Giáo án môn Thể dục 8 - Tiết 27+28 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thanh Tâm

I . NHIỆM VỤ:

 1.Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng má trong, bằng mu bàn chân. Đỡ cầu bằng ngực.

 Học: Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.

 Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.

 Một số điểm trong luật đá cầu. Đấu tập.

 2.Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên.

 

 II.YÊU CẦU:

 -Kiến thức :Biết cách thực hiện đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân ,phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.

 -Biết một số điểm luật đá cầu

 -Kĩ năng : Thực hiện cơ bản đúng đá cầu ,phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân

 - Vận dụng vào đấu tập

 

 

III.THỜI GIAN:

 - 2 tiết (90)

 

IV.ĐỊA ĐIỂM:

 - Sân tập của trường.

 

V.DỤNG CỤ:

 - trụ,lưới, cầu đá

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Thể dục 8 - Tiết 27+28 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thanh Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ: 14 MÔN : ĐÁ CẦU – CHẠY BỀN ˜w™ Tiết CT : 27+28 Thời gian dạy : 23/ 11/ 2010 I . NHIỆM VỤ: 1.Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng má trong, bằng mu bàn chân. Đỡ cầu bằng ngực. Học: Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Một số điểm trong luật đá cầu. Đấu tập. 2.Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. II.YÊU CẦU: -Kiến thức :Biết cách thực hiện đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân ,phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. -Biết một số điểm luật đá cầu -Kĩ năng : Thực hiện cơ bản đúng đá cầu ,phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân - Vận dụng vào đấu tập III.THỜI GIAN: - 2 tiết (90’) IV.ĐỊA ĐIỂM: - Sân tập của trường. V.DỤNG CỤ: - trụ,lưới, cầu đá PHẦN VÀ NỘI DUNG LƯỢNG VĐ I/ Phần chuẩn bị: -Nhận lớp – Điểm danh. -Phổ biến nội dung yêu cầu của buổi tập. -Khởi động: Các động tác phát triển chung, xoay các khớp, căng cơ. -Kiểm tra bài cũ: Tâng cầu. (10p) 1’ 1’ 6’ 2’ II/ Phần cơ bản: 1)Đá cầu: _Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng má trong bàn chân, bằng mu bàn chân. Đỡ cầu bằng ngực. _Học: Phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. _Học: Đá cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. _ Một số điểm trong luật đá cầu. _ Thi đấu tập. 2) Chạy bền: _Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. 3)Củng cố kỹ thuật: Tâng và đỡ cầu. (73p) 50’ 10’ 10’ 10’ 5’ 15’ 15’ 8’ III/ Phần kết thúc: -Hồi tĩnh.-Nhận xét đánh giá buổi ta -H.D tập ở nhà: Phátcầu, đá cầu cao chân, chạy bền. -Xuống lớp giải tán trật tự (7p) 4’ 1’ 2’ YÊU CẦU CƠ BẢN VỀ KỸ THUẬT BIỆN PHÁP TỔ CHỨC -HS tập trung nhanh, nghiêm túc. -Chú ý nghe GV phổ biến nội dung y/c. -Tích cực thực hiện khởi động. --Thực hiện tốt nội dung kiểm tra. -HS giãn cách 1 dang tay khởi động. -gv gọi 3 học sinh kiểm tra cho điểm. -Tích cực thực hiện, đúng kỹ thuật tâng cầu. -Phán đoán di chuyển hợp lý để tâng nhiều lần. -Phối hợp mở rộng hai tay ưỡn ngực chạm cầu. +Nắm vững kỹ thuật phát cầu cao chân. +Phối hợp tốt tung cầu và lấy đà phát cầu. -Xem gv thị phạm, thực hiện tốt đá cao chân. -Thực hiện tốt kỹ thuật di chuyển đá cầu. +Nghe gv giải thích nắm vững luật đá cầu. +Áp dụng tốt trong quá trình thi đấu tập. -Tích cực thực hiện luyện tập thi đấu. -Tính điểm đúng theo điều luật đá cầu. +Hít thở đều trong suốt quá trình chạy bền. +Phân phối sức thật hợp lý trong cự ly chạy. +Thả lỏng tích cực sau khi chạy xong. +Chú ý hs tự kiểm tra mạch trước và sau chạy. -HS tập trung nghe gv nhắc nhở, xem thực hiện để rút kinh nghiệm và sửa sai lầm. . -Gv chia nhóm cho hs thực hiện ôn tập tâng cầu. gv theo dõi, quan sát, nhắc nhơ,û sửa sai cho hs -Cho hs thành 2 hàng ngang, tung và đỡ bằng ngực. x x x x x x x x x x x x x x x x 300-400m +Gv gọi hs thực hiện tốt và chưa đạt thực hiện cả lớp xem, gv nhận xét cho hs củng cố. -Tích cực thả lỏng, thư dãn, hít thở sâu. -Chú ý nghe gv nhận xét đánh giá buổi tập. -Thực hiện tốt bài tập ở nhà. -Lớp giải tán trật tự. -HS giãn cách 1 dang tay hồi tĩnh. Ngày 22Tháng 11 Năm 2010 Giáo viên soạn Duyệt của Ban Giám Hiệu Nguyễn Thanh Tâm NHẬN XÉT BỔ SUNG : Duyệt của tổ trưởng CM

File đính kèm:

  • docTD814(1).doc