I.MỤC TIÊU CHUNG:
-Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản:nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ;dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao,nhận biết núi,cao nguyên , đồng bằng,vùng biển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bản đồ hành chính VN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Tiết: Làm quen với bản đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (TT)
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I.MỤC TIÊU CHUNG:
-Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản:nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ;dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao,nhận biết núi,cao nguyên , đồng bằng,vùng biển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bản đồ hành chính VN
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
T/G & NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Ổn định:
2.Kiểm tra(4)
3. Bài mới:
* Giới thiệu
HĐ.1Cách sử dụng bản đồ
HĐ.2Thực hành
Hđ.3Đọc tên bản đồ
Hđ.4Củng cố; dặn dò(3)
+ Chỉ vị trí đất nước VN trên bản đồ hành chính.
- Nêu đề bài ghi bảng
- Nêu câu hỏi& yêu cầu HS dựa vào nội dung bài cho biết:
+ Trên bản đồ cho ta biết điều gì?
+ Dựa vào các kí hiệu ở hình 3 đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí.
+ Chỉ đường biên giới và phần đất liền.
- Cho HS làm bài tập 1;2 ở VBT
- Chốt lại: Các nước láng giềng của VN là Trung Quốc; Lào; Cam – pu- chia.
- yêu cầu HS đọc tên bản đồ và chỉ đâu là hướng bắc, nam, đông ,tây.
- KL& lưu ý cho HS khi chỉ bản đồ phải khoanh kín cả ranh giới
- Cho Hs làm bài tập 1 VBT. Nhận xét; dặn:làm bài ở nhà.
- Nhận xét.
- Đọc nội dung ở SGK và trả lời trên bản đồ.
- Làm việc cá nhân ; nêu kết quả; nhận xét.
- HS lần lượt chỉ.
File đính kèm:
- Lich suTuan 2.doc