I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài Thắng biển
- Biết đọc bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên.
- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
* HS khá, giỏi: Trả lời đúng câu hỏi 1 sau bài đọc
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ ghi câu văn LĐ.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc thuộc lòng bài: “ Bài thơ tiểu đội xe không kính”. Trả lời câu hỏi về ND.
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh trong SGK.
19 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Lịch sử 4 - Quách Văn Bàn - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
> GV lấy từng chi tiết để giới thiệu.
- HS tìm, chọn đúng chi tiết trong bộ lắp ghép => HS gọi tên lại các chi tiết đó.
- GV chọn vài chi tiết: ? Chi tiết này gọi là gì?
- GVHDHS sắp xếp các chi tiết trong hộp.
- HS quan sát H1 SGK, nhẩm lại tên gọi các chi tiết.
°HĐ2: HDHS sử dụng cờ- lê, tua- vít .
- HS thực hành lắp vít như H2 => 2 HS lên bảng thực hành.
- HS thực hành tháo vít như H3.
H: Để tháo vít em sử dụng cờ- lê, tua- vít ntn?
- HS thực hành tháo vít.
°HĐ3: HS thực hành.
- HS quan sát H4 SGK (80)
H: Để lắp được hình 4a, b, c, d, e ta cần chi tiết nào?
- HS lựa chọn chi tiết để lắp các hình
- GV theo dõi HDHS an toàn khi thực hành.
°HĐ4: Trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm đôi
=> HS tự đánh giá sản phẩm của bạn => GV nhận xét và xếp loại sản phẩm HS.
1. Chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép.
- 34 chi tiết chia làm 7 nhóm:
+ Các tấm nền
+ Các loại thanh thẳng
+ Các thanh chữ U và chữ L
+Bánh xe, bánh đai, các chi tiết khác
+ Các loại trục
+ ốc và vít, vòng hãm
+ Cờ- lê, tua- vít.
4. Củng cố- dặn dò
- HS tháo chi tiết xếp gọn vào hộp. GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị trước bài “Lắp cái đu”.
Mĩ thuật
Đ 26 thường thức mĩ thuật: xem tranh đề tài sinh hoạt
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS hiểu nội dung của tranh qua hình ảnh, cách sắp xếp và màu sắc.
- Biết cách mô tả, nhận xét khi xem tranh về đề tài sinh hoạt.
* HS khá, giỏi: Chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh mà mình thích.
II. Đồ dùng dạy- học
- SGK, SGV.
- Sưu tầm tranh thiếu nhi, tranh HS năm trước.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: Bài HS chưa hoàn thành ở tiết trước.
3. Bài mới: a, GTB: ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
°HĐ1: Xem tranh.
* HS xem tranh 1: “Thăm ông bà” và trả lời.
H: Cảnh thăm ông bà diễn ra ở đâu? Trong tranh có những hình ảnh nào? Miêu tả hình dáng của mỗi người trong từng công việc?
H: Màu sắc của bức tranh ntn?
- HS trả lời, GVtóm tắt nội dung tranh 1 (SGV T86)
* HS xem tranh 2: Chúng em vui chơi.
- HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi.
H: Tranh vẽ đề tài gì? Hình ảnh nào là chính (phụ)?
H: Dáng hoạt động của các bạn nhỏ có sinh động không?
H: Màu sắc của bức tranh ntn?
- GV tóm tắt ND tranh 2 (như SGV T87)
* HS xem tranh 3 : Vệ sinh môi trường chào đón SeaGame 22
H: Tên bức tranh là gì? Tác giả là ai?
H: Trong tranh có những hình ảnh nào? Hoạt động trong tranh diễn ra ở đâu? Màu sắc của tranh ntn?
- GV tóm tắt ý và chốt lại kết luận (như SGV T87)
° HĐ2: GT tranh sưu tầm.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu tranh sưu tầm trước lớp: nêu sơ lược nội dung tranh.
- GV cho HS quan sát tranh T88, 89 SGK và tranh HS năm trước.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS (Khen ngợi HS cảm nhận tốt vẻ đẹp của tranh). Về nhà chuẩn bị bài tuần 27.
Địa lí
Đ 26 ôn tập
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS chỉ đúng vị trí ĐBBB, ĐBNB, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ TN.
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ.
- Chỉ đúng vị trí Thủ đô Hà Nội, TPHCM, TP Cần Thơ trên bản đồ. Nêu được vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố.
* HS khá, giỏi: Nêu được sự khác nhau về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ về khí hậu, đất đai.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bản đồ TN Việt Nam. Lược đồ trống VN. Kẻ khung hình B2 (134).
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: Không
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
b, Các hoạt động.
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
- GV treo bản đồ TNVN.
- HS nối tiếp nhau lên chỉ trên bản đồ tên ĐBBB, ĐBNB tên các con sông: sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai.
- Lớp nhận xét, khen ngợi bạn HS chỉ đúng.
* HĐ2: Làm việc nhóm.
- HS thảo luận nhóm đôi B2 (134) hoàn thành bảng thống kê và đặc điểm tự nhiên của ĐBBB, ĐBNB.
- Các nhóm trình bày, GV ghi vào cột tương ứng ở bảng.
- HS nêu lại bảng số liệu hoàn chỉnh.
* HĐ3: Làm việc cá nhân.
- HS làm câu hỏi 3 (134) vào vở => trình bày bài làm.
4. Củng cố- dặn dò.
H: Tỉnh Ninh Bình thuộc khu vực nào trên bản đồ VN? Kể tên sản phẩm chính của người dân NB?
- GV nhận xét tiết ôn tập. Về nhà chuẩn bị bài 24.
Ngày soạn: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010
Toán
Đ 129 luyện tập chung
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS thực hiện được các phép tính với phân số.
- Làm đúng các bài tập: B1, B3(a, c), B4
* HS khá, giỏi: Làm thêm B5
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* HS làm bài 1, 3a, c, 4 vào vở. HS khá, giỏi làm thêm B5
- GV thu bài chấm, chữa bài làm HS.
- Đánh giá KN thực hiện cộng, trừ, nhân, chia PS.
- Đánh giá sự tiến bộ KN trình bày bài bài làm. Khen ngợi HS có bài làm tốt
* bài 1
* Bài 3a, c
* Bài 4
* Bài 5
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức làm bài của HS.
- Về nhà luyện bài trong VBT. chuẩn bị bài sau: “Kiểm tra”.
Khoa học
Đ 52 vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
I. Mục tiêu
- HS kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại: (đồng, nhôm,........) dẫn nhiệt tốt.
+ Không khí, các vật xốp như bông, len,.......dẫn nhiệt kém.
II. Đồ dùng dạy- học
- 1 phích nước nóng, cốc, thìa kim loại, thìa nhựa, giấy, dây chỉ, len, nhiệt kế.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
°HĐ1: HS tìm hiểu vật dẫn nhiệt, vật cách nhiệt.
* MT: HS biết vật dẫn nhiệt tốt (đồng, nhôm,...), vật dẫn nhiệt kém (gỗ, nhựa, len,...). Giải thích hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt.
* Cách tiến hành.
- HS làm TN như H1, H2 (104) SGK. Thảo luận và trả lời câu hỏi T103.
H: Theo em vật nào dẫn nhiệt tốt? Vật nào dẫn nhiệt kém?
H: Vì sao khi trời rét chạm tay vào ghế thấy lạnh? (tay truyền nhiệt cho ghế “vật lạnh hơn” do đó tay cảm thấy lạnh).
H: Khi chạm tay vào ghế gỗ không lạnh bằng ghế sắt? Vì sao? (ghế gỗ dẫn nhiệt kém)
°HĐ2: HS làm TN về tính cách nhiệt của KK.
* MT: HS nêu ví dụ về việc vận dụng tính cách nhiệt của không khí.
* Cách tiến hành:
- HS đọc lời đối thoại 2 HS ở H3. Đọc thầm phần HD làm TN T105.
- HS làm TN và báo cáo kết quả.
H: Vì sao phải đổ nước nóng như nhau vào 2 cốc? Vì sao phải đo nhiệt độ 2 cốc cùng một lúc?
°HĐ3: HS thi kể tên và nêu công dụng của các chất cách nhiệt.
* MT: HS giải thích được việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết cách sử dụng hợp lí trong trường hợp đơn giản, gần gũi.
* Cách tiến hành:
- 3 nhóm thi kể và nêu công dụng chất cách nhiệt...(2 phút).
- GVKL, khen nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. GD học sinh không dùng que kim loại cắm vào ổ lấy điện...., an toàn khi dùng điện.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 53.
Tập làm văn
Đ52 luyện tập miêu tả cây cối
I. Mục tiêu
- HS biết lập dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.
- Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây cối.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi dàn ý B1. Bộ tranh dạy TLV.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
- HS đọc đề bài: ? Đề bài yêu cầu gì?
=> GV gạch ý chính ở đề bài.
- GV gắn bảng một số cây, hoa đã chuẩn bị.
- HS quan sát, lựa chọn cây để tả.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý 1, 2, 3, 4.
- GV lưu ý HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài. Trình bày 3 phần rõ ràng, Tả đúng ý, chọn nét đặc sắc để tả.
- HS viết bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau trình bày miệng bài làm.
=> GV nhận xét bài làm của HS => sửa sai cách dùng từ đặt câu (Ghi điểm cho HS có bài làm xuất sắc).
Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa)mà em yêu thích.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV đọc cho HS tham khảo bài văn hay tả cây hoa, cây ăn quả.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 27
Thể dục
Đ 52 di chuyển tung, bắt bóng, nhẩy dây
trò chơi: Trao tín gậy
I. Mục tiêu
- HS tiếp tục ôn luyện tung và bắt bóng theo nhóm 2 người, nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Yêu cầu nâng cao thành tích.
- Học di chuiyển tung (chuyền) và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Tiếp tục TC: “Trao tín gậy”. Yêu cầu nắm vững luật chơi và tham gia chơi chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường. Về sinh sân tập.
- Phương tiện: Kẻ sân, dây, bóng.
III. Nội dung và phương pháp
hoạt động của thầy và trò
đội hình
1. Phần mở đầu.
- HS tập hợp tại sân TD. Lớp trưởng điều chỉnh hàng, cho lớp điểm số, báo cáo.
- GV nhận lớp, HS chào GV.
- GV phổ biến nội dung tiết học (như trên).
- Cả lớp khởi động xoay khớp cổ tay, chân, gối. Chạy theo dội hình vòng tròn.
- HS ôn lại bài thể dục lớp 4.
2. Phần cơ bản.
* Bài tập RLTTCB.
- HS ôn tung và bắt bóng (Thực hiện như T51)
- Học mới di chuyển tung và bắt bóng.
+ GV chia mỗi tổ thành 2 nhóm đứng đối diện nhau. GV nêu tên ĐT, HD mẫu.
=>HS chơi thử. Các nhóm tập luyện theo HD.
- HS ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
* TC: “Trao tín gậy”.
- GV điều hành trò chơi như T51.
3. Phần kết thúc.
- GV tập hợp lớp. Điều hành lớp thực hiện động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS tập luyện có kết quả).
- Về nhà ôn lại các nội dung tập ở lớp.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an 4 cu 26.doc