Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 26

 TẬP ĐỌC

Bài 4 : BÀN TAY MẸ

A. Mục đích yêu cầu

 - HS đọc trơn cả bài:

 + Đọc đúng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

 + Hiểu từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương

 + Hiểu tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ

 - Ôn các vần: an, at

 Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phảy

 - Trả lời câu hỏi về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.

* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.

 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.

 

doc36 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc câu văn diễn tả tình cảm của bình đối với bàn tay mẹ? GV cho HS thảo luận + Ai nấu cơm cho bạn ăn? + Ai mua quần áo mới cho bạn? + Ai chăm sóc khi bạn ốm? + Ai vui khi bạn được điểm 10. Rút ra bài học: Các em cần yêu quý giúp đỡ mẹ. - Đọc : Bàn tay mẹ. - Đọc thầm theo. - yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Đọc từ khó, phân tích. - Tìm số câu, đọc từng câu (đọc tiếp sức) - Từng nhóm 3, 4 em đọc - Mỗi em đọc 1 đoạn trên bảng. - Đọc SGK, cả bài. - Cả lớp đọc - HS tìm - Bàn. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 3 nhóm thi tìm: +Vần an : lan, can, nhan, nan.... + Vần at: Đát, nhạt, tát, lát, cát, chát, mát... - Nói thi tiếp sức - Đọc trơn nối tiếp cả bài - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Đọc đoạn còn lại: “ Bình yêu lắm đôi bàn tay mẹ......của mẹ”. - Đọc yêu cầu bài tập, thảo luận nhóm đôi. - Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Bố mẹ mua quần áo mới cho tôi. - Bố mẹ.... - Bố mẹ, ông bà, cả nhà vui. IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - 2 em đọc toàn bài. - Lắng nghe V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau Cá bống. toán Luyện tập: Các số có hai chữ số A. Mục tiêu: - HS nhận biết được chắc chắn số lượng, đọc ,viết số từ 20- >50. - Rèn kĩ năng đếm thành thạo và nhận ra số thứ tự các số từ 20 -> 50. - HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm: HS nhận biết được số lượng đọc,viết được các số từ 20-> 50. B. Đồ dùng dạy học: - Hệ thống bài tập, trò chơi. - Vở bài tập, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: hát II. Bài cũ: - Cho HS làm bảng con 40 + 20 = 60 80 – 30 = 50 - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: a. Giới thiệu các số từ 20 -> 50 - HD: Lấy 2 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 3 que tính nữa. + Có mấy chục? Và mấy que tính nữa? +Tất cả là bao nhiêu que ? + Ta viết như thế nào? - Đọc 23 là: Hai mươi ba - HD tương tự để HS nhận biết số lượng đọc viết các số: Từ 21, .......50 tương tự như số 23. * Lưu ý HS: - 21 không đọc là hai mươi một (đọc là hai mươi mốt) - 24 có thể đọc là hai mươi tư hoặc hai mươi bốn - 25 đọc là: hai mươi lăm, hai mươi nhăm không đọc hai mươi năm... b.Luyện tập Bài 1: Viết số (Từ 19-> 30 Bài 2:Viết các số từ ( 30-> 39) .HD làm mẫu Bài 3: Viết số vào ô trống. - Cho HS chơi tiếp sức. - Nhận xét tuyên dương nhóm viết nhanh viết đúng Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: V.Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. VI. Dặn dò - Về học bài và làm lại bài - Chuẩn bị bài sau: - HS cùng lấy + Có 2 chục que tính, và que tính nữa + Là 23 que tính. - Viết số 2 trước số 3 sau (sát số 2). - Đếm theo thứ tự nhiều lần. - Lắng nghe. - Làm bảng con Hai mươi : 20 Năm mươi mốt: 51 ..................... ........................... ..................... ............................ - Làm vở đổi kiểm tra. Ba mươi: 30 ba mươi mốt.31...... - Đại diện 2 nhóm thi viết từ 40-> 50 - HS quan sát nhận xét - Làm vở BT đọc kết quả. 27 29 33 35 38 42 40 45 50 - 2 HS nhắc lại nội dung bài - Xem trước bài: Các số có 2 chữ số( tiếp) Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Ôn bài: Cái bống A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố cách đọc trơn cả bài. Đọc đúng các phụ âm đầu: s, n, tr, ch,... - Biết nghỉ ngơi sau dấu chấm, dấu phảy đúng. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. - Giáo dục HS tính hiếu thảo, chăm chỉ, giúp đỡ mẹ của Bống. * Trọng tâm: Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ ngơi sau dấu chấm, dấu phảy B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa Cái Bống. - HS: B, vở bài tập, SGK. C. Các hoạt động dạy học : I. ổn định tổ chức: - Hát. II. Bài cũ: - Gọi HS đọc SGK. - Cái Bống - Viết bảng con: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giảng bài: a. Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu: * Luyện đọc tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu. * Luyện đọc đoạn, bài. b. Ôn vần anh, ach. - Tìm tiếng trong bài có vần: anh - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach - Bống đã làm gì giúp mẹ? - Bống làm gì khi mẹ đi chợ về. * Liên hệ: ở nhà em làm gì giúp mẹ? - Giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Chỉ sách theo cô đọc - HS tìm - đọc - phân tích từ khó bống bang, khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng… - Cả lớp nhẩm từng câu - HS đọc nối tiếp câu. - Đọc từng đoạn trên bảng. - Từng nhóm đọc - Cá nhân đọc, tổ đọc đồng thanh. - Đọc SGK cả bài - lớp đồng thanh đọc thuộc cả bài . - gánh. - Vần anh: Bánh chưng, củ hành, thành thực,... - Vần ach: Sách, khách hàng, hạch . lạch bạch,... Tìm câu chứa tiếng có vần anh, ach. - Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. - Bống ra gánh đỡ mẹ. - Em thường trông em bé cho mẹ nấu cơm. Ăn cơm xong, em lấy tăm, rót nước cho bà, lau bàn giúp mẹ. - Em tự đánh răng, rửa mặt. IV. Củng cố: - Nêu nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Đọc lại bài. V. Dặn dò: - Về học đọc thuộc bài “ Cái Bống”. - Chuẩn bị bài sau. - Vẽ ngựa. Toán Luyện tập: Các số có hai chữ số (tiếp) A. Mục tiêu: - HS nhận biết được số lượng, đọc, viết các số từ 50 - >69. - Rèn kĩ năng đếm, nhận ra số thứ tự các số từ 50 -> 69. - HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm: Biết số lựợng, đọc, viết được các số : Từ 50 - > 69. B. Đồ dùng dạy học: - Hệ thống bài tập, trò chơi. - Vở bài tập, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: hát II. Bài cũ: - Cho HS đếm từ 20 -> 50 - 5 em đến. - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Giảng bài: a. Giới thiệu các số từ 50 -> 60 - HD: Lấy 5 thẻ que tính. + Có mấy chục? + Có 1 que tính nữa ghi ở đâu? + Ta được số mấy? - HD tương tự để HS nhận biết số lượng đọc viết các số: 52, 53, .......60. b. Giới thiệu các số từ 61-> 69 (HD tương tự như các số từ 50 - > 60) 3.Luyện tập - Cho HS làm bảng lớp, bảng con Bài 1: Viết số( Từ 50à 59 Bài 2:Viết các số từ ( 60-> 69) HD làm mẫu Bài 3: Viết số vào ô trống. - Cho HS chơi tiếp sức. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài 4: Đúng ghi đ sai ghi s V.Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. VI. Dặn dò - Về học bài - Chuẩn bị bài sau: - HS cùng lấy + Có 5 chục que tính, viết ở cột hàng chục + Viết 1 ở cột đơn vị. - Số năm mươi mốt. - HS đếm theo thứ tự nhiều lần. - HS nói, đọc viết các số từ 61-> 69. - Làm bảng con Năm mươi: 50 Năm mươi mốt: 51 - Làm vở đổi kiểm tra. 66: sáu mươi sáu 67: Sáu mươi bảy .......................... - Đại diện 2 nhóm thi viết từ 30-> 60 - Làm vở BT đọc kết quả. a, Ba mươi tám: 308 Ba mươi tám: 38 b,67 gồm 6 chục và 7 đơn vị. 67 gồm 60 và 7 67 gồm 6 và 7 - Đọc các số từ 20->70 - Lắng nghe - Xem trước bài: Các số có 2 chữ số (tiếp) Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Ôn bài: Cái nhãn vở A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc trơn tốt cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac. Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Giúp HS biết viết nhãn vở, hiểu tác dụng của nhãn vở, tự làm trang trí được nhãn vở. *Trọng tâm: Đọc trơn tốt cả bài qua đó hiểu nội dung bài . B. Đồ dùng: - Tranh SGK - SGK, vở BT. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài : Tặng cháu - Bác mong bạn nhỏ làm điều gì? - 4 HS đọc III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giảng bài: a.Hướng dẫn luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu: b. Cho HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: *Tìm tiếng, từ khó: * Luyện đọc câu: - Hướng dẫn HS đọc *Luyện đọc đoạn, bài. C. Ôn các vần ang, ac. - Tìm tiếng trong bài có vần ang: - Đọc và phân tích từng tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac: - Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - Bố khen Giang thế nào? - Nhãn vở có tác dụng gì? d.Trang trí nhãn vở - Hướng dẫn cách làm. - Đọc thầm theo. - Nắn nót, ngay ngắn,trang trí, quyển vở. - HS tìm từ khó đọc - Đọc từ khó, phân tích. - Tìm số câu, đọc từng câu (đọc tiếp sức) - Mỗi em đọc 1 đoạn trên bảng. - Đọc SGK, cả bài. - Cả lớp đọc - giang, trang. - HS đọc và phân tích - Đọc cá nhân, đồng thanh. 3 nhóm thi tìm: +Vần ang : cái ang, lang, nhang, nang Thang, làng,.... + Vần ac: Đác, nhác, tác, lác, các, chác, mác... - Nói thi tiếp sức - Đọc 3 câu đầu. - Tên trường, lớp, vở, họ tên, năm học - Đọc đoạn còn lại. - Bố khen Giang tự viết được nhãn vở. - Biết tên môn học. .. - HS tự trang trí nhãn vở. IV. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học tuyên dương tổ, cá nhân đọc tốt 1 em đọc toàn bài. V. Dặn dò: - Về học. - Chuẩn bị bài sau Bàn tay mẹ. Toán Luyện tập: Cộng, trừ các số tròn chục A. Mục tiêu: - Củng cố cộng, trừ các số tròn chục. - Rèn kĩ năng đặt tính, tính và trừ nhẩm. - HS biết cách vận dụng làm bài tập. * Trọng tâm: Cộng, trừ các số tròn chục, giải toán. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập, bảng con - Hệ thống bài tập, trò chơi. - Vở bài tập, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: hát II. Bài cũ: - Cho HS làm bảng con. 60 - 30 = 40 20cm – 10cm = 10cm - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính: Bài 2: Tính nhẩm: Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: Bài4: Giải bài toán: Hướng dẫn HS làm Tóm tắt: có : 10 nhãn vở thêm: 20 chục nhãn vở tất cả : …. nhãn vở? Bài 5:Điền + hay vào chỗ chấm: V.Củng cố - Nêu lại nội dung bài ôn. - Nhận xét giờ học. VI. Dặn dò - Về học - Chuẩn bị bài sau: - Làm bảng con 70 - 50 60 - 30 90 - 50 70 60 90 - 50 - 30 - 50 20 30 40 - Chơi điền tiếp sức : Đại diện nhóm lên điền - Làm vở đổi vở kiểm tra. a. 70cm – 30cm = 40 cm b. 70cm – 30cm = 40 c . 70cm – 30cm = 30 - HS đọc đề bài - HS làm vào vở Bài giải. Mai có tất số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số : 30 nhãn vở - Đại diện 3 nhóm thi 40 …-..10 = 30 50…+..30 = 80 70…+…0 = 70 - Nêu cách trừ nhẩm sốtròn chục.

File đính kèm:

  • docTuan 26.doc
Giáo án liên quan