I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm từ gang hoặc thép.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang hoặc thép có trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thông tin và hình trang 48, 49 SGK.
- Sưu tầm tranh, ảnh một số đồ dùng được làm bằng gang hoặc thép.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
5 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Khoa học 5 - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 23 Ngày dạy: 20/11/2006
Bài dạy: SẮT, GANG, THÉP
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm từ gang hoặc thép.
Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang hoặc thép có trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học:
Thông tin và hình trang 48, 49 SGK.
Sưu tầm tranh, ảnh một số đồ dùng được làm bằng gang hoặc thép.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
15’
16’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre?
- Nêu đặc điểm và ứng dụng của mây, song?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Thực hành và xử lý thông tin.
Mục tiêu: HS nêu được nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong và trả lời câu hỏi SGK/48.
- Gọi 1 số HS phát biểu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung.
KL: GV đi đến kết luận như SGV/93.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm từ gang hoặc thép. Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang hoặc thép có trong gia đình.
Tiến hành:
- GV giảng: Sắt là một kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim. Hàng rào sắt, đường sắt, đinh sắt, . . . thực chất được làm bằng thép.
- GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 48, 49 SGK theo nhóm đôi và nói xem gang hoặc thép được sử dụng để làm gì.
- GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả làm việc.
- GV và HS nhận xét, bổ sung.
KL: GV rút ra kết luận như SGK/49.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Hãy nêu tính cất của sắt, gang, thép?
- Gang, thép được sử dụng để làm gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 2 HS.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc cá nhân.
- HS lắng nghe, bổ sung ý kiến.
- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- 2 HS nhắc lại mục bạn cần biết.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 12 MÔN: KHOA HỌC Tiết: 24 Ngày dạy: 23/11/2006
Bài dạy: ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.
Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học:
Thông tin và hình trang 50,51 SGK.
Một số đoạn dây đồng.
Sưu tầm tranh, ảnh, một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng.
Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
3’
1’
9’
12’
10’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy nêu tính cất của sắt, gang, thép?
- Hợp kim của sắt là gì? Chúng có những tính chất nào?
- Gang, thép được sử dụng để làm gì?
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm việc với vật thật.
Mục tiêu: Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
Tiến hành:
- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các đoạn dây đồng được đem đến lớp và mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo của đoạn dây đồng và đoạn dây thép.
- GV đi đến các nhóm giúp đỡ.
- Gọi đại điện từng nhóm trình bày kết quả quan sát và thảo luận của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận: Dây đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, không cứng bằng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ dát mỏng hơn sắt.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.
Tiến hành:
- GV phát phiếu học tập cho từng HS, yêu cầu HS làm theo chỉ dẫn trang 50 SGK và ghi lại các câu trả lời vào phiếu học tập như mẫu trang 50.
- Gọi vài HS trình bày bài làm của mình, các HS khác góp ý.
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận: Đồng là kim loại.
Đồng - thiết, đồng - kẽm đều là hợp kim của đồng.
Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
Mục tiêu: Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng. Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.
Tiến hành:
- Gọi HS chỉ và nói tên các đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng trong các hình trang 50, 51 SGK. HS nêu cách bảo quản, GV và cả lớp bổ sung.
KL: GV rút ra kết luận SGK/51.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Đồng và hợp kim của đồng có tính chất gì?
- Đồng và hợp kim của đồng có ứng dụng gì trong cuộc sống?
- GV nhận xét tiết học.
- Kiểm tra 2 HS.
- HS nhắc lại đề.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- HS nhắc lại kết luận.
- HS làm việc cá nhân.
- HS nêu kết quả làm việc.
- HS nêu ý kiến.
- 2 HS nhắc lại mục bạn cần biết.
- HS trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- KH5 Tuan 12.doc