
1. Gt bài
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1 * 1 HS nêu yc của bài
- Cho HS nêu cách làm - HS làm và chữa
-Đọc các số của phần a, b, c từ bé -> lớn
và ngược lại
Bài 2(a,b,c.d) *1 HS nêu yc của bài
Làm miệng
Bài 3(cột 1,2)
*HS tự làm vào vở và chữa
Bài 4 - 2 HS đọc đề bài HS tự giải rồi chữa
- Gọi 1 HS lên bảng giải
3. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học, về nhà làm BT toán trong VBT .
Thư sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
-Biết số hạng,tổng
-Biết số bị trừ,số trừ,hiệu
- Biết làm tính cộng,trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng phu viết sẵn BT2
III. Phương pháp
- Luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lên bảng chữa BT số 2 trong VBT - Mỗi HS làm 3 phần
- KT VBT làm ở nhà của HS
B. Bài mới
1. Gt bài
- GV ghi đầu bài lên bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài
2. Thực hành
Bài 1(viết 3 số đầu) *1 HS nêu yc của bài
3HS thực hiện
Bài 2
- GV treo bảng phụ - HS lên điền và nêu cách làm
- GV NX bài làm của HS
Bài 3: (làm 3 phép tính đầu) - 1 HS nêu yc của bài
- GV cho HS làm vào bảng con - Mỗi phép tính 1 HS làm trên bảng Bài 4 - 2 HS đọc đề toán
- HS tự tóm tắt rồi giải
3. Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toán. chuẩn bị tiết sau KT1 tiết
File đính kèm:
- f106t2.doc