Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 6 - Tiết 11 đến tiết 13

I. MỤC TIÊU:

v Kiến thức: HS vận dụng được cỏc hệ thức trong việc giải tam giỏc vuụng

v Kĩ năng: HS được thực hành nhiều về ỏp dụng cỏc hệ thức, biết vận dụng cỏc hệ thức và thấy được ứng dụng cỏc tỉ số lượng giỏc để giải quyết bài toỏn thực tế.

v Thái độ: HS rèn luyện suy luận chính xác.

II. NỘI DUNG HỌC TẬP: luyện tập

III. CHUẨN BỊ:

v GV: ờke, mỏy tớnh bỏ tỳi.

v HS: mỏy tớnh bỏ tỳi.

 IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

 

 

doc6 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 6 - Tiết 11 đến tiết 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11 Tuần 6 LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Kiến thức: HS vận dụng được cỏc hệ thức trong việc giải tam giỏc vuụng Kĩ năng: HS được thực hành nhiều về ỏp dụng cỏc hệ thức, biết vận dụng cỏc hệ thức và thấy được ứng dụng cỏc tỉ số lượng giỏc để giải quyết bài toỏn thực tế. Thỏi độ: HS rốn luyện suy luận chớnh xỏc. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: luyện tập III. CHUẨN BỊ: GV: ờke, mỏy tớnh bỏ tỳi. HS: mỏy tớnh bỏ tỳi. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2) Kiểm tra miệng: 3) Tiến trỡnh bài học : HS1: Phỏt biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng Làm BT 28/ SGK 89 HS2: Thế nào là giải tam giỏc vuụng? Sửa BT 55 SBT/ 97 GV kiểm tra vở bài tập của HS Cả lớp nhận xột GV chốt lại vấn đề và chấm điểm Bài tập 29 SGK/89 GV gọi 1 HS đọc đề bài rồi vẽ hỡnh lờn bảng Muốn tớnh gúc ta làm thế nào? Tại sao? gọi 1 HS lờn bảng làm. Cả lớp cựng làm để nhận xột. Bài tập 31 SGK/ 89 GV đưa đề bài và hỡnh vẽ lờn bảng phụ Để tớnh AB ta xột r vuụng nào? Để tớnh ta phải xột r vuụng nào? ( Khụng cú r vuụng nào chứa ) Vậy làm xuất hiện r vuụng bằng cỏch kẻ thờm đường phụ nào? kẻ AH BC GV cho HS hoạt động nhúm giải bài tập trờn. Gọi đại diện một nhúm lờn bảng trỡnh bày. 4. Bài học kinh nghiệm: Qua việc giải cỏc BT trờn, ta rỳt ra được bài học kinh nghiệm gỡ? I/ SỬA BÀI TẬP CŨ: B Bài 28/ 89 A C 7m 4 m Xột r vuụng ABC cú: Tg= Vậy 60015’ Bài 55 SBT/ 97 200 A H B C 5 8 Kẻ CH AB Xột r vuụng AHC Ta cú: CH= AC. Sin A = 5. sin 200 5. 0,3420 1,71 (cm) vậy S ABC = AB.CH = .8.1,71 = 6, 84 (cm2) II. Bài tập mới: Bài 29 SGK/ 89 A C B Xột r vuụng ABC cú: Cos = => 38037’ Bài tập 31 SGK/89 A D H C B 540 740 KL GT a/ Tớnh AB b/ Tớnh AC = 8 cm ; = 900 AD = 9,6 cm ; = 540 = 740 a/ Tớnh AB: Xột r vuụng ABC cú: AB = AC. Sin C = 8. Sin 540 6,472 (cm) b/ Tớnh ADC: Kẻ AHCD Xột r vuụng ACH cú: AH = AC. Sin C = 8. sin 740 7,690 (cm) xột r vuụng ADH cú: sin D = ACD 53013’ 530 III/ Bài học kinh nghiệm: Khi tớnh cạnh và gúc của tam giỏc cần chỳ ý đến hệ thức về cạnh và gúc trong r vuụng. 5) Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết học này - Xem lại cỏc bài tập đó giải * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Làm cỏc bài tập: 59, 60, 61, 68 SBT/ 98,99 -Chuẩn bị tiết thực hành ngoài trời. - Đọc trước bài 5. - Chuẩn bị theo tổ: 1 thước cuộn, 1 ờke, 1 giỏc kế. V. PHỤ LỤC: KHụng VI. RÚT KINH NGHIỆM: Bài 5 - Tiết 13 Tuần 7 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GểC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. I) MỤC TIấU: Kiến thức: HS hiểu cỏch xỏc định chiều cao của một vật thể mà khụng cần lờn điểm cao nhất của nú, hiểu cỏch xỏc định khoảng cỏch giữa hai địa điểm, trong đú cú một điểm khú tới được. Kĩ năng: HS biết xỏc định chiều cao của một vật thể mà khụng cần lờn điểm cao nhất của nú, biết xỏc định khoảng cỏch giữa hai địa điểm, trong đú cú một điểm khú tới được, rốn kỹ năng đo đạc thực tế. Thỏi độ: Rốn luyện cho HS ý thức làm việc tập thể. II) NỘI DUNG HỌC TẬP: ứng dụng thực tế tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, thực hành ngoài trời. III) CHUẨN BỊ: GV: SGK, giỏo ỏn, giỏc kế, bảng phụ. HS: SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, thước cuộn. IV) TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2) Kiểm tra miệng: 3) Tiến trỡnh bài học : GV đưa hỡnh 34 SGK/90 lờn bảng Yờu cầu: Xỏc định chiều cao của thỏp mà khụng cần lờn đỉnh của thỏp. GV : Độ dài AD là chiều cao của một thỏp mà khú đo trực tiếp được. Độ dài OC là chiều cao của giỏc kế, độ dài CD là khoảng cỏch từ chõn thỏp tới nơi đặt giỏc kế. Qua hỡnh vẽ ta thấy những yếu tố nào cú thể xỏc định trực tiếp được? bằng cỏch cỏch nào? Để tớnh AD ta làm như thế nào? Cho HS hoạt động theo nhúm để làm GV đưa hỡnh 35 SGK/91 lờn bảng Nờu nhiệm vụ: Xỏc định chiều rộng của một khỳc sụng mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sụng. Chọn 1 điểm B phớa bờn kia làm mốc. Lấy điểm A bờn này sụng sao cho AB vuụng gúc với bờ sụng. Kẻ AxAB ( Dựng ờke) Lấy C Ax ; Đo gúc ACB Ta tớnh chiều rộng khỳc sụng như thế nào? 4) Cõu hỏi và bài tập củng cố: Nhận xột, đỏnh giỏ buổi thực hành. I/ Hướng dẫn HS: (Tiến hành trong lớp) A B D C O a b 1/ Xỏc định chiều cao: Đặt giỏc kế thẳng đứng cỏch chõn thỏp một khoảng bằng a ( CD = a) Đo chiều cao của giỏc kế ( OC = b) Đọc trờn giỏc kế số đo gúc ACB = Ta cú: AB = OB.tg Và AD = AB + BD = atg+b 2/ Xỏc định khoảng cỏch: A C a B Chiều rộng khỳc sụng là đoạn AB: Xột r vuụng ABC AB = a tg 5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ễn lại cỏc kiến thức đó học. Xem lại phần lớ thuyết để tiết sau thực hành V. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương phỏp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 6.doc
Giáo án liên quan