Giáo án Lớp 3 Tuần 15 Thứ 5

- Biết cách sử dụng bảng chia

- Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia.

- Rèn kĩ năng làm tính giải toán cho HS.

* HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 10.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 15 Thứ 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 TOÁN GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. Mục tiêu: - Biết cách sử dụng bảng chia - Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia. - Rèn kĩ năng làm tính giải toán cho HS. * HS làm được toán cộng, trừ trong phạm vi 10. II/Chuẩn bị : GV: Bảng chia như trong SGK III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ:(5') - Gọi HS tìm tích trong bảng nhân. - Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Giới thiệu cấu tạo bảng chia. * Cho HS làm bài tập. B1/ 10+0= 5+4= 2+3= 5+2= 6+2= 7+1= B2/ 10-1= 8-4= 9-1= 9-2= 8-3= 10-7= - Hàng đầu tiên là thương của hai số. - Cột đầu tiên là số chia. - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong một ô là số bị chia. HĐ 2: Hướng dẫn sử dụng bảng chia - Nêu ví dụ: 12: 4=? - Tìm số 4 ở cột đầu tiên, từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12; từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. số 3 là thương của 12 và 4. - Ta có 12 : 4 = 3 - Tương tự 12 : 3 = 4 - Yêu cầu học sinh thực hành tìm thương của một số phép tính trong bảng. HĐ 3: thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm BL. - Theo dõi bổ sung Bài 2: Gọi HS đọc đề. - Gọi HS nhắc lại cách tìm số BC, số chia - Cho HS làm vở, BL. - Kiểm tra kết quả, NX. Bài 3: Gọi HS đọc đề Hỏi:+Quyển truyện dày bao nhiêu trang ? + Minh đã đọc bao nhiêu phần của quyển truyện ? + Làm thế nào để tính được số trang Minh còn phải đọc ? - Yêu cầu học sinh làm bài vở, BN. - Theo dõi bổ sung. - Chấm 5 vở, nhận xét. * Chấm bài nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về học thuộc cách tìm bảng chia, chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 2,3 em tìm nêu, NX. - Nghe giới thiệu * CN làm vở. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe. - Lớp thực hành rồi nêu. - CN nêu yêu cầu. - Lớp tìm và làm BL, NXBS. - CN đọc đề. - CN nhắc lại. - Lớp làm vở, BL. - CN đọc đề. - CNTL, lớp nhận xét bổ sung. - Lớp làm vở, 1 em làm BN. Bài giải Số trang sách Minh đã đọc là: 132 : 4 = 33 (trang) Số trang sách Minh còn phải đọc nữa là: 132-33=99 (trang) Đáp số: 99 trang. -Chú ý lắng nghe THỦ CÔNG CÁT, DÁN CHỮ V I/Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt dán được chữ V . - Kẻ, cắt dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng II/Chuẩn bị : GV: Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V được cắt từ giấy trắng có kích thước đủ lớn, để rời, chưa dán, tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V HS: Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì , kéo thủ công, hồ dán... III/Các hoạt động dạy học : GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ:(2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh. - Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Quan sát và nhận xét . - GT mẫu chữ V (đã dán sẵn) và hướng dẫn Học sinh quan sát để rút ra nhận xét. - Nét chữ rộng mấy ô ? - Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải như thế nào với nhau? - Nếu gấp đôi chữ V theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải trùng khít nhau HĐ 2: Hướng dẫn mẫu. Bước 1 Kẻ chữ V - Lật mặt trái của tờ giấy, kẻ, cắt 1 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, chiều rộng 3 ô. - Chấm các điểm đánh dấu hình chữ nhật V vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã đánh dấu ( H2) Bước 2: Cắt chữ V. - Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa ( mặt trái ra ngoài), cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần gạch chéo được (H3). Mở ra, được chữ V như mẫu ( H1). Bước 3: Thực hiện tương tự như dán chữ H, chữ U ở bài trước. (H4) HĐ 3: Thực hành cắt, dán chữ V. - Gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V. - Cho Học sinh thực hành. - Theo dõi quan sát, uốn nắn - Đánh giá sản phẩm, NX. HĐ 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên nêu nhận xét tiết học. - Bài sau: Cắt, dán chữ E. - Chuẩn bị lên bàn. - Quan sát nhận xét - CNTL, NXBS. - Chú ý lắng nghe - Học sinh quan sát. - Chú ý lắng nghe - CN nhắc lại - Thực hành cắt , dán chữ V - Chú ý lắng nghe CHÍNH TẢ NGHE - VIẾT: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. Mục tiêu: -Nghe- viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi -Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi/ươi (điền 4 trong 6 tiếng) -Làm đúng BT 3 (a/b). * HS viết được: he, hè về. II/Chuẩn bị : - Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ (5') - Gọi HS làm bài tập 3b/ 124/ SGK. - Nhận xét tuyên dương. 3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả - Giáo viên đọc đoạn văn lần một. - Gọi HS đọc lại. * Cho HS viết he, hè về. HD chuẩn bị. Hỏi: + Đoạn viết có mấy câu ? + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? + Những chữ nào viết dấu hỏi, ngã? - Theo dõi bổ sung. - Đoc một số từ HS viết sai viết BC. - Theo dõi uốn nắn từng em. HĐ2: nghe – viết. - Đọc lại bài lần 2. - Đọc thong thả cho HS nghe viết vở. - Cho HS đỏi vở soát lỗi nhau. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2. Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm vở BT, BL. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3 a Gọi học sinh đọc yêu cầu - TC " ai nhanh ai đúng" - Nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi. - Cho HS chơi 2 tổ. - Nhận xét tuyên dương. * Theo dõi uốn nắn thêm. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh. - Về làm bài 3b, chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: Đôi bạn - 1 em viết bảng lớp, lớp viết BC. - Nghe - Nghe - CN đọc lại * CN viết vở. - CNTL, lớp bổ sung. - Lớp viết BC. - Nghe - Nghe viết vở - các cặp đổi vở soát lỗi nhau. - CN đọc - lớp làm vở, BL, NX. - Nghe, nhắc lại bài đúng. - CN đọc - Nghe - 2 tổ chơi, lớp cổ vũ, NXTD. - Nghe LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH I/Mục tiêu: - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1) - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2) - Đựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3) - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4) II/ Chuẩn bị: GV: Bảng lớp, 3 câu bài tập 4/126. HS: SGK, VBT, Bút. III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Ổn định 2.K/tra b/cũ: (3') - Gọi 3 em lên bảng làm bài 3/ 117 SGK. 3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề HĐ 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: Yêu cầu học sinh đọc đề - Cho HS thảo luận theo cặp. - Gọi HS đại diện nêu kết quả đã thảo luận. - Theo dõi NX bổ sung hoàn chỉnh BT. - Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh. Bài tập 2: Gọi HS đọc YC và các ý a,b,c,d - HDHS làm mẫu bài a. - Cho HS làm vở các bài còn lại. - Theo dõi NX bổ sung cho hoàn chỉnh. - Gọi HS đọc lại bài hoàn chỉnh. Bài tập 3: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Cho HS thảo luận theo cặp. - Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau nói tên các cặp sự vật so sánh với nhau trong tranh. - Theo dõi bổ sung, nhận xét. BT 4: Gọi HS đọc đề và các ý a,b,c, SGK. - YC học sinh làm vở BT. - Gọi HS làm miệng bài đã làm. - Theo dõi nhận xét bổ sung ý đúng. - Cho HS nhắc lại bài hoàn chỉnh. 4.Củng cố - dặn dò: (2') - Nhận xét tiết học. - Bài sau: MRVT Th/Thị, N/ thôn - Dấu phẩy - 1 em lên bảng làm bài tập 3, NX. - CN đọc. - Các cặp thảo luận. - Đại diện nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung. - CN nhắc lại. - CN đọc - Chú ý. - lớp làm vở, BL. - Nhận xét bổ sung. - CN đọc. - Các cặp thảo luận. - 4 HS nói trước lớp như đã thào luận. - Nhận xét bổ sung. - Cn đọc - lớp làm vở BT. - CN xung phong làm miệng, NX. - Nghe -Chú ý lắng nghe

File đính kèm:

  • docthứ 5.doc
Giáo án liên quan