Bài 23: ÔN TẬP- XÃ HỘI
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về xã hội
2. Kĩ năng: Biết kể với bạn bè, mọi người xung quanh về gia đình, trường học, và cuộc sống xung quanh.
3. Thái độ: Giáo dục HS có tình cảm yêu mến, gắn bó với gia đình, trường học. Có ý thức giữ gìn môi trường, gia đình,tường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các câu hỏi chuẩn bị trước có nội dung về xã hội. Cây để treo các câu hỏi, phần thưởng.
C. Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, đàm thoại,
D. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: Hãy kể về các công việc của người dân nơi con sống?
II.Bài mới:
22 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. mục đích yêu cầu:
1. Củng cố Vè tìm một phần mấy
2. Làm bài giải toan có lời văn.
II. hoạt động dạy học:
- bảng con, bảng phụ ghi bài tập 1, 2.
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1Tìm x biết?
X x 3 = 15
X x 4 = 20
X x 2 = 8
X x 3 = 27
- GV hướng dẫn HS cách làm bài
- HS làm bài vào PBT
Bài 2: Điền dấu x; : ; =.
6 ... 3 ... 2
14 ... 2 ... 7
5 ... 2 ... 10
Bài 3: Bài toán:
Lớp 2A có 30 HS xếp thành 3 hàng để dự mít tinh. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
HS làm bài vào bảng nhóm + vở
ớH làm bài vào vở + bảng lớp.
Tóm tắt
Có: 30 hs
Xếp: 3 hàng
Mỗi hàng: ... hs
Bài giải
Mỗi hàng có:
30:3= 10 (HS)
Đáp số: 10 Hsinh
Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2011
Lớp ghép 1+3
Nhóm1:
Tiết 1- Học vần:
Bài 98: uê – uy
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đúng các vần vần, từ: uê, uy, bông huệ, đội thuế, huy hiệu.
- Đọc đúng các từ câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay, phòng nộp thuế.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh vẽ các phương tiện giao thông: Máy bay, ô tô, tàu thuỷ
C- Các hoạt động dạy – học:
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 71
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần uê,uy
* Vần uê
* Vần uy ( Tương tự)
b, Hdẫn hs viết vần, từ khoá:
bông huệ, đội thuế, huy hiệu
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
* Chuẩn bị học tiết 2
Nhóm 3:
Tiết 114: Chia số có 4 chữ số
cho số có 1 chữ số.
A. Mục tiêu:
Giúp HS;
- Biết thực hiện phép chia: trường hợp chia, có dư, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số.
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán
B. Các hoạt động dạy- học
A. Bài mới:
- HD thực hiện phép chia 9365 : 3 và 2249 : 4
* HS nắm được cách chia dư
+ Đặt tính.
+ Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái
* Lưu ý: Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở SBC mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số.
B. Luyện tập:
1. Bài 1: Củng cố về chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
2. Bài 2:Củng cố về dạng toán đặc biệt.
- Yêu cầu HS làm vào vở
Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe
3. Bài 3: * Củng cố về xếp hình
- HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu
. C. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại cách chia
Tiết 2 Học vần (t2)
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
b. Hdẫn hs luyện viết vở
c. Luyện nói
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Luyện từ và câu:
Tiết 23: Nhân hoá - ôn cách đặt
và trả lời câu hỏi như thế nào?
I. Mục tiêu:
1. Củng cố hiểu biết về cách nhân hoá.
2. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 đồng hồ có 3 kim
- 3 tờ phiếu làm bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học:
.
A. KTBC: - Làm bài tập 1 + 2 (tiết 16) (2HS)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
. Bài 1- 1HS đọc bài thơ: Đồng hồ báo thức
- GV dán tờ phiếu lên bảng
- 3HS thi trả lời đúng
b. Bài 2: HD HS làm bài vào PBT
- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- Từng cặp HS hỏi - đáp trước lớp
- Chữa bài, nhận xét.
c. Bài 3: HD HS làm bài vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu.
- Chấm chữa bài cho HS.
Đạo đức
Tiết 23: Tôn trọng đám tang.
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu:
- Đám tang là lễ chôn cất người đã chết, là một sự kiện đau buồn đối với những người thân của họ.
- Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ chôn cất người đã khuất.
2. HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.
3. HS có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình có người vừa mất.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Phiếu bài tập cho HĐ 2:
- Tranh minh hoạ
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Vì sao phải tôn trọng khách nước ngoài ?
Em sẽ cư sử như thế nào khi gặp khách nước ngoài?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Kể chuyện đám tang
*. Mục tiêu: HS biết vì sao cần phải tôn trọng đám tang và thể hiện một số cách ứng xử cần thiết khi gặp đám tang.
* Tiến hành:
- GV kể chuyện
- HS nghe
- Đàm thoại
+ Mẹ Hoàng và 1 số người đã đi đường đã làm gì khi gặp đám tang ?
- Dừng xe, đứng dẹp vào lề đường.
- Vì sao mẹ Hoàng lại dừng xe, nhường đường cho đám tang ?
- Cần phải tôn trọng người đã khuất.
+ Hoàng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe mẹ giải thích ?
- Không nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười đùa.
+ Qua câu chuyện em thấy phải làm gì để khi gặp đám tang ?
- HS nêu
- Vì sao phải tôn trọng đám tang ?
- HS nêu
* Kết luận: Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm -> tang lễ.
b. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.
Mục tiêu: HS biết phân biết hành vi đúng với hành vi sau khi gặp đám tang.
* Tiến hành:
- GV phát phiếu học tập cho HS
- HS làm việc cá nhân
(đã ghi sẵn ND)
- GV gọi HS nêu kết quả
- HS trình bày kết quả, giải thích lý do
* Kết luận: Các việc b,d là những việc làm đúng, thể hiện tôn trọng đám tang ; các việc a,c,đ,e là sai và không nên làm.
c. Hoạt động 3: Tự liên hệ
* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá cách ứng xử của bản thân khi gặp đám tang.
* Tiến hành;
- GV yêu cầu tự liên hệ
- HS tự liên hệ theo nhóm về cách ứng xử của bản thân
- GV mời một số HS trao đổi với các bạn trong lớp
- HS trao đổi
- GV nhận xét
3. HD thực hành: Thực hiện tôn trọng đám tang và nhắc bạn bè cùng thực hiện
* Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau
Thủ công:
Tiết 23: Đan nong đôi (T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đan nong đôi
- Đan được nong đôi
- Đan được nong đôi đúng quy trình kỹ thuật
- HS yêu thích nan đan.
II. Chuẩn bị
- Tranh quy trình
- Các bạn đan mẫu 3 màu
- Bìa màu, giấy TC, bút chì
- Tấm đan nong đôi của HS lớp trước
- Mẫu tấm đan nong đôi .
III. Các HĐ dạy - học
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
30'
3. hoạt động 3: HS thực hành đan nong đôi
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình
- 2HS nhắc lại quy trình
+B1: Kẻ, cắt các nan đan.
+ B2: Đan nong đôi
-> GV nhận xét và lưu ý 1 số thao tác khó, dễ bị nhầm lẫn
+ B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan
20'
* Thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành
- HS thực hành đan
- GV quan sát, HD thêm cho những HS còn lúng túng.
* Lưu ý: Khi dán nẹp xung quanh cần dán lần lượt cho thẳng mép với tấm đan.
- HS nghe
7'
* Trưng bày sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm
- GV lựa chọn 1 số sản phẩm đẹp lưu trữ tại lớp.
3'
Củng cố dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t2 học tập và kĩ năng thực hành của HS
- HS nghe
* Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
Tiết5: Luyện Tiếng việt - Lớp 1A
Bài: Luyện đọc - viết bài: UÊ - UY
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài: UÊ - UY
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
- Cho hs thi tìm từ có vần uê, uy.
- Đặt câu với một từ vừa tìm:
2/ Luyện viết:
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
- Dặn dò hs
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp
+ uê: làm thuê, uế tạp, khuê các , trí tuệ, nhuệ khí, ...
+ uy: tuỳ ý, suy nghĩ, luỹ tre, khuy áo, tà luy, ...
- máy chú dBài khó phải suy nghĩ mãi mới giải được.
- Viết bảng con.
- HS viết vào vở.
Tiết 6- Luyện Toán - Lớp 1B
Củng cố giải toán có lời văn về các số tròn chục.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Giải toán có lời văn
- Làm thành thạo các bài tập
- Giáo dục hs say mê học toán
II. Đồ dùng dạy học:
Nội dung bài tập viết sẵn bảng.
III . Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Hdẫn luyện tập
Bài 1. Gọi hs đọc ycầu
- 2 hs đọc bài tập, lớp đọc thầm
- GV hdẫn hs tìm hiểu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập trên bảng và vở nháp
- GV và hs nhận xét, chữa bài
Bài2. Hdẫn hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán
- Hdẫn hs làm bài
- Ycầu hs làm bài
- GV chấm điểm 1 số bài nhận xét
- HDẫn hs chữa bài tập
- GV và hs nhận xét
Bài 3: Tóm tắt:
Có : 16 bông hoa.
Cho : 6 bông hoa.
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- HS đọc và viết các số tròn chục.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào vở nháp
- Mẹ nuôi 10 con gà và 5 con vịt. hỏi mẹ nuôi tất cả bn con gà và vịt?
Tóm tắt
Gà :10 con
Vịt : 5 con.
Tất cả có : con?
Giải
Tất cả có: 10 + 5 = 15 ( con )
Đáp số: 15 con.
- HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán
GIảI
Số bông hoa còn lại là :
16 - 6 = 10 ( bông hoa )
Đáp số : 10 bông hoa.
- 1 hs lên bảng lớp làm vào vở
Thứ sáu, ngày 28 tháng 1 năm 2011
Tiết 5+6: Luyện Tiếng việt1A+1B
Bài: Luyện đọc - viết các bài đã học trong tuần
Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo các bài đã học trong tuần.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học:
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài .
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài.
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt.
- Cho hs thi tìm từ có vần đã học trong tuần
- Đặt câu với các từ vừa tìm được:
2/ Luyện viết:
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu.
- GV viết mẫu- hdẫn.
- Cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét.
- Ycầu hs viết vào vở.
- GV qsát uốn nắn.
- Chấm điểm một số bài nhận xét.
3. Dặn dò
- Dặn dò hs.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài ĐT.
- Tổ – N- CN thi đọc bài.
- HS nêu nối tiếp .
- Gài bảng gài : sum suê, hoa huệ, vạn tuế, ...
- Tán lá sum suê.
- Mẹ luôn lo toan mọi việc trong nhà.
- Hoa huệ có màu trắng rất đẹp.
- ...
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
File đính kèm:
- Tuan 23..doc