I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hệ thống hoá các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hệ thống hoá các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Thái độ: Bồi dưỡng lòng yêu thích môn toán.
II. TRỌNG TÂM: ôn tập chương I
6 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 7: Thực hành ngoài trời + Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14
Tuần 7
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI.
I) MỤC TIấU:
Kiến thức: HS hiểu cỏch xỏc định chiều cao của một vật thể mà khụng cần lờn điểm cao nhất của nú, hiểu cỏch xỏc định khoảng cỏch giữa hai địa điểm, trong đú cú một điểm khú tới được.
Kĩ năng: HS biết xỏc định chiều cao của một vật thể mà khụng cần lờn điểm cao nhất của nú, biết xỏc định khoảng cỏch giữa hai địa điểm, trong đú cú một điểm khú tới được, rốn kỹ năng đo đạc thực tế.
Thỏi độ: Rốn luyện cho HS ý thức làm việc tập thể.
II) NỘI DUNG HỌC TẬP: ứng dụng thực tế tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, thực hành ngoài trời.
III) CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giỏo ỏn, giỏc kế, bảng phụ.mỏy tớnh
HS: SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, thước cuộn.
IV) TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.
2) Kiểm tra miệng:
3) Tiến trỡnh bài học :
GV đưa HS tới địa điểm thực hành
Cỏc tổ tự làm ( GV theo dừi hướng dẫn)
viết bỏo cỏo.
4) Tổng kết :
Nhận xột, đỏnh giỏ buổi thực hành.
I/ Thực hành ngoài trời:
a/ Đo chiều cao cột cờ:
Kết quả đo: CD =? ; =?
OC= ? ; AD= ?
b/ Đo khoảng cỏch 2 cõy tràm:
Kết quả đo: Kẻ AxAB
Lấy CAx ; đo AC= ?
Xỏc định = ? Tớnh AB=?
II/ Nhận xột đỏnh giỏ:
5) Hướng dẫn học tập:
* Đối với bài học ở tiết học này
ễn lại cỏc kiến thức đó học.
* Đối với bài học ở tiết học này
Chuẩn bị cỏc bài tập ở ụn tập chương
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 14 Ngày soạn: 23/09/2012
Tuần 7 Ngày dạy: 28/09/2012
ễN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIấU:
Kiến thức: Hệ thống hoỏ cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. Hệ thống hoỏ cỏc cụng thức, định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau.
Kĩ năng: Rốn kỹ năng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
Thỏi độ: Bồi dưỡng lũng yờu thớch mụn toỏn.
II. TRỌNG TÂM: ụn tập chương I
III. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, giỏo ỏn, bảng phụ, ờke, compa, thước đo độ.
HS: SGK,c ompa, ờke, thước đo độ, mỏy tớnh.
IV. TIẾN TRèNH:
1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.
2) Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết ụn tập.
3) Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
Đưa hỡnh vẽ trong bảng phụ lờn bảng
Điền vào chỗ trống:
C
A
B
b’
c’
H
b
c
a
1/ b2= . . .
2/ c2 = . . .
3/ h2 =. . .
3/ ah = . . .
C
A
B
4/ =. . .
Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của và
Vận dụng để giải cỏc bài tập
GV gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập trắc nghiệm.
Bài 33: SGK/ 93
Bài 34 SGK/ 93
Cả lớp nhận xột chung.
GT
rMNP ; M = 900.
MH NP ; P = 600
MN =
`KL
Tớnh MH
Kết luận nào sau đõy đỳng:
A/ MH = B/ MH =
C/ MH = D/ MH =
Cho HS hoạt động nhúm giải BT 80 SBT / 102
-Kiểm tra việc học nhúm.
-Mời đại diện 2 nhúm lờn làm bài.
GV chốt lại vấn đề.
4) Cõu hỏi và bài tập củng cố :
Qua việc giải cỏc bài tập ta rỳt ra được bài học kinh nghiệm gỡ?
I/ Lý thuyết:
b2= ab’ ; c2 = ac’
h2 = b’c’ ; ah = bc
=
Sin = cos =
Cos = sin=
Tg = cotg =
Cotg = tg =
II/ Bài tập :
1/ Bài tập cũ:
Bài 33 SGK/ 93:
a/ Chọn C/
b/ Chọn D/
c/ Chọn C/
Bài 34 SGK/ 93- 94:
a/ Chọn cõu c tg=
b/ c/ cos = sin (900 - )
2/ Bài tập mới:
1/ Xột r vuụng MHN cú:
MH = MN. Sin N
= sin( 900 – 600) =
Bài 80 SBT / 102:
2/ Hóy đơn giản cỏc biểu thức:
a/ 1 – sin2
= sin2+ cos2 - sin2 = cos2
b/ ( 1 – cos )(1 + cos)
= 1 – cos2= sin2
c/ 1 + sin2 + cos2
= 1 + 1 = 2
d/ sin- sin.cos2
= sin(1-cos2) = sin3
3/ Bài học kinh nghiệm:
Khi làm bài tập trắc nghiệm cần chọn cõu đỳng nhất.
5) Hướng dẫn học sinh tự học:
ễn tập theo bảng “ Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ “
Làm bài tập: 38, 39, 40 SGK/ 95; Bài 82 85 SBT / 102; 103
Tiết sau tiếp tục ụn tập chương I.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:
Phương phỏp:
Phương tiện:
File đính kèm:
- tuan 7.doc