TẬP ĐỌC
 Bài 27 : BÁC ĐƯA THƯ
 A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
- Ôn vần inh, uynh.
- GD HS biết quý trọng những người lao động.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 2 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ược tiếng có vần inh, uynh.
 - Các em cần yêu mến và chăm sóc bácđưa thư cũng như những người lao động khác.
 * Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh họa bài dạy bài học.
 - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát - kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ:
 - Gọi HS đọc bài
 - Cậu bé chăn cừu đã nói dối như thế nào?.
- Đọc đoạn 2: Nói dối hại thân.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
+ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - GV đọc mẫu.
+ Học sinh luyện đọc.
 * Luyện đọc từ: 
Phân tích từ khó
 * Luyện đọc câu.
 - Yêu cầu HS tìm câu
 * Luyện đọc đoạn bài.
 Bài có mấy đoạn?
 * Ôn vần: inh, uynh.
 - Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.
 - Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì?
 - Thấy bác đưa thư mồ hôi, Minh làm gì?
 - Thi đọc đoạn 2, cả bài.
 - GV cho HS đọc phân vai
 - Nhận xét HS đọc
* Luyện viết tập chép A (trang 41)
 - GV hướng dẫn HS viết bài
 - Quan sát giúp đỡ HS viết bài
- Giọng đọc vui.
- Theo dõi
- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, mừng quýnh.
- Luyện đọc tiếp sức từng câu.
- Học sinh tìm 8 câu 
- Bài có hai đoạn.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc cả bài
- Minh, quýnh.
- inh: đinh, linh, xinh...
- uynh: huynh, luýnh...
- Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ.
- Minh chạy vào nhà rót...
- Đóng vai: 2 học sinh.
- HS đọc thi
Một em đóng Minh, một em đóng bác đưa thư.
- HS viết bài vào vở
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại nội dung bài.
V. Dặn dò:
 - Về học bài.
 - Chuẩn bị bài sau:
- Làm anh.
 toán
Luyện tập: Các số đến 100
A. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố: Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
 - Củng cố cấu tạo của số có hai chữ số. Biết làm phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
* Trọng tâm: Đếm, đọc, viết số và cộng, trừ trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạyhọc:
- GV: Hệ thống bài tập - Phiếu học tập.
- HS: Bảng, phiếu.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
Hát 
II. Bài cũ: 
- Mỗi tuần lễ có mấy ngày?
- 2 HS trả lời.
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giảng bài: 
Ôn tập.
Bài 1: Viết số.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1.
 - Cho học sinh làm bảng con.
 - Cho học sinh từng nhóm đọc lại số mới viết.
Bài 2: Viết số vào tia số.
 - Làm phiếu.
 - Đọc lại bài.
 - Cho học sinh tìm số bé nhất, lớn nhất (phần a), phần b.
Bài 3: Viết (theo mẫu).
 - Nêu cách làm.
 - Cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sức.
+ Cho 3 nhóm chơi.
 - Nhận xét đánh giá.
Bài 4: Tính.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu, cách làm.
 - Cho học sinh làmvở.
- 3 nhóm thi viết (mỗi nhóm viết 1 phần).
- Đọc đồng thanh.
- Học sinh tự ghi vào vạch tia số.
- 2HS đọc.
- Nhận xét phần (a) tia số ghi các số từ 0 -> 100.
- Tia thứ 2 (b) ghi số có 2 chữ số từ 90 -> 99.
- Viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị.
- Làm mẫu 1 cột.
- 3 nhóm (mỗi nhóm 3 em chơi).
VD: 27 = 20 + 7.
- Tính từ phải sang trái.
- Đổi vở kiểm tra.
 95 46 66
- + -
 41 32 12
 54 78 54
IV. Củng cố:
 - Nêu nội dung ôn.
 - Nhận xét đánh giá tiết học.
- HS nêu nội dung bài
V. Dặn dò:
 - Về đếm từ 0 -> 100.
 - Chuẩn bị bài sau: 
Ôn: Các số đến 100.
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012
Tập đọc 
 Ôn bài: Làm anh+ Rèn viết
A. Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc trơn tốt cả bài. Luyện đọc các từ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.Ôn các vầnia, uya.
- Giáo dục học sinh làm anh, làm chị phải biết nhường nhịn em nhỏ.
* Trọng tâm: Học sinh đọc trơn tốt cả bài, hiểu nội dung bài.
B. Đồ dùng dạyhọc:
 - GV: Tranh minh họa, câu hỏi gợi ý.
 - HS: Bảng, sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát - kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ: 
 - Cho học sinh đọc sách giáo khoa.
 - Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?
- Bác đưa thư.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2.Giảng bài:
Hướng dẫn đọc:
 - GV đọc mẫu.
 *Luyện đọc từ:
* Luyện đọc câu: 
* Luyện đọc đoạn (khổ thơ).
 - Đọc cả bài:
* Ôn vần: ia, uya.
 - Tìm tiếng trong bài có vần ia?
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya? 
 - Là anh phải làm gì? 
 - Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé?
* Rèn viết tập chép B trang 41
 - Hướng dẫn HS viết bài
 - Quan sát HS viết bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ 
- Các tổ, nhóm đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Đọc 3 khổ thơ.
- 3 em đọc.
- Chia
- Học sinh chơi "truyền điện" tìm: 
- ăn: cây mía, vỉa hè
- uya: đêm khuya, ...
- Khi em bé khóc anh phải dỗ dành
- Khi em bé ngã anh nâng dịu dàng,...
- Phải vui chơi với emvà yêu em bé
- Học sinh viết bài vào vở.
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Nhận xét chung tiết học.
- HS nhắc lại nội dung bài
- Lắng nghe
V. Dặn dò:
 - Về học bài.
 - Chuẩn bị bài sau:
- Người trồng na.
Toán
Luyện tập: Các số đến 100
A. Mục tiêu: 
 - Củng cố về: cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
 - Luyện làm các phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn.
 - Chăm học để học tốt môn toán
* Trọng tâm: Đọc ,viết , so sánh các số trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài tập, đáp án.
 - HS: Bảng, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
 - Nhận xét cho điểm
78 – 45
90 + 7
88 – 8
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giảng bài:
 Luyện tập.
Bài 1: Viết số.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu.
 - Làm vở bài tập.
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau
 - Cho học sinh nêu cách viết.
 - Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 3: Khoanh vào số bé, lớn nhất.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu.
 - Tổ chức trò chơi.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
 - Cho học sinh làm bảng con.
 - Cho học sinh nêu cách làm.
Bài 5. Bài toán.
 - Cho học sinh đọc bài.
 - Tóm tắt - giải.
 - Thu bài chấm.
- 1 HS nêu đề bài.
- Học sinh đọc các số đó.
+ Ba mươi tám: 38.
+ Hai mươi tám: 28.
- Đổi vở kiểm tra.
Ai nhanh hơn?
a) 54, 34, 44, 14
b) 64 , 24, 56, 58.
- 2 học sinh lên bảng làm.
 86 56 64
- + -
 73 12 52
 13 68 12
- 1 học sinh lên tóm tắt - 1 học sinh giải.
- Lớp làm vở bài tập:
 Bài giải
Cả hai bạn hái được số quả cam là:
 12 + 14 = 26 (quả cam)
 Đáp số: 26 quả cam
IV. Củng cố:
 - Nêu nội dung.
 - Nhận xét giờ học.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
 V. Dặn dò:
 - Về học.
 - Chuẩn bị bài sau:
- Ôn tập các số đến 100.
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012
 Tập đọc
	Ôn tập: Người trồng na
A. Mục đích yêu cầu: 
 - Học sinh đọc trơn tốt cả bài đọc đúng: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
 - Ôn vần oai, oay. Tìm được tiếng có vần oai, oay.
 - Giáo dục cho HS biết con cháu ăn quả không quên người.
* Trọng tâm: Học sinh đọc trơn tốt cả bài.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh họa bài dạy bài học.
 - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
- Hát, kiểm tra sĩ số.
II. Bài cũ:
 - Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào đối với em?
 Đọc : Làm anh
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giảng bài:
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
 - GV đọc mẫu.
* Học sinh luyện đọc.
* Luyện đọc từ: 
Phân tích từ khó
*Luyện đọc câu.
* Luyện đọc đoạn bài.
* Ôn vần: oai, oay.
 - Tìm tiếng trong bài có vần oai
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay
 - Điền các vần oai hay oay vào chỗ chấm rồi đọc câu đó? 
 - Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
 - Cụ trả lời thế nào?
 - Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi.
- 1 hs đọc - lớp đọc thầm.
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Lúi húi, trồng na, ra quả
- HS đọc nối tiếp từng câu
 - Đọc 3 đoạn - đọc cả bài.
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Ngoài vườn
- oai: củ khoai, khoan khoái, phá hoại.....
 - oay: loay hoay, hí hoáy, xoay người, dòng xoáy, trái khoáy...
+ Diễn viên múa xoay người.
+ Bác sĩ nói chuyện điện thoại.
+ Trồng chuối vì chuối nhanh có quả.
+con cháu tôi ăn, nó không quên
người trồng.
- Dấu hỏi chấm
IV. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài.
 - Rút ra bài học giáo dục.
- Lớp đọc đồng thanh sách giáo khoa.
- Cần biết ơn người trồng cây.
V. Dặn dò:
 - Về học.
 - Chuẩn bị bài sau:
- Kể lại cho ông, bà nghe về người trồng na.
- Anh hùng biển cả
Toán
Luyện tập: Các số đến 100
A. Mục tiêu: 
 - Củng cố về: cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
 - Luyện làm các phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn.
 - Chăm học để học tốt môn toán
* Trọng tâm: Đọc ,viết , so sánh các số trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài tập, đáp án.
 - HS: Bảng, vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài cũ: 
 - Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
 - Nhận xét cho điểm
78 – 45
90 + 7
88 – 8
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giảng bài:
 Luyện tập.
Bài 1: Viết số.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu.
 - Làm vở bài tập.
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau
 - Cho học sinh nêu cách viết.
 - Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 3: Khoanh vào số bé, lớn nhất.
 - Cho học sinh nêu yêu cầu.
 - Tổ chức trò chơi.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
 - Cho học sinh làm bảng con.
 - Cho học sinh nêu cách làm.
Bài 5. Bài toán.
 - Cho học sinh đọc bài.
 - Tóm tắt - giải.
 - Thu bài chấm.
- 1 HS nêu đề bài.
- Học sinh đọc các số đó.
+ Baỷ mươi tám: 78.
+ Hai mươi lăm: 25.
- Đổi vở kiểm tra.
Ai nhanh hơn?
a) 95, 21 , 64, 15
b) 54 , 21, 32, 50.
- 2 học sinh lên bảng làm.
 93 54 64
- + -	
 73 12 11
 20 66 12
- 1 học sinh lên tóm tắt - 1 học sinh giải.
- Lớp làm vở bài tập:
 Bài giải
Cả hai bạn hái được số quả cam là:
 13 +25 = 38 (quả cam)
 Đáp số: 38 quả cam
IV. Củng cố:
 - Nêu nội dung.
 - Nhận xét giờ học.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài
 V. Dặn dò:
 - Về học.
 - Chuẩn bị bài sau:
- Ôn tập các số đến 100.
            File đính kèm:
 tuan 34.doc tuan 34.doc