I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
-Rút được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.bộ linh trưởng ,bảng phụ
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở.
III. PHƯƠNG PHÁP
Trực quan ,vấn đáp ,hợp tác nhóm .
IV.TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1/KHỞI ĐỘNG (2)
* Ổn định tổ chức
*Vào bài
Bộ móng guốc đựoc phân loại ntn?đặc điểm của mỗi nhóm ntn?bộ linh trưởng có đặc điểm ntn thích nghi với lối sống ?
2/Các hoạt động(38)
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 52, Bài 51: Sự đa dạng của thú (Tiếp) - Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/03/2011
Ngày dạy:17/03(7b)
19/03(7a)
Tiết 52 -Bài 51
Sự đa dạng của thú (tiếp)
Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
-Rút được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.bộ linh trưởng ,bảng phụ
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở.
III. Phương pháp
Trực quan ,vấn đáp ,hợp tác nhóm .
IV.Tổ chức giờ học
1/Khởi động (2’)
* ổn định tổ chức
*Vào bài
Bộ móng guốc đựoc phân loại ntn?đặc điểm của mỗi nhóm ntn?bộ linh trưởng có đặc điểm ntn thích nghi với lối sống ?
2/Các hoạt động(38’)
Hoạt động 1
Các bộ móng guốc(15’)
*Mục tiêu :Học sinh nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
*Đồ dùng : - Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.bảng phụ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 166, 167; quan sát hình 51.3 để trả lời câu hỏi:
- Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc?
HS Cá nhân HS tự đọc thông tin SGK trang 166, 167.
Yêu cầu:
+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.
- Yêu cầu HS chọn từ phù hợp điền vào bảng trong vở bài tập.
- GV kẻ bảng để HS chữa bài.
- Trao đổi nhóm để hoàn thành bảng kiến thức.
- Đại diện các nhóm lên điền từ phù hợp vào bảng.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung-
GV nên lưu ý nếu ý kiến chưa thống nhất, cho HS tiếp tục thảo luận.
-GV đưa nhận xét và đáp án đúng.
- Yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu hỏi:
- Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ?
- Các nhóm sử dụng kết quả của bảng trên, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi: - Yêu cầu:
+ Nêu được số ngón chân có guốc
+ Sừng, chế độ ăn
GV yêu cầu HS rút ra kết luận về:
+ Đặc điểm chung của bộ
+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và guốc lẻ.
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
I/Các bộ móng guốc .
Nội dung (Bảng chuẩn kiến thức1)
Kết luận:
- Đặc điểm của bộ móng guốc
+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại.
- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, không có sừng
(trừ tê giác), không nhai lại.
Hoạt động 2
Bộ linh trưởng(10’)
*Mục tiêu :-Rút được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
*Đồ dùng :Tranh phóng to ,bộ linh trưởng bảng phụ
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Đặc điểm chung của bộ
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình 51.4, trả lời câu hỏi:
- Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng?
- Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi?
Một vài HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Phân biệt các đại diện
- Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trưởng bằng đặc điểm nào?
- GV kẻ thành bảng so sánh để HS điền.
(Bảng kiến thức chuẩn2)
- Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ trang 168.
- 1 số HS lên bảng điền vào các điểm, HS khác nhận xét, bổ sung.
II/Bộ linh trưởng
Kết luận:
- Bộ linh trưởng
+ Đi bằng bàn chân
+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với các ngón còn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.
+ Ăn tạp
Hoạt động 3
Đặc điểm chung của lớp thú(6’)
*Mục tiêu :HS rút ra được đặc điểm chung của đv thuộc lớp thú
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú, thông qua các đại diện để tìm đặc điểm chung.
Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ con, răng, hệ thần kinh.
- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra đặc điểm chung nhất.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
III/Đặc điểm chung của lớp
Kết luận:
- Đặc điểm chung của lớp thú:
+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và nuôi con bằng sữa
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
Hoạt động 4
Vai trò của thú(7’)
*Mục tiêu :HS trình bày được vai trò của thú
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
Thú có những giá trị gì trong đời sống con người?
- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển?
- Cá nhận HS tự nghiên cứu thông tin trong SGK trang 168.
- Trao đổi nhóm và trả lời:
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu HS rút ra kết luận..
IV.Vai trò của thú
Kết luận:
- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức khoẻ, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
- Biện pháp:
+ Bảo vệ động vật hoang dã.
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.
3/Tổng kết và hướng dẫn học bài (5’)
*Tổng kết
- GV sử dụng câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
* Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú.
V. Phụ lục.
Bảng chuẩn kiến thức1
Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú móng guốc
Tên động vật
Số ngón chân
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn (4)
Không sừng
Ăn tạp
Đàn
Hươu
Chẵn (2)
Có sừng
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ (1)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ (5)
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ (3)
Có sừng
Không nhai lại
Đơn độc
Những câu trả lời lựa chọn
Chẵn
Lẻ
Có sừng
Không sừng
Nhai lại
Không nhai lại
Ăn tạp
Đàn
Đơn độc
Bảng kiến thức chuẩn2
Tên động vật
Đặc điểm
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Chai mông
Không có
Chai mông lớn
Có chai mông nhỏ
Túi má
Không có
Túi má lớn
Không có
Đuôi
Không có
Đuôi dài
Không có
....................................................
File đính kèm:
- t52-s7.doc