Giáo án Môn Tiếng Việt Lớp 2A

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết, ôn tồn; các từ có vần khó: quyển, nguệch, ngoạc; các từ có âm n / l: làm, lúc, lại, nắn nót.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.

- Bước đầu biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (bà cụ, cậu bé).

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới.

- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim”.

- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

 

 

doc376 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn Tiếng Việt Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập yêu cầu các em viết 1 đoạn văb (3à 5 câu) về ảnh Bác Hồ dựa vào những câu trả lời bài tập . Trong đoạn văn các câu phải gắn kết với nhau không riêng rẽ, tách bạch như khi trả lời từng câu hỏi. - HS làm vở - HS đọc bài viết 3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nhận xét giờ học - Nhớ thực hành đáp lại lời khen của mọi người ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ TUẦN 32 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2007 TẬP ĐỌC CHUYỆN QUẢ BẦU I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với mỗi nội dung đoạn. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên. II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 1. KTBC: (5') - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Cháu nhớ Bác Hồ. 2. Dạy bài mới: a. GTB: (2') b. Luyện đọc (33') - GV đọc toàn bài. - HS theo dõi SGK - GV chia bài thành 3 đoạn. - Luyện đọc + giải nghĩa từ + Đoạn 1. - Câu 4 đọc đúng gió lớn, ngập lụt, khắp nơi - HS đọc câu 4 - Câu cuối đoạ chú ý ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu - HS đọc câu cuối đoạn 1. à Hướng dẫn đọc đoạn 1 và đọc mẫu - HS đọc chú giải: con dúi, sáp ong - 3 HS đọc đoạn 1. à Nhận xét, chấm điểm + Đoạn 2 - Câu 3, câu 4 chú ý ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu - HS đọc câu 3, 4. - Hướng dẫn đọc đoạn 2. - 3 HS đọc đoạn 2. + Đoạn 3 - Câu 3 chú ý đọc đúng làm nương - HS đọc câu 3. - Câu 4 đọc đúng làm lạ, lao xao, ngắt nghỉ hơi đúng. - HS đọc câu 4. - Chú ý đọc đúng tên các dân tộc ở câu 6 và câu 7: Khơ - múi., hmông. Ngắt nghỉ hơi đúng. - HS đọc câu 6 + 7 à Hướng dẫn đọc đoạn 3. - HS đọc chú giải: nương, tổ tiên + Đọc nối tiếp đoạn + 2 nhóm , mỗi nhóm 3 HS đọc nối tiếp đoạn. * Đọc cả bài - GV hướng dẫn cách đọc cả bài + 2 HS đọc cả bài à Nhận xét + chấm điểm Tiết 2 a Luyện đọc tiếp (8') - Đọc nối tiếp đoạn - 3 nhóm - Đọc cả bài. - 3 HS. à Nhận xét chấm điểm b. Tìm hiểu bài: (20’) + Câu 1 + HS đọc thầm đoạn 1. Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt. - Lạy van xin tha, hứa sẽ nói bí mật. - Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì? - HSTL. + Câu 2 - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? - HSTL. + Câu 3: - HS đọc thầm đoạn 3. - Có chuyện gì lạ xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt. - HSTL - Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào? - HSTL. + Câu 4 + 5: - Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết - HSTL theo ý hiểu. - Đặt tên khác cho câu chuyện - HSTL ? Câu chuyện này giúp em điều gì ? - HSTL theo ý hiểu. c. Luyện đọc lại (7') - 3 HS đọc lại truyện à Nhận xét + chấm điểm 3. Củng cố, dặn dò (5') ? GV nhận xét giờ học? - Về nhà đọc kĩ lại câu chuyện để giờ sau kể chuyện. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2007 CHÍNH TẢ (Tập chép) CHUYỆN QUẢ BẦU I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Chép lại đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu” Qua bài chép biết viết hoa đúng tên các dân tộc. - Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu dễ lẫn : l/n II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KTBC: (3') - Viết bảng con: rơi vãi, giáo viên, dịu dàng. 2. Dạy bài mới: a. GTB: (2') GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn nghe viết (8') * GV đọc đoạn chép + 1 HS đọc lại - Hướng dẫn nhận xét chính tả. - Tìm những tên riêng trong bài hính tả. - HS đọc à Lưu ý cách viết tên các dân tộc có hai tiếng: Viết hoa các chữ cái đầu của tiếng yhứ nhất giữa hai tiếng có dấu gạch ngang. - HS viết bảng con các tên riêng. à Nhận xét đọc lại. - HS đọc + phân tích tiếng khó. * HS viết bài (13') - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - GV hướng dẫn cách trình bày - GV đọc - HS viết bài vào vào vở à Theo dõi nhắc nhở HS * Chấm, chữa bài (5') - GV đọc cho HS soát lỗi - HS ghi số lỗi ra lề vở và soát lỗi. - Thu vở, chấm điểm nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập (7') Bài 2 (sách) + HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm vào SGK và chữa bài. à GV nhận xét chốt lời giải đúng - HS làm bảng phụ 3. Củng cố, dặn dò (2') - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện viết bài cho đẹp. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Bước đầu làm quen khái niệm từ trái nghĩa. - Củng cố cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ chép BT2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS làm miệng các bài tập tuần trước. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn làm bài tập: + Bài 1: + HS đọc yêu cầu. - HS suy nghĩ chọn các cặp từ tría nghĩa. - HS nối tiếp nhau nêu các cặp từ trái nghĩa. à Nhận xét + chốt lời giải đúng. + Bài 2: + HS đọc yêu cầu. - HS đọc thầm cả BT2. - Nhắc HS sau khi điền các dấu câu, nhớ viết hoa những chữ cái đứng sau dấu chấm. - HS làm SGK. 1 HS làm bảng phụ. à GV cùng cả lớp chốt lời giải đúng. c. Củng có, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà đặt 2 câu với cặp từ trái nghĩa. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2007. KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý, kể lại được câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lới kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 2 tranh minh hoạ. - Bảngphụ viết ý chính đoạn 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 5' - HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài:1' - GV nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn. b. Hướng dẫn kể chuyện: 30' + Kể lại đoạn 1 + 2 theo tranh: ? Tranh 1 vẽ gì? - HSTL. ? Tranh 1 thể hiện nội dung đoạn mấy của câu chuyện? - HSTL. ? Kể lại đoạn 1. - HS kể. à Nhận xét + bổ sung. ? Tranh 2 vẽ gì? - HSTL. ? Tranh 2 thực hiện nội dung đoạn mấy? - Đoạn 2. - Tóm tắt đoạn 2? - HS tóm tắt. - Kể lại đoạn 2? - HS kể. à Nhận xét + bổ sung. + Kể đoạn 3 theo gợi ý. - Trực quan bảng phụ. - HS đọc gợi ý. - HS dựa vào gợi ý kể lại đoạn 3. à Nhận xét + kể lại. + Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. - HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn. à HS kể phần mở đầu và đoạn 1. à GV cùng cả lớp nhận xét. - 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện với cách mở đầu. c. Củng có, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Tuyên dương những HS kể tốt trong tiết học. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ TẬP ĐỌC TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài: biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do. - Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết đọc phân biệt, vắt dòng để phân biệt dòng và ý. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu. - Hiểu nghĩa của các từ: xao xác, lao công. - Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng lao động của chị, em phảicó ý thức giữ gìn vệ sinh chung. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 5' - 3 HS đọc bài "Quyển sổ liên lạc". 2. Bài mới a. Giới thiệu bài:1' b. Luyện đọc: 30' + GV đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi SGK + đọc thầm. - Chia bài thành 3 đoạn. + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đoạn 1: - Chú ý đọc đúng "quét rác". à Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi theo ý. - HS đọc đoạn 1. - HS đọc chú giải: xao xác. + Đoạn 2: - Hướng dẫn cách ngắt hơi theo các ý. - HS đọc chú giải: lao công. - HS đọc đoạn 2. + Đoạn 3: - Hướng dẫn cách ngắt hơi thoát ý. - GV giải nghĩa: sạch lề, đẹp lối - HS đọc đoạn 3. + Đọc cả bài thơ: - GV hướng dẫn cách đọc cả bài. - 2 HS đọc cả bài. à Nhận xét + chấm điểm. c. Tìm hiểu bài: 10' + Đọc thầm cả bài và câu hỏi 1. - HS đọc - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào? - HSTL. - Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công? - Chị lao công Như sắt Như đồng + Đọc thầm đoạn 3 và câu hỏi 3. - HS đọc. - Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ? - HSTL. d. Học thuộc lòng bài thơ: 5' - HS đọc nhẩm từng đoạn HTL. à 5 HS đọc đoạn. - HS đọc thuộc lòng cả bài. à GV nhận xét, chấm điểm. e. Củng có, dặn dò: - Bài thơ giúp em hiểu điều gì? - GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về nhà HTL bài thơ. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2007. TẬP VIẾT CHỮ HOA Q I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Rèn kỹ năng viết chữ: 1. Biết viết chữ hoa Q theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết câu ứng dụng: "Quân dân một lòng" theo cỡ nhỏ. Chữ viết đẹp, đúng mẫu,nối nét đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu Q III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 5' - HS viết bảng con "N" - "Người". 2. Bài mới a. Giới thiệu bài:1' - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: 5' - Trực quan chữ mẫu Q. - HS quan sát. - Chữ Q cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - HSTL. à GV hướng dẫn cách viết trên chữ mẫu (SGK/238 + 239) - HS quan sát. - HS tô chữ trên không. à HS viết bảng con: Q c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 5' - HS đọc câu. à GV giải nghĩa câu: Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc. + Chữ Quân: - Nhận xét độ cao các con chữ ? - Khoảng cách giữa các con chữ? à GV hướng dẫn theo con chữ: chú ý điểm đặt bút, dừng bút. - HS viết bảng: Quân - Câu ứng dụng: + Nhận xét độ cao các con chữ ? + Khoảng cách giữa các chữ ? + Cách đánh dấu thanh? à GV hướng dẫn theo con chữ. - HS theo dõi. d. Hướng dẫn viết vở: 18' - HS mở vở + đọc nội dung bài viết. - HS ngồi đúng tư thế. + GV hướng dẫn HS cách viết từng loại chữ (cho xem vở mẫu). - HS viết từng loại chữ vào vở. à Theo dõi, uốn nắn. đ. Chấm bài: 5' - Thu vở chấm điểm, nhận xét. g. Củng cố, dặn dò: 3' - GV nhận xét giờ học. - Về nhà luyện viết chữ hoa Q cho đẹp.

File đính kèm:

  • docGA TV 2.doc
Giáo án liên quan