I- MỤC TIÊU.
- HS tiếp xúc, làm quen với tranh của thiếu nhi, của họa sĩ về đề tài của môi trường.
- HS biết cách mô tả, nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh.
- HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số tranh về bảo vệ môi trường.
- Tranh của họa sĩ vẽ về đề tài môi trường.
HS: - Sưu tầm tranh ảnh về môi trường.
- Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật 3 Học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hình ảnh,màu...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò:
Bài 13: VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ CÁI BÁT
I- MỤC TIÊU.
- HS biết cách trang trí cái bát. Trang trí được cái bát theo ý thích.
- HS cảm nhận được vẽ đẹp của cái bát có trang trí.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Chuẩn bị 1 vài cái bát có hình dáng và trang trí khác nhau.
- Một cái bát không trang trí để so sánh.
- Bài vẽ trang trí cái bát của HS năm trước.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ. bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu 1 số cái bát và gợi ý.
+ Hình dáng các loại bát ?
+ Các bộ phận của cái bát ?
+ Cách trang trí trên cái bát ?
- GV ho HS xem cá bát có trang trí và cái bát không trang trí và gợi ý.
+ Cái bát nào đẹp hơn ?
- GV tóm tắt.
- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí cái bát của HS năm và gợi ý về: bố cục, hình dáng, cách trang trí, màu sắc,...
HĐ2: Hướng dẫn HS cách trang trí.
- GV y/c HS nêu các bước trang trí cái bát.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ tạo dáng cái bát.
+ Phân mảng họa tiết.
+ Vẽ họa tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS chọn cách trang trí, vẽ họa tiết phù hợp, vẽ màu theo ý thích,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát các con vật quen thuộc về hình dáng, màu sắc,...
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và nhận xét.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
+ Gồm: miệng, thân, đáy,...
+ Trang trí phong phú, đa dạng,...
- HS quan sát và nhận xét.
+ Cái bát có trang trí đẹp hơn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS nêu các bước tiến hành.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài. Trang trí cái bát theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 14: VẼ THEO MẪU
VẼ CON VẬT QUEN THUỘC
I- MỤC TIÊU.
- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng 1 số con vật quen thuộc.
- HS biết cách vẽ và vẽ được hình con vật.
- HS yêu mến các con vật.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Một số tranh ảnh về các con vật.
- Bài vẽ con vật của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật.
- Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem tranh, ảnh 1 số con vật và gợi ý.
+ Tên các con vật ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Màu sắc ?
- GV y/c HS xem bài vẽ của HS năm trước
và gợi ý về: bố cục, hình dáng, màu sắc,...
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS vẽ con vật.
- GV y/c HS nêu cách vẽ con vật.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ các bộ phận chính trước: đầu, mình,...
+ Vẽ chi tiết: chân , đuôi, mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ con vật theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích.
Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò:
- Quan sát con vật quen thuộc.
- Đưa vở, giấy màu hoặc đất sét, bút chì,...
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con chó, con thỏ, con gà..
+ Gồm: Đầu, mình, chân, mắt, mũi, miệng, lông,...
+ Có nhiều màu,...
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nêu cách vẽ con vật.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài, vẽ con vật quen thuộc,
vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình dáng, bố cục, màu sắc và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 15: Tập nặn tạo dáng tự do
NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH CON VẬT
I- MỤC TIÊU
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật.
- HS biết cách nặn và tạo dáng được con vật theo ý thích
- HS thêm yêu mến các con vật.
II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC
GV: - Tranh ảnh 1 số con vật quen thuộc.Sản phẩn nặn con vật của HS lớp trước.
- Đất nặn hoặc giấy màu, hồ dán,...
HS: - Đất nặn hoặc vở thực hành, giấy màu, hồ dán,...
III- CÁC HOẠT động dạy - HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem tranh , ảnh 1 số con vật và đặt câu hỏi:
+ Đây là con vật gì ?
+ Hình dáng, các bộ phận của con vật ?
+ Hình dáng con vật khi hoạt động ?
+ Kể thêm 1 số con vật mà em biết ?
- GV tóm tắt:
- GV cho xem sản phẩm của HS lớp trước.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách nặn.
- GV y/c HS nêu các bước nặn con vật.
- GV nặn minh họa và hướng dẫn.
+ Nặn các bộ phận chính trước.
+ Nặn chi tiết.
+ Ghép dính các bộ phận với nhau
+ Tạo dáng theo ý thích
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhóm
- GV bao quát lớp, nhắc nhở nhóm nào yếu chọn con vật đơn giản để nặn, nhớ lại đặc điểm, hình dáng màu sắc để tạo dáng cho sinh động.
- GV giúp đỡ nhóm yếu,động viên nhóm khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh dân gian Đông Hồ.
- Đưa vở, màu vẽ,.../.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Con mèo, con thỏ, con gà,...
+ Đầu, thân, chân,...
+ H.động h.dáng con vật thay đổi
+ Con vịt, con chó,...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS chia nhóm 4.
- HS làm bài theo nhóm. Nặn, tạo dáng con vật theo cảm nhận riêng, chọn màu theo ý thích,...
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
- HS nhận xét về hình dáng, màu sắc và chọn ra bài tạo dáng đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 16: VẼ TRANG TRÍ
VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
( Đấu vật- phỏng theo tranh dân gian Đông Hồ)
I- MỤC TIÊU.
- HS hiểu biết thêm về tranh dân gian việt Nam và vẽ đẹp của nó.
- HS vẽ màu theo ý thích, có độ đậm, độ nhạt.
- HS yêu thích nghệ thuật dân tộc.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC
GV: - Sưu tầm 1 sổ tranh dân gian có đề tài khác nhau.
- Một số bài vẽ màu của HS năm trước,...
HS: - Vở Tập vẽ 3, màu vẽ,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu tranh dân gian.
- GV cho HS xem tranh dân gian và giới thiệu.
+ Tranh dân gian là dòng tranh cổ truyền của VN, có tính nghệ thuật độc đáo,...
+ Do nhiều nghệ nhân sáng tác và sản xuất,...
nổi bật nhất là dòng tranh Đông Hồ,...
+ Có nhiều đề tài khác nhau: tranh sinh hoạt, châm biếm các thói hư tật xấu trong đời sống
tranh thờ,...
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu.
- GV cho HS xem tranh Đấu vật và gợi ý.
+ Có những hình ảnh nào ?
+ Các dáng người như thế nào ?
- GV vẽ minh họa và hướng dẫn.
+ Tìm màu theo ý thích.
+ Vẽ màu hình ảnh trước, vẽ màu nền hoặc ngược lại.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ màu cẩn thận không bị nhem ra ngoài, vẽ có màu đậm, màu nhạt,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 3 đến 4 HS nhận xét.
- GV nhận xét.
* Dặn dò.
- Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài bộ đội.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Có người, tràng pháo,...
+ Các dáng người có sự thay đổi: cúi, ngồi,...
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ màu vào hình có sẵn.
- vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về màu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 17 : Vẽ tranh
ĐỀ TÀI CÔ ( CHÚ ) BỘ ĐỘI
I-MỤC TIÊU:
- HS tìm hiểu về hình ảnh cô ( chú ) bộ đội.
- HS vẽ được tranh về đề tài cô ( chú ) bộ đội.
- HS thêm yêu quí các cô, các chú bộ đội.
II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
GV: - Một số tranh, ảnh về đề tài quân đội.
- Bài vẽ của HS năm trước.
HS: - Giấy hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy, màu ...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20 phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh về đề tài quân đội và đặt câu hỏi:
+ Hình ảnh chính trong tranh?
+ Trang phục?
+ Trang bị vũ khí và phương tiện?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung.
- GV củng cố
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS năm trước
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh đề tài:
- GV hướng dẫn ở bộ ĐDDH.
+ Vẽ mảng chính, mảng phụ.
+ Vẽ hình ảnh.
+ Vẽ chi tiết, hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV tổ chức trò chơi: Gọi 4 HS lên bảng sắp xếp các bước tiến hành
- GV hướng dẫn HS cách vẽ.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở cả lớp nhớ lại hình ảnh chính để vẽ...Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G...
* Lưu ý: Không được dùng thước...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn 3 đến 4 bài (K,G, Đ,CĐ) để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát hình dáng, đặc điểm lọ hoa
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Hình ảnh chính:các cô, chú bộ đội
+ Khác nhau giữa các binh chủng.
+ Súng, xe, pháo, tàu chiến ...
- Bộ đội gặt lúa, chống bão lụt...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát...
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lên bảng sắp xếp các bước tiến hành.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu phù hợp với nội dung của từng binh chủng,...
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh, màu sắc,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
File đính kèm:
- Giao an My thuat 3 HK1.doc