Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 9: Kiểm tra ĐHĐN

I . NHIỆM VỤ:

 -Kiểm tra ĐHĐN: Chạy đều-đứng lại.

II. YÊU CẦU:

 

-Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực, nhanh chóng, khẩn trương khi tham gia kiểm tra. -Thực hiện chạy đều chính xác tư thế động tác, nhịp nhàng, đúng nhịp. Khi đứng lại đúng số bước, khônglao người về trước.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập.

 -Còi, bàn ghế GV ngồi.

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 9: Kiểm tra ĐHĐN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số -TUẦN: 05 -THỜI GIAN: 45 Phút -TIẾT: 09 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . . -NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . I . NHIỆM VỤ: -Kiểm tra ĐHĐN: Chạy đều-đứng lại. II. YÊU CẦU: -Học sinh nghiêm túc, tự giác, tích cực, nhanh chóng, khẩn trương khi tham gia kiểm tra. -Thực hiện chạy đều chính xác tư thế động tác, nhịp nhàng, đúng nhịp. Khi đứng lại đúng số bước, khônglao người về trước. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập. -Còi, bàn ghế GV ngồi. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: -Khởi động chung: Tại chỗ xoay các khớp: 4.Kiểm tra bài cũ: 5 ph 2 x 8 nh -Cán sự tập hợp lớp, điềm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu nội dung và thang điểm kiểm tra. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Không kiểm tra bài cũ (do tiết kiểm tra). xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. cán sự hướng dẫn lớp khởi động chung theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhỡ HS cả lớp thực hiện đồng loạt, tích cực. II. CƠ BẢN: *Nội dung: -Kiểm tra chạy đều- đứng lại: 35 ph *Cách cho điểm: -Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện động tác của từng HS. +Điểm 9-10: Kĩ thuật bước chạy đúng, đúng nhịp. Khi đứng lại đúng số bước, không lao người về trước. +Điểm 7-8: Kỉ thuật bước chạy đúng, đúng nhịp. Khi đứng lại có sai sót nhỏ, người bị lao về trước. +Điểm 5-6: Kĩ thuật bước chạy ở mức cơ bản đúng. Khi đứng lại có bị quá bước hoặc xô người vào nhau. +Điểm 3-4: Chạy sai nhịp hoặc đứng lại sai nhịp. *Ghi chú: Một số tình huống khác do GV quyết định. *Phương pháp: -Giáo viên nhắc lại kỹ thuật động tác 1-2 lần, nêu động tác sai thường mắc. -Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 4-5 em. -Mỗi HS được kiểm tra 1 lần, trường hợp đặc biệt mới kiểm tra lần 2. -Những HS đến lược kiểm tra đứng vào vị trí chuẩn bị, khoảng cách giữa em trước và em sau cách nhau 0,8- 1m, chạy theo hàng dọc dưới sự điều khiển của GV. Đội hình: III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: +Bài tập về nhà +Nội dung tiết học sau 4/Xuoáng lôùp: 5 phút 2 phút 3-4 phút -Không củng cố (do tiết kiểm tra). *Yêu cầu: Tích cực, đúng động tác, tư thế chính xác, thân người thoải mái tránh gò bó. -Đội hình vòng tròn cán sự hô nhịp HS vừa đi vừa hít thở sâu thả lỏng. -Thái độ tham gia kiểm tra của HS, khả năng thực hiện, trang phục, vệ sinh. -Tinh thần thái độ,trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. -Đọc điểm kiểm tra, tuyên dương học sinh đạt điểm tốt, nhắc nhở học sinh điểm chưa tốt cố gắng hơn trong những lần kiểm tra sau. -Tập luyện thường xuyên ĐHĐN để phục vụ tốt các nội dung: biến đổi đội hình, tính khẩn trương, tích cực trong quá trình học tập bộ môn TD. -Lí thuyết: Một số hướng dẫn tập luyện phát triển sức nhanh (phần 1). -Chạy bền: Luyện tập chạy bền; Giới thiệu “Chạy vượt chướng ngại vật tiếp sức”. -Cả lớp đồng thanh hô to rõ. -Đội hình thả lỏng: (Vòng tròn) -Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài. -Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể. xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Gv hô: “Thể dục”, Hs hô: “Khỏe”. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 09 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA ĐHĐN LỚP ĐIỂM ĐẠT ĐƯỢC 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 81 82 83 84 85 86 87 88 89 TỔNG

File đính kèm:

  • docSÔ 09.doc