Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 34

TẬP ĐỌC

 Bài 27 : BÁC ĐƯA THƯ

 A. Mục đích yêu cầu

- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

- Ôn vần inh, uynh.

- GD HS biết quý trọng những người lao động.

* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.

 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.

 

doc40 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ược tiếng có vần inh, uynh. - Các em cần yêu mến và chăm sóc bácđưa thư cũng như những người lao động khác. * Trọng tâm: Luyện đọc trơn tốt cả bài. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa bài dạy bài học. - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - Hát - kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài - Cậu bé chăn cừu đã nói dối như thế nào?. - Đọc đoạn 2: Nói dối hại thân. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: + Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu. + Học sinh luyện đọc. * Luyện đọc từ: Phân tích từ khó * Luyện đọc câu. - Yêu cầu HS tìm câu * Luyện đọc đoạn bài. Bài có mấy đoạn? * Ôn vần: inh, uynh. - Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh. - Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh. - Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì? - Thấy bác đưa thư mồ hôi, Minh làm gì? - Thi đọc đoạn 2, cả bài. - GV cho HS đọc phân vai - Nhận xét HS đọc * Luyện viết tập chép A (trang 41) - GV hướng dẫn HS viết bài - Quan sát giúp đỡ HS viết bài - Giọng đọc vui. - Theo dõi - 1 HS đọc - lớp đọc thầm. - nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, mừng quýnh. - Luyện đọc tiếp sức từng câu. - Học sinh tìm 8 câu - Bài có hai đoạn. - Đọc nối tiếp từng đoạn. - Đọc cả bài - Minh, quýnh. - inh: đinh, linh, xinh... - uynh: huynh, luýnh... - Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ. - Minh chạy vào nhà rót... - Đóng vai: 2 học sinh. - HS đọc thi Một em đóng Minh, một em đóng bác đưa thư. - HS viết bài vào vở IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - HS nhắc lại nội dung bài. V. Dặn dò: - Về học bài. - Chuẩn bị bài sau: - Làm anh. toán Luyện tập: Các số đến 100 A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố: Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Củng cố cấu tạo của số có hai chữ số. Biết làm phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Giáo dục HS yêu thích môn học. * Trọng tâm: Đếm, đọc, viết số và cộng, trừ trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạyhọc: - GV: Hệ thống bài tập - Phiếu học tập. - HS: Bảng, phiếu. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Mỗi tuần lễ có mấy ngày? - 2 HS trả lời. III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: Ôn tập. Bài 1: Viết số. - Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. - Cho học sinh làm bảng con. - Cho học sinh từng nhóm đọc lại số mới viết. Bài 2: Viết số vào tia số. - Làm phiếu. - Đọc lại bài. - Cho học sinh tìm số bé nhất, lớn nhất (phần a), phần b. Bài 3: Viết (theo mẫu). - Nêu cách làm. - Cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sức. + Cho 3 nhóm chơi. - Nhận xét đánh giá. Bài 4: Tính. - Cho học sinh nêu yêu cầu, cách làm. - Cho học sinh làmvở. - 3 nhóm thi viết (mỗi nhóm viết 1 phần). - Đọc đồng thanh. - Học sinh tự ghi vào vạch tia số. - 2HS đọc. - Nhận xét phần (a) tia số ghi các số từ 0 -> 100. - Tia thứ 2 (b) ghi số có 2 chữ số từ 90 -> 99. - Viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị. - Làm mẫu 1 cột. - 3 nhóm (mỗi nhóm 3 em chơi). VD: 27 = 20 + 7. - Tính từ phải sang trái. - Đổi vở kiểm tra. 95 46 66 - + - 41 32 12 54 78 54 IV. Củng cố: - Nêu nội dung ôn. - Nhận xét đánh giá tiết học. - HS nêu nội dung bài V. Dặn dò: - Về đếm từ 0 -> 100. - Chuẩn bị bài sau: Ôn: Các số đến 100. Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Tập đọc Ôn bài: Làm anh+ Rèn viết A. Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc trơn tốt cả bài. Luyện đọc các từ: Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh.Ôn các vầnia, uya. - Giáo dục học sinh làm anh, làm chị phải biết nhường nhịn em nhỏ. * Trọng tâm: Học sinh đọc trơn tốt cả bài, hiểu nội dung bài. B. Đồ dùng dạyhọc: - GV: Tranh minh họa, câu hỏi gợi ý. - HS: Bảng, sách giáo khoa, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - Hát - kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: - Cho học sinh đọc sách giáo khoa. - Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì? - Bác đưa thư. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2.Giảng bài: Hướng dẫn đọc: - GV đọc mẫu. *Luyện đọc từ: * Luyện đọc câu: * Luyện đọc đoạn (khổ thơ). - Đọc cả bài: * Ôn vần: ia, uya. - Tìm tiếng trong bài có vần ia? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya? - Là anh phải làm gì? - Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào với em bé? * Rèn viết tập chép B trang 41 - Hướng dẫn HS viết bài - Quan sát HS viết bài - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Đọc cá nhân, đọc đồng thanh - Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. - Đọc nối tiếp các dòng thơ - Các tổ, nhóm đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đọc 3 khổ thơ. - 3 em đọc. - Chia - Học sinh chơi "truyền điện" tìm: - ăn: cây mía, vỉa hè - uya: đêm khuya, ... - Khi em bé khóc anh phải dỗ dành - Khi em bé ngã anh nâng dịu dàng,... - Phải vui chơi với emvà yêu em bé - Học sinh viết bài vào vở. IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. - HS nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe V. Dặn dò: - Về học bài. - Chuẩn bị bài sau: - Người trồng na. Toán Luyện tập: Các số đến 100 A. Mục tiêu: - Củng cố về: cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Luyện làm các phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. - Chăm học để học tốt môn toán * Trọng tâm: Đọc ,viết , so sánh các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài tập, đáp án. - HS: Bảng, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - Nhận xét cho điểm 78 – 45 90 + 7 88 – 8 III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: Luyện tập. Bài 1: Viết số. - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Làm vở bài tập. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau - Cho học sinh nêu cách viết. - Cho học sinh làm vở bài tập. Bài 3: Khoanh vào số bé, lớn nhất. - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Tổ chức trò chơi. Bài 4: Đặt tính rồi tính. - Cho học sinh làm bảng con. - Cho học sinh nêu cách làm. Bài 5. Bài toán. - Cho học sinh đọc bài. - Tóm tắt - giải. - Thu bài chấm. - 1 HS nêu đề bài. - Học sinh đọc các số đó. + Ba mươi tám: 38. + Hai mươi tám: 28. - Đổi vở kiểm tra. Ai nhanh hơn? a) 54, 34, 44, 14 b) 64 , 24, 56, 58. - 2 học sinh lên bảng làm. 86 56 64 - + - 73 12 52 13 68 12 - 1 học sinh lên tóm tắt - 1 học sinh giải. - Lớp làm vở bài tập: Bài giải Cả hai bạn hái được số quả cam là: 12 + 14 = 26 (quả cam) Đáp số: 26 quả cam IV. Củng cố: - Nêu nội dung. - Nhận xét giờ học. - 2 HS nhắc lại nội dung bài V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau: - Ôn tập các số đến 100. Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 Tập đọc Ôn tập: Người trồng na A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn tốt cả bài đọc đúng: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. - Ôn vần oai, oay. Tìm được tiếng có vần oai, oay. - Giáo dục cho HS biết con cháu ăn quả không quên người. * Trọng tâm: Học sinh đọc trơn tốt cả bài. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa bài dạy bài học. - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: - Hát, kiểm tra sĩ số. II. Bài cũ: - Muốn làm anh phải có tình cảm như thế nào đối với em? Đọc : Làm anh III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu. * Học sinh luyện đọc. * Luyện đọc từ: Phân tích từ khó *Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn bài. * Ôn vần: oai, oay. - Tìm tiếng trong bài có vần oai - Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay - Điền các vần oai hay oay vào chỗ chấm rồi đọc câu đó? - Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì? - Cụ trả lời thế nào? - Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi. - 1 hs đọc - lớp đọc thầm. Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Lúi húi, trồng na, ra quả - HS đọc nối tiếp từng câu - Đọc 3 đoạn - đọc cả bài. Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - Ngoài vườn - oai: củ khoai, khoan khoái, phá hoại..... - oay: loay hoay, hí hoáy, xoay người, dòng xoáy, trái khoáy... + Diễn viên múa xoay người. + Bác sĩ nói chuyện điện thoại. + Trồng chuối vì chuối nhanh có quả. +con cháu tôi ăn, nó không quên người trồng. - Dấu hỏi chấm IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Rút ra bài học giáo dục. - Lớp đọc đồng thanh sách giáo khoa. - Cần biết ơn người trồng cây. V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau: - Kể lại cho ông, bà nghe về người trồng na. - Anh hùng biển cả Toán Luyện tập: Các số đến 100 A. Mục tiêu: - Củng cố về: cách đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho. - Luyện làm các phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. - Chăm học để học tốt môn toán * Trọng tâm: Đọc ,viết , so sánh các số trong phạm vi 100. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bài tập, đáp án. - HS: Bảng, vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - Nhận xét cho điểm 78 – 45 90 + 7 88 – 8 III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: Luyện tập. Bài 1: Viết số. - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Làm vở bài tập. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau - Cho học sinh nêu cách viết. - Cho học sinh làm vở bài tập. Bài 3: Khoanh vào số bé, lớn nhất. - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Tổ chức trò chơi. Bài 4: Đặt tính rồi tính. - Cho học sinh làm bảng con. - Cho học sinh nêu cách làm. Bài 5. Bài toán. - Cho học sinh đọc bài. - Tóm tắt - giải. - Thu bài chấm. - 1 HS nêu đề bài. - Học sinh đọc các số đó. + Baỷ mươi tám: 78. + Hai mươi lăm: 25. - Đổi vở kiểm tra. Ai nhanh hơn? a) 95, 21 , 64, 15 b) 54 , 21, 32, 50. - 2 học sinh lên bảng làm. 93 54 64 - + - 73 12 11 20 66 12 - 1 học sinh lên tóm tắt - 1 học sinh giải. - Lớp làm vở bài tập: Bài giải Cả hai bạn hái được số quả cam là: 13 +25 = 38 (quả cam) Đáp số: 38 quả cam IV. Củng cố: - Nêu nội dung. - Nhận xét giờ học. - 2 HS nhắc lại nội dung bài V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau: - Ôn tập các số đến 100.

File đính kèm:

  • doctuan 34.doc
Giáo án liên quan