A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK
437 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Đọc đề toán
H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Làm bài vào vở ô li
- 1H lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Ký duyệt
Tuần 35
Ngày giảng: 14. 5 Toán
Tiết 168: ôn tập về đại lượng (tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian).
- Rèn kỹ năng thực hiện các dạng toán nói trên.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, bảng phụ
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 3P
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài 1P
2,Luyện tập: 33P
Bài 1: Bảng trong SGK cho biết thời gian Hà dành cho một số hoạt động trong ngày
Trong các hoạt động được nhắc tới, Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
Bài 2:
Bài giải:
Hải có số cân nặng là:
27 + 5 = 32(kg)
Đáp số: 32kg
Bài 3:
Bài giải:
Nhà bạn Phương cách xã Đinh Xá số ki - lô - mét là:
20 - 11 = 9(km)
Đáp số: 9km
Bài 4:
Bài giải
Thời gian máy bơm nước xong là:
9 + 6 = 15(giờ)
Đáp số: 15 giờ
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
- 1 số HS lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề toán
H +G: Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nêu yêu cầu
H: Cả lớp làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Ngày giảng: 15. 5 Toán
Tiết 169: ôn tập về hình học
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết các hình đã học.
- Vẽ hình theo mẫu.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, bảng phụ, thước dài.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 3P
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài 1P
2,Luyện tập: 33P
Bài 1:
a) Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?
Bài 2: Vẽ hình theo mẫu
Bài 3: (SGK - T177)
Bài 4: (SGK - T177)
Trong hình vẽ bên có:
- Mấy hình tam giác?
- Mấy hình chữ nhật?
3. Củng cố, dặn dò: 3P
2H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu bài tập, gắn nội dung bài lên bảng
H: Quan sát, nêu ý kiến
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài, quan sát hình
H: Lên bảng vẽ hình theo mẫu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dưới lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn
H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Củng cố lại nội dung bài học
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 16. 5 Toán
Tiết 170: Kiểm tra cuối năm
Ngày giảng: 17. 5 Toán
Tiết 171: ôn tập về hình học (tiếp)
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: SGK, bảng phụ, thước dài.
H: Bảng con, SGK, vở ô li,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 3P
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài 1P
2,Luyện tập: 33P
Bài 1: (SGK - T177)
Tính độ dài các đường gấp khúc
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm, AC = 35cm
Bài 3: (SGK - T177)
Bài 4: (SGK - T177)
3. Củng cố, dặn dò: 3P
2H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Đọc yêu cầu
G: Hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dưới lớp làm bài vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu
G: Hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dưới lớp làm bài vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài (2H)
Dưới lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu - hướng dẫn
H: Làm bài vào vở nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Củng cố lại nội dung bài học
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 18.5 Toán
Tiết 172 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng xem đồng hồ, hình vẽ.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Điền số vào ô còn trống trong dãy số đề bài đưa ra sao cho phù hợp
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
302 ... 310
888 ... 879
542 ... 500 + 42
200 + 20 + 2 ... 322
600 + 80 + 4 ... 648
400 + 120 + 5 ... 525
Bài 3: Điền số vào ô còn trống trong dãy số cho sẵn sao cho thích hợp
Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
a) 7 giờ 15 phút
b) 10 giờ 30 phút
c) 1 giờ rưỡi
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu:
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện điền dấu vào chỗ trống sao cho phù hợp
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh
H: Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách làm đúng nhất
H: Nêu yêu cầu
G: Hướng dẫn
H: Thực hiện
H: Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 21.5 Toán
Tiết 173 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
- Bài 2 SGK
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 3 = 16 : 4 =
3 x 9 = 18 : 3 =
4 x 9 = 14 : 2 =
5 x9 = 25 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36
85 - 21 =
432 + 517 =
Bài 3
Tính chu vi hình tam giác
Bài 4:
Bài giải:
Số ki - lô - gam gạo là:
35 + 9 = 44(kg)
Đáp số: 44 kg
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh
H: Lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 22.5 Toán
Tiết 174 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
- Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ, mô hình đồng hồ.
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập
Bài 1: (SGK - T180)
Thực hành xem đồng hồ
Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 85 - 39 =
75 + 25 =
312 + 7 =
Bài 4: Tính
24 + 18 - 28 =
5 x 8 - 11 =
3 x 6 : 2 =
30 : 3 : 5 =
Bài 5: Tóm tắt
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G + H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh
H: Lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Đọc bài toán
G: Hướng dẫn
H: Lên bảng làm bài (1H)
Dưới lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ngày giảng: 23.5 Toán
Tiết 175 : luyện tập chung
I)Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố, ôn tập về:
- Thực hành tính trong bảng nhân, chia đã học.
Tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Biết so sánh số trong phạm vi 1000, giải bài toán về ít hơn. Tính chu vi hình tam giác.
II) Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ.
HS: SGK, bảng con
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) KT bài cũ ( 3’)
B) Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm (SGK - T181)
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
482 ... 480
987 ... 989
300 + 20 + 8 ... 338
400 + 60 + 9 ... 999
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 72 - 27 =
602 + 35 =
323 + 6 =
Bài 4:
Bài giải:
Số mét vải hoa là:
40 - 16 = 24(m)
Đáp số: 24m
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu BT
- Lên bảng làm bài
G + H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu BT
G: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính
H: Thực hiện đặt tính
H: Lên bảng chữa bài
G+H: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh
H: Lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Nhắc lại ND bài học
T: Nhận xét chung giờ học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
Ký duyệt
File đính kèm:
- toan 2.doc