Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 34: Kiểm tra học kì 1 Kĩ thuật nhảy cao kiểu "Bước qua"

I . NHIỆM VỤ:

 -Nhảy cao: Kiểm tra HKI nội dung kỹ thuật nhảy cao “Bước qua” theo mức xà quy định.

II.YÊU CẦU:

 -HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác chính xác, tích cực, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra.

 -Phối hợp đúng kỹ thuật nhảy cao. Chú ý trọng tâm là kỹ thuật giai đoạn giậm nhảy và qua xà, cần thực hiện dứt khoát, kết hợp đá thẳng chân lăng, gập thân khi qua xà, đánh tay hợp lý. Thành tích đạt mức xà quy định.

III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN:

 -Sân tập.

 -Còi, vôi bột, cờ hiệu, cọc xà nhảy cao, thướt hộp, bàn ghế GV ngồi.

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Thể dục Khối 8 - Tiết 34: Kiểm tra học kì 1 Kĩ thuật nhảy cao kiểu "Bước qua", để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-TỔ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -BÀI SOẠN: Số -TUẦN:17 -THỜI GIAN: 45 Phút -TIẾT: 34 -NGÀY SOẠN: . . . . . . . . . . . . . . . -NGÀY DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . I . NHIỆM VỤ: -Nhảy cao: Kiểm tra HKI nội dung kỹ thuật nhảy cao “Bước qua” theo mức xà quy định. II.YÊU CẦU: -HS nghiêm túc, trật tự trong giờ học, thực hiện động tác chính xác, tích cực, khẩn trương cố gắng đạt kết quả cao nhất trong kiểm tra. -Phối hợp đúng kỹ thuật nhảy cao. Chú ý trọng tâm là kỹ thuật giai đoạn giậm nhảy và qua xà, cần thực hiện dứt khoát, kết hợp đá thẳng chân lăng, gập thân khi qua xà, đánh tay hợp lý. Thành tích đạt mức xà quy định. III. ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN: -Sân tập. -Còi, vôi bột, cờ hiệu, cọc xà nhảy cao, thướt hộp, bàn ghế GV ngồi. IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: PHẦN NỘI DUNG TG LVĐ YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP BIỆN PHÁP TỔ CHỨC LỚP I. MỞ ĐẦU: 1.Nhận lớp: 2.Phổ biến NV-YC: 3.Khởi động: a.Khởi động chung: -Tại chỗ xoay các khớp: b.Khởi động CM: -Tại chỗ đá lăng trước, sau, sang ngang. 4.Kiểm tra bài cũ: 8-10 ph 2 x 8 nh 8-10 lần -Cán sự tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số. -Giáo viên ghi nhận HS vắng, tình trạng sức khỏe HS, kiểm tra vệ sinh sân tập, trang phục, dụng cụ. -Ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu nội dung, phương pháp và thang điểm kiểm tra, học sinh chú ý lắng nghe. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Yêu cầu tích cực, đều. -Nội dung yêu cầu như tiết học trước. -Yêu cầu chân chống đỡ thẳng, khi đá lăng (chân thẳng, bàn chân móc lại) chân trụ theo đà kiểng gót. -Không kiểm tra bài cũ. xxxxxxxxxxx Đội hình 4 hàng xxxxxxxxxxx ngang cự li hẹp. xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -Đội hình 4 hàng ngang, cự ly rộng đứng so le khởi động. Cán sự hướng dẫn lớp khởi động theo nhịp đếm. GV theo dõi nhắc nhở HS cả lớp thực hiện tích cực. -Đội hình khởi động CM: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x v II. CƠ BẢN: *Nội dung: Kiểm tra kỹ thuật nhảy cao “Bước qua” theo mức xà quy định. Trọng tâm là kỹ thuật chạy đà giậm nhảy và qua xà: 28-30 ph *Cách cho điểm: -Điểm kiểm tra cho theo mức độ thực hiện động tác của từng HS ở lần nhảy chính thức. -Điểm 9-10: Thực hiện đúng kỹ thuật (ba giai đoạn: chạy đà-giậm nhảy-qua xà), qua xà 0,90m (nam) và 0,80m (nữ). -Điểm 7-8: Thực hiện đúng kỹ thuật giai đoạn qua xà, các giai đoạn khác có sai sót nhỏ, qua xà 0,90m (nam) và 0,80m (nữ). -Điểm 5-6: Thực hiện được cơ bản đúng kỹ thuật giai đoạn qua xà, các giai đoạn khác có sai sót lớn, qua xà 0,90m (nam) và 0,80m (nữ). -Điểm 3- 4:Chưa hình thành được kỹ thuật giai đoạn qua xà, mặc dù chạy đà, giậm nhảy thực hiện tốt. -Điểm 1-2:Không thực hiện được 3 giai đoạn kỹ thuật và làm rơi xà. *Ghi chú: -Một số tình huống khác do giáo viên quyết định. -Những học sinh có dị tật ảnh hưởng đến nhảy cao, GV nên chọn hình thức kiểm tra phù hợp. -Những HS có thể chất kém, nhưng chịu khó tập giáo viên có thể động viên cho thêm điểm. -Cần có các biện pháp đảm bảo an toàn cho HS khi kiểm tra (HS nhảy vào đệm hoặc hố cát). *Tổ chức và phương pháp kiểm tra: -Mỗi HS được nhảy thử 1 lần và 1 lần kiểm tra chính thức để lấy điểm qua cùng 1 mức xà: 0,90m (nam) và 0,80m (nữ). Trường hợp đặc biệt mới kiểm tra lần 2. -Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt 3-5 HS. Tất cả HS nhảy thử xong lần lượt bước vào kiểm tra lấy điểm. -Những HS đến lượt kiểm tra vào vị trí quy định, khi có lệnh của GV mới tiến vào vạch xuất phát chạy đà và thực hiện kỹ thuật động tác. -Học sinh tham gia kiểm tra tự đo đà (chạy đà tự do). -HS kiểm tra dưới sự điều khiển, phát lệnh của GV. -GV bố trí học sinh chưa đến lượt kiểm tra phục vụ (gác xà khi có HS làm rơi xà). * Đội hình: III. KẾT THÚC: 1/Củng cố: 2/Thả lỏng: 3/Nhận xét: -Đánh giá: -Dặn dò: +Bài tập về nhà +Nội dung tiết sau 4/Xuoáng lôùp: 5 phút 2 phút 2-3 phút -Không củng cố. -Đội hình vòng tròn thả lỏng, cán sự hô nhịp vừa đi vừa hít thở thả lỏng. -Thái độ tham gia kiểm tra, trang phục, dụng cụ, vệ sinh. -Tinh thần thái độ học tập, trật tự, kỷ luật, kỹ năng vận động. Đọc điểm kiểm tra, tuyên dương học sinh đạt điểm tốt. -Về nhà tập nhảy cao thường xuyên nhằm nâng cao sức khỏe, thành tích, phục vụ lao động sản xuất và thi đấu HKPĐ. -Kiểm tra TC RLTT nội dung Chạy ngắn 60m (thành tích). -Cả lớp đồng thanh hô to rõ. -Đội hình thả lỏng: -Xếp loại tiết học ghi ký sổ đầu bài. -Đội hình 4 hàng ngang ngồi, GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS bài tập về nhà cụ thể. xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxx v xxxxxxxxxxx -GV hô: “Thể dục”, HS hô: “Khỏe”. BỔ SUNG GIÁO ÁN: 34 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docSÔ 34-KT HKI-NC.doc