I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
- HS nắm đợc thông tin, nguyên nhân, hậu quả của các vụ tai nạn GT trong nớc, trong tỉnh và địa phơng;nắm đợc quy định của pháp luật về giữ gìn TTATGT; quy định về xử phạt ngời vi phạm. HS biết thực hành,ứng dụng những điều đã học vào thực tế
- GD HS ý thức tuân theo pháp lật, phê phán mọi trờng hợp coi thờng pháp luật
- Rèn kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, so sánh, thực hành
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đọc TLTK: “GD Trật tự ATGT” ; ”Quy định về xử phạt ngời vi phạm”
+ HS: Làm biển báo, đọc TLTK; su tầm tranh ảnh, thông tin về các vụ tai nạn GT và hậu quả của nó
12 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân 7 - Tiết 15 đến tiết 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
biển báo?
? Mật độ tham gia giao thông ngày càng tăng dẫn đến tình trạng gì?
- Các tổ trng bày biển báo theo yêu cầu chuẩn bị. Đại diện các tổ nêu ý nghĩa của từng biển báo.
- HS trả lời câu hỏi.
- ách tắc gia thông.
- Ô nhiễm môi trờng.
5. Hớng dẫn về nhà
- Chấp hành nghiêm chỉnh Luật GT đờng bộ. Tố cáo mợi trờng hợp gây mất ATGT
- Ôn lại kiến thức đã học và làm bài tập.
- Chuẩn bị kiến thức về HIV/AID
Tiết thứ: 17
Ngày soạn: 30/11/2011
Ngày giảng: 14/11/2011 (7B) 15/12/2011 (7A)
ôn tập
I. Mục tiêu cần đạt
- Giúp HS nắm chắc kiến thức đã học, khắc phục những kến thức còn thiếu hụt, chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra chất lợng HK I
- GD HS ý thức tự giác, tích cực học tập, trau dồi đạo đức qua các nội dung đã học
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận xét, đánh giá, khái quát, tổng hợp , biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
II. Chuẩn bị
+ GV: Khái quát và định hớng kiến thức ôn tập
+ HS: Xem lại nội dung 11 bài học và làm bài tập
III. Tiến trình hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Kiến thức trọng tâm
? Kể tên những bài học đã học ở học kì I?
? Sau mỗi bài học em cần nắm đợc những nội dung gì?
- GV khái quát nội dung ôn tập và hớng dẫn HS học tập
? Qua các nội dung đã học giúp em hiểu những gì? Tác dụng của những kiến thức đó đối với cuộc sống?
? Em đã vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiền ntn?
- GV cho học sinh xem lại bài tập của 11 bài học, tìm bài tập khó đề nghị GV chữa bài
- GV giới thiệu các dạng câu hỏi và bài tập
- Thảo luận nhóm:
+ Nhóm 1:Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Sống giản dị, Trung thực, Tự trọng
+ Nhóm 2: Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Đạo đức và kỉ luật, Yêu thơng con ngời, Tôn s trọng đạo
+ Nhóm 3: Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Đoàn kết, tơng trợ; Khoan dung; Tự tin
- Các nhóm báo cáo kết quả,lớp nhận xét, bổ sung => GV nhận xét và bổ sung thêm
* GV hớng dẫn học sinh trả lời và làm các dạng câu hỏi, bài tập
I. Nội dung kiến thức
- 11 bài (........)
+ Khái niệm
+ Biểu hiện
+ ý nghĩa
+ Trách nhiệm của công dân
II. Bài tập
*Tìm các câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề :
+ Sống giản dị
+ Trung thực
+ Tự trọng
+ Đạo đức và kỉ luật
+ Yêu thơng con ngời
+ Tôn s trọng đạo
+ Đoàn kết, tơng trợ
+ Khoan dung
+ Tự tin
4. Củng cố (2')
GV khái quát nội dung ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà (1')
Ôn kĩ các nội dung đã học và làm các dạng bài tập. Giờ sau kiểm tra học kì I
Tiết 17
Kiểm tra học kì i
A. Mục tiêu cần đạt
- Giúp HS đánh giá đợc quá trình thu nhận kiến thức của bản thân; GV đánh giá đợc chất lợng bộ môn để có biện pháp giảng dạy, GD kịp thời
- GD HS có ý thức tự giác, độc lập, sáng tạo trong học tập
- HS biết phấn đấu vơn lên, có biện pháp, kế hoạch học tập phù hợp
B. Chuẩn bị
- GV: Ra đề, đáp án và biểu điểm
- HS: Ôn lại bài, nắm chắc nội dung kiến thức đã học
C. Tiến trình hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra
Đề bài
Câu 1 (2 điểm). Tìm 4 câu ca dao hoặc tục ngữ có chủ đề Tôn s trọng đạo?
Câu 2 (2đ). Tự trọng là gì? Biểu hiện của tính tự trọng?
Câu 3 (1 điểm). Vì sao phải giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
Câu 4(2,5 điểm). Một gia đình đợc công nhận là gia đình văn hoá phải đạt những tiêu chuẩn nào?
Câu 5 (1,5 điểm). " Tự tin giúp con ngời có thêm sức mạnh, nghị lực và sức sáng tạo, làm nên sự nghiệp lớn". Vậy, mỗi ngời phải làm gì để có thể tự tin trong cuộc sống?
Câu 6 (1 điểm). Em hiểu nh thế nào về câu thành ngữ sau:
"Đánh kẻ chạy đi không ai đánh ngời chạy lại"
3. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (2đ).Tìm đúng mỗi câu đợc 0,5đ
Câu 2( 2đ). Nêu đúng khái niêm (1đ)
Biểu hiện: C xử đàng hoàng, đúng mực....(1đ)
Câu 3 (1đ).
-Giúp ta có thêm kinh nghiệm, sức mạnh trong cuộc sống(0,5đ)
-Góp phần làm phong phú truyền thống, bản sắc dân tộc Việt Nam (0,5đ)
Câu 4(2,5đ).
- Gia đình hoà thuận, hạnh phúc, tiến bộ (0,5đ)
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình (0,5đ)
- Đoàn kết với xóm giềng (0,5đ)
- Làm tốt nghĩa vụ công dân (0,5đ)
- Thực hiện tốt đờng lối, chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nớc (0,5đ)
Câu 5 (1,5đ)
- Rèn luyện tính tự tin bằng cách chủ động, tự giác trong học tập,....(0,5đ)
- Tích cực tham gia các hoạt động tập thể...( 0,5đ)
- Khắc phục tính rụt rè, tự ti, dựa dẫm, ba phải.(0,5đ)
Câu 6 (1đ).
Với ngời biết ăn năn, hối lỗi, chúng ta phải biết tha thứ, khoan dung, độ lợng...
4. Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hớng dẫn về nhà.
- Su tầm t liệu về dịch bệnh HIV/AIDS, tìm hiểu tình hình thực tế địa phơng.
* Kết quả kiểm tra:
Lớp 7A
Lớp 7B
Lớp 7C
Điểm dới TB
Điểm trên TB
Tiết thứ: 16
Ngày soạn: 25/11/2011
Ngày giảng: 7/122011 (7B) 8/12/2011 (7A)
Thực hành ngoại khúa:
Tìm hiểu về HIV/AIDS
I. Mục tiêu cần đạt
- HS nắm đợc tác hại, biểu hiện, nguyên nhân lây nhiễm HIV/AIDS và biện pháp phòng tránh
- GD HS tránh xa các tệ nạn xã hội, lên án và tố cáo mọi trờng hợp cố ý làm lây nhiễm HIV/AIDS
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận xét, so sánh và tìm hiểu thực tế
II.Chuẩn bị
GV, HS su tầm t liệu, tìm hiểu tình hình thực tế địa phơng
III.Tiến trình hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức 7A : 7B :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV - HS
Kiến thức trọng tâm
- Thảo luận nhóm:
+ Nhóm 1: Nêu tác hại và con đờng lây nhiễm HIV/AIDS?
+ Nhóm 2: Ngời mắc HIV?AIDS có những biểu hiện gì?
+ Nhóm 3: Nêu biện pháp phòng tránh HIV/AIDS?
- Các nhóm báo cáo kết quả. Lớp nhận xét => GV bổ sung,chốt lại vấn đề
? Gia đình, nhà trờng, địa phơng và xã hội đã làm gì để phòng tránh HIV/AIDS?
- GV giới thệu thông tin về số ngời nhiễm HIV/AIDS trên thế giới, trong nớc và địa bàn tỉnh (Theo thông báo nội bộ tin trong tỉnh,trong nớc và thế giới tháng 12-2005)
? Liên hệ thực tế địa phơng về số ngời nhiễm HIV?
? Bản thân đã tham gia vào công tác phòng chống HIV/AIDS ntn?
? Nếu bạn bè hoặc ngời thân mắc HIV/AIDS em sẽ xử sự ntn? Vì sao?
1. Tác hại của HIV/AIDS
- Tử vong
- Gia đình bất hạnh
2. Con đờng lây nhiễm
- Con đờng tình dục
- Con đờng truyền máu
- Từ mẹ sang con
3. Biểu hiện
- Ho, ốm sốt, ỉa chảy kéo dài, sút cân nhanh
- Ngời mẩn đỏ, nổi mụn, cục tím, hạch
4. Biện pháp phòng tránh
a. Đối với bản thân
- Tránh xa các tệ nạn xã hội: ma tuý, mại dâm
- Tích cực học tập, TDTT, tham gia vào các hoạt động xã hội lành mạnh
b. Đối với gia đình
- Giáo dục con cái tránh xa các tệ nạn xã hội.
- Phổ biến kiến thức và tác hại của các tệ nạn xã hội
- Tạo điều kiện cho con cái học tập và vui chơi lành mạnh
c. Đối với xã hội
- Tuyên truyền,phổ biến cho mọi ngời biết về tác hại, nguyên nhân, biểu hiện và biện pháp phòng tránh HIV/AIDS
- Nghiêm cấm mọi trờng hợp cố tình làm lây nhiễm HIV/AIDS..
4. Củng cố
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Có ngời nói: Nếu không may bị nhiễm HIV/AIDS thì tốt nhất là tìm đến cái chết? Hãy đa ra ý kiến của em?
- Không đồng tình.
- Tham gia vào các hoạt động phòng chống HIV/AIDS,...
5. Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học và làm bài tập.
- Xem trớc bài 12, trả lời câu hỏi phần gợi ý.
Tiết thứ: 17
Ngày soạn: 30/11/2011
Ngày giảng: 14/11/2011 (7B) 15/12/2011 (7A)
ễN TẬP HỌC KỲ I
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đó học từ bài 1 đến bài 11 và bài thực hành, ngaọi khúa
2.Kỹ năng: Rốn cho HS thành thục khả năng kết hợp cỏc k/n đó học
3.Thỏi độ: Phõn biệt được hành vi đỳng và khụng đỳng với cỏc chuẩn mực đó học
B. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
1.Giỏo viờn: Cỏc cõu hỏi bắt thăm tương ứng với cỏc bài đó học, bài tập tỡnh huống
2.Học sinh: ễn tập
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định: 7A 7B
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Kiến thức trọng tâm
? Kể tên những bài học đã học ở học kì I?
? Sau mỗi bài học em cần nắm đợc những nội dung gì?
- GV khái quát nội dung ôn tập và hớng dẫn HS học tập
? Qua các nội dung đã học giúp em hiểu những gì? Tác dụng của những kiến thức đó đối với cuộc sống?
? Em đã vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiền ntn?
- GV cho học sinh xem lại bài tập của 11 bài học, tìm bài tập khó đề nghị GV chữa bài
- GV giới thiệu các dạng câu hỏi và bài tập
- Thảo luận nhóm:
+ Nhóm 1:Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Sống giản dị, Trung thực, Tự trọng
+ Nhóm 2: Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Đạo đức và kỉ luật, Yêu thơng con ngời, Tôn s trọng đạo
+ Nhóm 3: Tìm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề: Đoàn kết, tơng trợ; Khoan dung; Tự tin
- Các nhóm báo cáo kết quả,lớp nhận xét, bổ sung => GV nhận xét và bổ sung thêm
* GV hớng dẫn học sinh trả lời và làm các dạng câu hỏi, bài tập
I. Nội dung kiến thức
- 11 bài (........)
+ Khái niệm
+ Biểu hiện
+ ý nghĩa
+ Trách nhiệm của công dân
II. Bài tập
*Tìm các câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có chủ đề :
+ Sống giản dị
+ Trung thực
+ Tự trọng
+ Đạo đức và kỉ luật
+ Yêu thơng con ngời
+ Tôn s trọng đạo
+ Đoàn kết, tơng trợ
+ Khoan dung
+ Tự tin
4. Củng cố
GV khái quát nội dung ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà
Ôn kĩ các nội dung đã học và làm các dạng bài tập. Giờ sau kiểm tra học kì I
Lập bảng thống kờ:
Sst
Tờn bài
Nội dung
Biểu hiện
Cỏch rốn luyện
1
Sống giản dị
2
Trung thực
3
Tự trọng
4
Đạo đức và kỷ luật
5
Yờu thương con người
6
Tụn sư trọng đạo
7
Đoàn kết tương trợ
8
Khoan dung
9
Xõy dựng gia đỡnh văn húa
10
Giữ gỡn và phỏt huy truyền thống ...
11
Tự tin
D. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
.................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- GDCD ngoai khoa.doc