Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 19: Luyện tập

 

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: Giỳp HS củng cố cỏc kiến thức về sự xỏc định đường trũn. Tớnh chất đối xứng của đường trũn qua một số bài tập.

2.Kĩ năng:

- HS thực hiện được: xác định tâm của đường trũn, vẽ đường trũn theo điều kiện cho trước.

- HS thực hiện thành thạo: vẽ đường trũn, nhận biết tớnh đối xứng của đường trũn.

3.Thỏi độ:

- Thúi quen: quan sỏt, tỡm hiểu đề bài.

- Tớnh cỏch: rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.

II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Luyện tập

III. CHUẨN BỊ:

1.GV: thước, compa.

2.HS: compa, thước.

IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.

2) Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập.

3) Tiến trỡnh bài học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết 19 Tuần 10 I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: Giỳp HS củng cố cỏc kiến thức về sự xỏc định đường trũn. Tớnh chất đối xứng của đường trũn qua một số bài tập. 2.Kĩ năng: HS thực hiện được: xỏc định tõm của đường trũn, vẽ đường trũn theo điều kiện cho trước. HS thực hiện thành thạo: vẽ đường trũn, nhận biết tớnh đối xứng của đường trũn. 3.Thỏi độ: Thúi quen: quan sỏt, tỡm hiểu đề bài. Tớnh cỏch: rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Luyện tập III. CHUẨN BỊ: 1.GV: thước, compa. 2.HS: compa, thước. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2) Kiểm tra miệng: Lồng vào tiết luyện tập. 3) Tiến trỡnh bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG HS1: ọ Thế nào là đường trũn ngoại tiếp tam giỏc –Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là gỡ? GT rABC nội tiếp (O; ) KL rABC vuụng tại A. HS2: Đường trũn cú tõm đối xứng khụng? Cú trục đối xứng khụng? Làm Bài tập 2 SGK/6 GV yờu cầu HS đọc đề bài 6 SGK/100 và trả lời. GT rABC nội tiếp (O; R) AB = 3 cm KL Tớnh R Cho HS hoạt động nhúm. Yờu cầu 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày Bài 12 SBT / 130: GT rABC nội tiếp (O) AB = AC ; AH BC AH(O) = {D} KL a/ AD là đường kớnh (O) b/ Tớnh ACD I/ Sửa bài tập cũ: 1/ Bài tập 3b SGK/ 100 Ta cú: rABC nội tiếp (O; ) OA = OB = OC = BC AO là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC = 900 rABC vuụng tại A. 2/ Bài 2 SGK/6 Nối 1 với 4 ; 2 với 6; 3 với 5 II/ Bài tập mới: 1/ Bài 6 SGK/100 Hỡnh 58 cú tõm và trục đối xứng Hỡnh 59 cú trục đối xứng, khụng cú tõm đối xứng. 2/ rABC đều nội tiếp (O) O là giao điểm của 3 đường trung trực cũng là giao điểm của 3 đưởng phõn giỏc, 3 đường cao. OOH và O là trọng tõm. Xột rvuụng AHC cú: AH = AC.sin 600 = R = OA = AH = .= 3/ Bài 12 SBT/130: a/ rABC cõn tại A, cú AH là đường cao (gt) AH là đường trung trực của BC. OAH hay OAD. AD là đường kớnh của (O). b./ Ta lại cú rACD nội tiếp nữa đường trũn đường kớnh AD. rACD vuụng tại C = 900 4) Tổng kết: III/ Bài học kinh nghiệm: Qua việc giải cỏc bài tập ta rỳt ra được bài học kinh nghiệm gỡ? -Tam giỏc nội tiếp nửa đường trũn là tam giỏc vuụng. 5) Hướng dẫn học tập: * Đồi với bài học ở tiết học này -ễn lại cỏc định lý đó học, xem lại cỏc bài tập đó giải. * Đồi với bài học ở tiết học này -Làm cỏc bài tập 6, 8, 9, 11 SBT/129-130 -GV hướng dẫn BT9. V. PHỤ LỤC: (khụng cú) VI. RÚT KINH NGHIỆM: Bài 2ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRềN – Tiết 20 Tuần 10 I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: HS biết: đường kớnh là dõy lớn nhất trong cỏc dõy của đường trũn, quan hệ giữa hai dõy trong một đường trũn. HS hiểu: hai định lý về đường kớnh vuụng gúc với dõy và đường kinh đi qua trung điểm của một dõy khụng đi qua tõm. 2.Kĩ năng: HS thực hiện được: So sỏnh hai dõy trong đường trũn. HS thực hiện thành thạo: vẽ đường trũn và cỏc dõy cung của đường trũn. 3.Thỏi độ: Thúi quen: phõn tớch đề bài, phõn tớch đi lờn. Tớnh cỏch: rốn luyện tớnh suy luận, tư duy logic. II. NỘI DUNG HỌC TẠP: Đường kớnh và dõy của đường trũn III. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước, compa, bảng phụ. 2.HS: Bảng nhúm, compa, thước. IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : 1) Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2) Kiểm tra miệng: Thế nào là đường trũn ngoại tiếp tam giỏc? Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là gỡ? -Tam giỏc nội tiếp nửa đường trũn cú gỡ đặc biệt? SGK Tam giỏc nội tiếp nửa đường trũn là tam giỏc vuụng. 3) Tiến trỡnh bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG Cho (O;R); Trong cỏc dõy của đường trũn dõy nào lớn nhất? Dõy đú cú độ dài bằng bao nhiờu? Đường kớnh và dõy cú mối quan hệ gỡ khụng? Đú là nội dung của bài học hụm nay. GV yờu cầu HS đọc bài toỏn SGK/102. GV: Đường kớnh cú phải là dõy của đường trũn khụng? Vậy ta xột bài toỏn trong 2 trường hợp: Trường hợp dõy AB là đường kớnh. Ta cú điều gỡ? (AB = 2 R). Trường hợp dõy AB khụng phải là đường kớnh. -Hóy nờu bất đẳng thức trong rAOB Kết luận . GV: Từ kết luận ta rỳt ra được định lý gỡ? (Gọi 2 HS nhắc lại). GV: Cho (O;R) ; đường kớnh AB vuụng gúc với dõy CD tại I. So sỏnh độ dài IC với ID ? Ù Cho HS hoạt động theo nhúm -Mời đại diện 2 nhúm lờn trỡnh bày. Trường hợp đường kớnh AB vuụng gúc với đường kớnh CD thỡ điều này cũn đỳng khụng? ỡ Qua kết quả bài toỏn, em cú nhận xột gỡ? Định lý 2. GV hỏi : Vậy đường kớnh đi qua trung điểm của dõy cú vuụng gúc với dõy đú khụng? Vẽ hỡnh minh hoạ? GV: Vậy mệnh đề đảo của định lý cú đỳng khụng? Đỳng trong trường hợp nào? Ta cú định lý 3 ( HS về nhà chứng minh) ?2 OA = 13 cm; AM = MB OM = 5 cm Tớnh AB. I/ So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy: Bài toỏn: SGK/102. Trường hợp 1: Dõy AB là đường kớnh. Ta cú: AB = 2R. Trường hợp 2: Dõy AB khụng là đường kớnh: Xột rAOB ta cú: AB< OA +OB = R + R = 2R Vậy ta luụn cú: AB 2R. ọ Định lý 1: SGK/103. II/ Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy: GT (O;) ; CD AB tại I. KL IC = ID Trường hợp CD khụng là đường kớnh: Xột rOCD cú OC = OD ( bỏn kớnh) rOCD cõn tại O: Cú OI là đường cao vừa là trung tuyến IC = ID. Trường hợp CD là đường kớnh: Hiển nhiờn đỳng. ?1 Định lý 2: SGK/103 Định lý 3: SGK/103. ?2 Ta cú: MA =MB (gt) OMAB (đường kớnh và dõy) Xột r vuụng AOM cú: AM = (cm) Vậy AB = 2.AM = 24 ( cm) 4) Tổng kết: -Phỏt biểu định lý so sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy? Định lý quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy. 5) Hướng dẫn học tập: * Đối với bài học ở tiết học này -Học thuộc 3 định lý đó học - Chứng minh định lý 3. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo -Làm BT 10 SGK/104, bài 16, 18, 19, 20, 21 SBT /131. -GV hướng dẫn bài 10 SGK/104. V. PHỤ LỤC: (Khụng cú) VI. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • doctuan 10.doc