I. Mục tiêu :
- Hiểu được đặc điểm của mẫu .
- Biết cách bố cục và vẽ được hình tỉ lệ gần giống mẫu .
- Quan tâm yêu quý các đồ vật xung quanh .
II. Chuẩn bị :
- GV : Mẫu vẽcó hai vật mẫu , hình gợi ý cách vẽ , bài vẽ mẫu của HS . Bảng tiêu chí đánh giá .
- HS : Giấy vẽ , dụng cụ vẽ .
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Mĩ thuật Lớp 3 Bài 16 - 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ nhật cân đối với khổ giấy .
+ Kẻ trục đối xứng , tìm và sắp xếp các hình mảng .
+ Tìm hoạ tiết cho phù hợp các mảng .
+ Vẽ màu theo ý thích .
- Lắng nghe .
- Thực hành trên khổ giấy A4 .
- Trưng bày sản phẩm theo 4 nhóm .
- 1 HS đọc bảng tiêu chí .
- Đánh giá sản phẩm .
- Lắng nghe
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn : Mĩ thuật
Bài 19 : Vẽ tranh : ĐỀ TÀI NGÀY TẾT , LỄ HỘI VÀ MÙA XUÂN
I. Mục tiêu :
- HS biết tìm và sắp xếp hình ảnh chính , phụ trong tranh .
- Biết cách vẽ và vẽ được tranh về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương .
- Yêu quý quê hương đất nước .
II. Đồ dùng dạy học :
- Sưu tầm tranh , ảnh về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương . Bảng tiêu chí đánh giá .
- Giấy vẽ, dụng cụ học tập mĩ thuật .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Thầy
Trò
Điều chỉnh
a. Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài .
* MT : HS chọn được nội dung đề tài .
* HT : Cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ tranh.
* MT : HS biết cách vẽ tranh đề tài về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương .
* HT : Cá nhân .
c. Hoạt động 3 : Thực hành
* MT : Vẽ được tranh về ngày tết , lễ hội
và mùa xuân quê hương .
* HT : Cá nhân .
d. Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá .
* MT : Biết nhận xét , đánh giá sản phẩm
của mình , của bạn .
* HT : Cá nhân , nhóm .
e. Hoạt động nối tiếp :
- Cho HS xem tranh sưu tầm về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương .
- Gợi ý HS kể về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương mình .
- GV lưu ý HS : phải lựa chọn nội dung yêu thích phù hợp với khả năng , không chọn những nội dung quá khó .
- GV gợi ý cách vẽ tranh :
+ Cảnh vườn hoa công viên , chợ hoa ngày tết .
+ Trang trí nhà cửa chuẩn bị cho ngày tết.
+ Những hoạt động trong dịp tết .
- Em hãy nêu cách vẽ tranh đề tài về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương?
- Kết luận chung .
- Cá nhân vẽ vào giấy A4 .
- Nhắc nhở HS vài nội dung cần thiết khi vẽ .
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu .
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm .
- Treo bảng tiêu chí đánh giá .
- Cho HS đánh giá sản phẩm .
- Nhận xét .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS vẽ tốt .
- Xem trước bài 20 :Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu .
- Quan sát tranh . Nhớ lại :
+ Không khí ngày tết , lễ hội và mùa xuân .
+ Những hoạt động trong ngày tết , lễ hội và mùa xuân .
+ Hình ảnh , màu sắc trong ngày tết , lễ hội và mùa xuân .
- Từng HS kể về về ngày tết , lễ hội và mùa xuân quê hương mình .
- Lắng nghe .
- Vài em nêu cách vẽ :
+ Vẽ các hình ảnh chính của ngày tết , lễ hội và mùa xuân .
+ Vẽ hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động .
+ Vẽ màu tươi sáng , rực rỡ .
- Thực hành vẽ tranh .
- Trình bày sản phẩm theo 4 nhóm .
- 1 HS đọc bảng tiêu chí .
- Đánh giá sản phẩm .
- Lắng nghe .
- Lắng nghe .
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn : Mĩ thuật
Bài 20 : Vẽ theo mẫu : MẪU VẼ CÓ HAI HOẶC BA VẬT MẪU
I. Mục tiêu :
- Biết quan sát , so sánh để tìm ra tỉ lệ , đặc điểm riêng và phân biệt độ đậm nhạt chính của mẫu .
- Biết cách bố cục cân đối tờ giấy và vẽ được hình tỉ lệ gần giống mẫu .
- Cảm nhận vẽ đẹp của hình .
II. Chuẩn bị :
- GV : Mẫu vẽ có hai , ba vật mẫu , hình gợi ý cách vẽ , bài vẽ mẫu của HS . Bảng tiêu chí đánh giá .
- HS : Giấy vẽ , dụng cụ vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Thầy
Trò
Điều chỉnh
a. Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .
* MT : Hiểu được đặc điểm của mẫu .
* HT : Cá nhân , cả lớp .
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ
* MT : HS biết cách vẽ mẫu vẽ có hai, ba vật mẫu
* HT : Cá nhân .
c. Hoạt động 3 : Thực hành
* MT : Vẽ được hình gần giống mẫu .
* HT : Cá nhân .
d. Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm .
* MT : HS biết nhận xét , đánh giá sản phẩm của mình , của bạn .
* HT : Cá nhân , nhóm .
e. Hoạt động nối tiếp :
- Giới thiệu mẫu đã chuẩn bị để HS lựa chọn vật mẫu cũng như cách đặt mẫu vẽ .
- Cho HS quan sát vật mẫu , nhận xét :
- Hỏi :
+ Tỉ lệ chung của mẫu ( chiều cao , chiều ngang ) ?
+ Tỉ lệ các bộ phận từng vật mẫu ?
+ Nêu vị trí các vật mẫu ?
+ Hình dáng , màu sắc , đặc điểm vật mẫu ?
+ Nêu độ đậm nhạt chung và riêng của từng vật mẫu ?
- GV kết luận chung .
- Cho HS quan sát hình vẽ bố cục một bài vẽ để HS chọn ra hình vẽ có bố cục cân đối hợp lí .
- Treo hình gợi ý cách vẽ .
- Hãy nêu trình tự các bước vẽ ?
- Kết luận chung :
+ Vẽ khung hình chung và khung hình từng vật mẫu .
+ Vẽ đường trục .
+ Tìm tỉ lệ bộ phận các vật .
+ Vẽ các nét chi tiết và điều chỉnh nét vẽ cho đúng mẫu .
+ Vẽ đậm , nhạt bằng bút chì hoặc màu .
+ Hoàn chỉnh bài vẽ .
- Giới thiệu 1 số bài vẽ HS năm trước .
- Cho HS thực hành vẽ tranh . Nhắc HS thường xuyên nhìn mẫu để vẽ .
- Gợi ý HS có thể vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ bằng màu .
- Theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm theo nhóm .
- Treo bảng tiêu chí đánh giá .
- Cho HS đánh giá sản phẩm .
- Nhận xét chung .
- Nhận xét giờ học .
- Tuyên dương những HS vẽ tốt .
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung tren sách báo .
- Xem bài 21 : Tập nặn tạo dáng Đề tài tự chọn .
- Quan sát vật mẫu .
- Từng HS trả lời , HS khác nhận xét .
- Quan sát tranh .
- Quan sát , trả lời câu hỏi .
- Nhận xét :
+ Vẽ khung hình chung và khung hình từng vật mẫu .
+ Vẽ đường trục .
+ Tìm tỉ lệ bộ phận các vật .
+ Vẽ các nét chi tiết và điều chỉnh nét vẽ
cho đúng mẫu .
+ Vẽ đậm , nhạt bằng bút chì hoặc màu .
+ Hoàn chỉnh bài vẽ .
- Quan sát .
- Thực hành vẽ tranh vào giấy A4 .
- Lắng nghe .
- Trình bày sản phẩm theo 4 nhóm .
- 1 HS đọc bảng tiêu chí :
+ Bố cục cân đối không ?
+ Hình vẽ rõ đặc điểm , tỉ lệ sát với mẫu không ?
+ Độ đậm nhạt hợp lí không ?
- Đánh giá sản phẩm .
- Lắng nghe
. . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- MI THUAT 16 - 20.doc