Giáo án Môn Toán Lớp 2 Kì 1 Phần I

I. MỤC TIÊU :

Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về :

• Đọc , viết thứ tự các số trong phạm vi 100 .

• Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số .

• Số liền trước , số liền sau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

• Viết nội dung bài 1 lên bảng.

• Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn :

 

doc106 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Toán Lớp 2 Kì 1 Phần I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l . - Dặn dò HS ghi nhớ tên gọi , ký hiệu đơn vị lít (l ) . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiết 42 Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Đơn vị đo thể tích (l) Thực hiện phép tính cộng , trừ với số đo thể tích có đơn vị lít (l) . Giải bài toán có lời văn . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh bài tập 2 ( hoặc vật thật ) Chuẩn bị 2 cốc (loại 0,5l ); 4 cốc (loại 0,25l ). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Kiẻm tra bài củ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1: Đọc viết các số đo thể tích có đơn vị lít (l) + HS 2: tính : 7l + 8l = 3l + 7l + 4l = 12l + 9l = 7l + 12l + 2l = - Nhận xét và cho điểm HS Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài GV giứoi thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Luyện tập : Bài 1 - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Gọi 3 HS lên bảng làm bài; HS cả lớp làm bài trong Vở bài tập . - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Yêu cầu nêu cách tính 35l - 12l - Tính - Làm bài . - Bạn làm đúng / sai . - 35 trừ 12 bằng 23 .Vậy 35l trừ 12l bằng 23l . Bài 2 - Treo tranh phần a . - Có mấy cốc nước . Đọc số đo ghi trên cốc . - Bài yêu cầu ta làm gì ? - Ta phải làm thế nào để biết số nước trong cả 3 cốc ? - Kết quả là bao nhiêu ? -Tiến hành tương tự với phần b và c. +Yêu cầu nhìn tranh nêu bài toán tương ứng rồi nêu phép tính . - Có 3 cốc đựng lần lượt 1l, 2l, 3l . - Tính số nước của 3 cốc . - Thực hiện phép tính 1l + 2l + 3l - 1l + 2l + 3l = 6l b) Can thứ nhất đựng 3l nước , can thứ hai đựng 5l nước . Cả hai can dựng bao nhiêu lít ?(3l + 5l = 8l ) c) Có 2 can nước (dầu ...) can thứ nhất đựng 10l , can thứ hai đựng 20l. Hỏi cả hai can đựng bao nhiêu lít ? 10l + 20l = 30l Bài3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng bàivà ự giải . - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai có là : 16 – 2 = 14 (l) Đáp số : 14l . Bài 4 : - Lần lượt đưa ra 2cốc loại 0,5l và 4 cốc loại 0,25l (nếu có thì đưa cả 10 cốc loại 0,1l ) và yêu cầu HS thực hành rót nước . - Yêu cầu so sánh mức nước giữa các lần với nhau . - Kết luận : có 1l nước nếu đổ vào càng nhiều cốc ( các cốc như nhau ) thì nước trong mỗi cốc càng ít . + Lần 1 : rót đầy 2 cốc . + Lần 2 : rót đầy 4 cốc . + Lần 3 : rót đầy 10 cốc . -Cốc lần 1 đựng nhiều nước hơn cốc lần 2 . Cốc lần 2 đựng nhiều nước hơn cốc lần 3. Cốc lần 1 dựng nhiều nước hơn cốc lần 3 (cho HS nói ngược lại ). 2.3 Củng cố , dặn dò : - Trò chơi : Thi đong dầu . - Nội dung : có 7l dầu trong thùng và 2 chiếc can không . Một chiếc chứa được chiếc còn lại chứa được 1l . Hãy tìm cách lấy được 4l dầu sau 2 lần đong . - Cách chơi : chia lớp thành các đội. Đội nào tìm ra kết quả trước là đội thắng cuộc(nên chuẩn bị vật thật cho HS đong) . - Lời giải : Lần 1 : đổ nước từ thùng vào đầy can 5l Lần 2 : đổ nước từ can5l vào đầy can 1l , trong can 5lcòn lại 4l. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006 Tiết 43 LUYỆN TẬP CHUNG MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20 . Đơn vị đo khối lượng :kilôgam (kg);đo thể tích : lít (l) . Tên gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng . Giải toán có lời văn . Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 2 .Cân bàn , vật để cân (bài 5) . Nội dung bài tập 3 (viết sẵn trên bảng phụ ) . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng . Dạy học bài mới : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài. Sau đó nối tiếp (theo bàn hoặc theo tổ )báo cáo kết quả từng phép tính . Bài 2 : - Treo tranh, đặt câu hỏi hướng dẫn như bài tập 2, tiết 42. - Hỏi tương tự với các câu khác . a) Có 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng 25kg, bao thứ 2 nặng 20kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam? 25kg + 20kg = 45kg b)Thùng thứnhất đựng 15l nước , thùng thứ 2 đựng 30l. Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu lít nước? 15l + 30l = 45l Bài 3 : - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu nêu phép tính có số hạng là 63 và 29 - Làm bài . - 63 cộng 29 bằng 92 Bài 4 : - Hỏi: bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh nói rõ bài toán đã cho những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh rồi giải . - Giải bài toán theo tóm tắt. - Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần sau bán 38 kg . - Cả 2 lần bán được bao nhiêu kg gạo ? Bài giải Số gạo cả hai lần bán là : 45 + 38 = 83 ( kg ) Đáp số : 83 kg gạo . Bài 5 : - Yêu cầu HS quan sát hình và cho biết túi gạo nặng bao nhiêu kilôgam? - Vì sao ? Yêu cầu HS khoanh vào câu trả lời đúng . - Túi gạo cân nặng 3 kg. -Vì túi gạo và 1kg nặng bằng 4kg (2kg + 2kg = 4kg )vậy túi gạo bằng 4kg trừ 1kg bằng 3 kg . - C 3kg 2.3 Củng cố , dặn dò : - Trò chơi : dãy số kỳ diệu . Chuẩn bị dãy số như sau : 24 36 44 - Yêu cầu : điền các số còn thiếu vào các ô trống sao cho tổng 3 ô liên tiếp bằng 100 . - Cách chơi : chia lớpthành 4 đội . Đội nào nghĩ ra trước , điền đúng là đội thắng cuộc . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tiết 45 Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006 TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG MỤC TIÊU : Biết cách tìm số hạng trong một tổng . Ap dụng để giải các bài toán có liên quan đến tìm số hạng trong một tổng . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Các hình vẽ trong bài học . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Giới thiệu bài : - Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu tính tổng ? - Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên . - Giới thiệu : Trong các giờ học trước các em đã được học cách tính tổng của các số hạng đã biết. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết trong một tổng khi biết tổng và số hạng kia . 6 + 4 = 10 - 6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng . Dạy học bài mới : 2.1 Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng : Bước 1 : - treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học . - Hỏi : Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông ? - 4 cộng với 6 bằng mấy ? - 6 bằng 10 trừ mấy ? - 6 là số ô vuông của phần nào ? - 4 là số ô vuông của phần nào ? - Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất . - Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận . - Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được số ô vuông của phần hai . Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên bảng x + 4 = 10 . - Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết. - Vậy ta có : Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4 . Viết lên bảng x = 10 – 4 - Phần cần tìm có mấy ô vuông ? - Viết lên bảng : x = 6 . - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng . - Hỏi tương tự để có : 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 - Có tất cả có 10 ô vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông . - 4 + 6 = 10 - 6 = 10 – 4 - Phần thứ nhất . - Phần thứ hai . - HS nhắc lại kết luận . - Lấy 10 trừ 4 ( vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết ) . - 6 ô vuông . x + 4 = 10 x = 10 – 4 x = 6 Bước 2 : Rút ra kết luận - GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từng bàn, tổ, cá nhân đọc . -Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia . - HS đọc kết luận và ghi nhớ . 2.2 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc bài mẫu . - Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài . - Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn . - GV nhận xét và cho điểm . - Tìm x . - Đọc bài mẫu . - Làm bài . - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình . Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài . - Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng ? - Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng . - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài . - Viết số thích hợp vào ô trống . - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng . - Trả lời . - Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán . Yêu cầu HS khoanh vào câu trả lời đúng . - Đọc và phân tích đề . Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : ...... học sinh Bài giải Số học sinh gái có là : 35 – 20 = 15 ( học sinh ) Đáp số : 15 học sinh . 2.3 Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng . - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý . - Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận của bài . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA TOAN KI 1PHAN 1.doc
Giáo án liên quan